DỊCH ẨN QUYỂN 1 (TIẾP THEO)
DỊCH ẨN QUYỂN 1 (TIẾP THEO)
Niên nguyệt nhật thời khởi thần sát lệ ti thiên thị vương chánh bí truyện (tiếp theo)
右馬前神煞月日俱同
Hữu mã tiền thần sát nguyệt nhật câu đồng
按馬前神煞起例,以太歲對宮上加驛馬,逐位順去,馬有十二位,今人只用四馬,非也,馬即衝破是也。如申子辰馬居寅午戌,寅午戌馬居申子辰,亥卯未馬居巳酉丑,巳酉丑馬居亥卯未也。司天氏王政秘錄
Án mã tiền thần sát khởi lệ , dĩ thái tuế đối cung thượng gia dịch mã , trục vị thuận khứ , mã hữu thập nhị vị , kim nhân chỉ dụng tứ mã , phi dã , mã tức xung phá thị dã . Như thân tý thìn mã cư dần ngọ tuất , dần ngọ tuất mã cư thân tý thìn , hợi mão mùi mã cư tị dậu sửu , tị dậu sửu mã cư hợi mão mùi dã . Ti thiên thị vương chánh bí lục
Niên nguyệt nhật thời khởi thần sát lệ ti thiên thị vương chánh bí truyện (tiếp theo)
右馬前神煞月日俱同
Hữu mã tiền thần sát nguyệt nhật câu đồng
按馬前神煞起例,以太歲對宮上加驛馬,逐位順去,馬有十二位,今人只用四馬,非也,馬即衝破是也。如申子辰馬居寅午戌,寅午戌馬居申子辰,亥卯未馬居巳酉丑,巳酉丑馬居亥卯未也。司天氏王政秘錄
Án mã tiền thần sát khởi lệ , dĩ thái tuế đối cung thượng gia dịch mã , trục vị thuận khứ , mã hữu thập nhị vị , kim nhân chỉ dụng tứ mã , phi dã , mã tức xung phá thị dã . Như thân tý thìn mã cư dần ngọ tuất , dần ngọ tuất mã cư thân tý thìn , hợi mão mùi mã cư tị dậu sửu , tị dậu sửu mã cư hợi mão mùi dã . Ti thiên thị vương chánh bí lục
Niên
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
|
Thiên
đức
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
(1)
|
Nguyệt
đức
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
(1)
|
Chi
đức
|
Tỵ
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
(2)
|
Phúc
đức quý nhân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
(3)
|
Phúc
tinh quý nhân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
(4)
|
Tử
vi
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
(5)
|
Tam
thai
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
(6)
|
Bát
tọa
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
sửu
|
Tý
|
Hợi
|
(7)
|
Ngọc
đường
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
(8)
|
Thiên
hỉ
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
Tuất
|
(9)
|
Thiên
mã
|
Ngọ
|
Thân
|
Tuất
|
Tý
|
Dần
|
Thìn
|
Ngọ
|
Thân
|
Tuất
|
Tý
|
Dần
|
Thìn
|
(10)
|
Dịch
mã
|
寅
|
亥
|
申
|
Tị
|
Dần
|
Hợi
|
Thân
|
Tị
|
Dần
|
Hợi
|
Thân
|
Tị
|
|
Đường
phù
|
Tị
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
|
Quốc
ấn
|
Hợi
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
|
Thiên
giải
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
|
Địa
giải
|
Mùi
|
Mùi
|
Thân
|
Thân
|
Dậu
|
Dậu
|
Tuất
|
Tuất
|
Hợi
|
Hợi
|
Ngọ
|
Ngọ
|
|
Thần
giải
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
(11)
|
Chi
hiệp
|
Sửu
|
tý
|
Hợi
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
(12)
|
Chi
quan
|
Sửu、Mui
|
Dần
|
Dậu
|
Thân
|
Mão
|
Tý
|
Hợi
|
Dần
|
Tị
|
Ngọ
|
Mão
|
Thìn、
Tuất |
(12)
|
Chi
quỷ
|
Thin、
Tuất |
Mão
|
Thân
|
Dậu
|
Dần
|
Hợi
|
Tý
|
Mão
|
Ngọ
|
Tị
|
Dần
|
Sửu、
Mùi |
(12)
|
Chi
hình
|
Mão
|
Tuất
|
Tị
|
Tí
|
Thìn
|
Thân
|
Ngọ
|
Sửu
|
Dần
|
Dậu
|
Mùi
|
Hợi
|
(12)
|
Chi
hại
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
(12)
|
Khôi
nguyên
|
(13)
|
||||||||||||
Hồng
kinh
|
Mão
|
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
(14)
|
Sanh
khí
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
(15)
|
Tử
khí
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
(16)
|
Hoàng
phan
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
(17.1)
(17.2) |
Báo
vĩ
|
Tuất
|
Mùi
|
Thìn
|
Sửu
|
Tuất
|
Mùi
|
Thìn
|
Sửu
|
Tuất
|
Mùi
|
Thìn
|
Sửu
|
(18)
|
Mạch
việt
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
|
Nguyệt
không
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
(19)
|
Chỉ
bối
|
Thân
|
Tị
|
Dần
|
Hợi
|
Thân
|
Tị
|
Dần
|
Hợi
|
Thân
|
Tị
|
Dần
|
Hợi
|
(20)
|
Phi
liêm
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
(21)
|
Đại
sát
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
(22)
|
Âm
sát
|
Sửu
|
Tuất
|
Mùi
|
Thìn
|
Sửu
|
Tuất
|
Mùi
|
Thìn
|
Sửu
|
Tuất
|
Mùi
|
Thìn
|
(23)
|
Tuế
sát
|
Mùi
|
Thìn
|
Sửu
|
Tuất
|
Mùi
|
Thìn
|
Sửu
|
Tuất
|
Mùi
|
Thìn
|
Sửu
|
Tuất
|
(24)
|
Tai
sát
|
Ngọ
|
Mão
|
Tý
|
Dậu
|
Ngọ
|
Mão
|
Tý
|
Dậu
|
Ngọ
|
Mão
|
Tý
|
Dậu
|
(25)
|
Đích
sát
|
Tị
|
Dậu
|
Sửu
|
Tị
|
Dậu
|
Sửu
|
Tị
|
Dậu
|
Sửu
|
Tị
|
Dậu
|
Sửu
|
(25)
|
Phá
toái
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
(26)
|
Thiên
khốc
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
(27)
|
Lan
can
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
(28)
|
Đại
hao
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
(29)
|
Tiểu
hao
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
(30)
|
Thiên
ách
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
|
Bạo
bại
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
(31)
|
Thốt
bạo
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
(32)
|
Quán
tác
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
(33)
|
Câu
giảo
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
(34)
|
Phi
phù
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
(35)
|
Thiên
quan phù
|
Hợi
|
Thân
|
Tị
|
Dần
|
Hợi
|
Thân
|
Tị
|
Dần
|
Hợi
|
Thân
|
Tị
|
Dần
|
(36)
|
Tù
ngục
|
Ngọ
|
Mão
|
Tý
|
Dậu
|
Ngọ
|
Mão
|
Tý
|
Dậu
|
Ngọ
|
Mão
|
Tý
|
Dậu
|
(37)
|
Quyển
thiệt
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
(38)
|
Phi
ma
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
(39)
|
Phi
đầu
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
|
Ngũ
quỷ
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
(40)
|
Phục
thi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
(41)
|
Kiếm
phong
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
(42)
|
Thôn
thao
|
Tuất
|
Dần
|
Sửu
|
Tuất
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
Dần
|
Tuất
|
Tuất
|
Dần
|
Dần
|
|
Thiên
không
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
(43)
|
Hối
khí
|
丑
|
寅
|
卯
|
辰
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
|
Huyết
nhận
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
(44)
|
Phù trầm |
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
(45)
|
Địa
tang
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
(46)
|
Điếu
khách
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
(47)
|
Thiên
cẩu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
(48)
|
Hàm
trì
|
Dậu
|
Ngọ
|
Mão
|
Tý
|
Dậu
|
Ngọ
|
Mão
|
Tý
|
Dậu
|
Ngọ
|
Mão
|
Tý
|
(49)
|
Tam
sát
|
Tị
|
Sửu
|
Dậu
|
Tị
|
Sửu
|
Dậu
|
Tị
|
Sửu
|
Dậu
|
Tị
|
Sửu
|
Dậu
|
|
Cô
thần
|
Dần
|
Dần
|
Tị
|
Tị
|
Tị
|
Thân
|
Thân
|
Thân
|
Hợi
|
Hợi
|
Hợi
|
Dần
|
(50)
|
Quả
tú
|
Tuất
|
Tuất
|
Sửu
|
Sửu
|
Sửu
|
Thìn
|
Thìn
|
Thìn
|
Mùi
|
Mùi
|
Mùi
|
Tuất
|
(51)
|
Niên nguyệt nhật thời khởi thần sát lệ ti thiên thị vương chánh bí truyện (tiếp theo)
Chú thích:
1- 百事吉 Bách sự cát
2- 與月德同 Dữ nguyệt đức đồng
3- 與天德同 Dữ thiên đức đồng
4- 與天德同 天乙貴人同 主福祿 Dữ thiên đức đồng thiên ất quý nhân đồng chủ phúc lộc
5- 與龍德同 主發貴近君 Dữ long đức đồng chủ phát quý cận quân
6- 主科甲貴顯 Chủ khoa giáp quý hiển
7- 主貴爲九卿 Chủ quý vi cửu khanh
8- 文武俱顯貴 Văn vũ câu hiển quý
9- 主得彩添丁 Chủ đắc thải thiêm đinh
10- 求官赴任吉 Cầu quan phó nhiệm cát
11- 三星俱主脫罪散災化憂爲喜 Tam tinh câu chủ thoát tội tán tai hóa ưu vi hỉ
12- 月日同 Nguyệt nhật đồng
13- Trong sách hàng Khôi Nguyên bỏ trống.
14- 見喜免膿血災 Kiến hỉ miễn nùng huyết tai
15- 百事成美吉 Bách sự thành mỹ cát
16- 病危百事凶 Bệnh nguy bách sự hung
17.1- Có thể do lỗi in ấn 旙 gần giống chữ Phàn hay phan . Nên tam thời gọi 黃旙 Hoàng phan.
17.2- 與華蓋同,主災纏綿 Dữ hoa cái đồng , chủ tai triền miên
18- 主損畜破財 Chủ tổn súc phá tài
19- 主化凶爲吉 Chủ hóa hung vi cát
20- 主:招人嫉妒,爲人無功 Chủ : chiêu nhân tật đố , vi nhân vô công
21- 與白虎同 主男遭重辟女犯奸淫顚狂 Dữ bạch hổ đồng chủ nam tao trọng tích nữ phạm gian dâm điên cuồng
22- 與白虎同 主損宅長家道消乏病者十死一生 Dữ bạch hổ đồng chủ tổn trạch trường gia đạo tiêu phạp bệnh giả thập tử nhất sanh
23- 主暗耗產厄 Chủ ám háo sản ách
24- 主非災橫事 Chủ phi tai hoạnh sự
25- 主喪訟破財 Chủ tang tụng phá tài
26- 與歲破同 主官非破財 Dữ tuế phá đồng chủ quan phi phá tài
27- 主損小口 Chủ tổn tiểu khẩu
28- 與歲破同 主受罪破財傷殘自縊 Dữ tuế phá đồng chủ thụ tội phá tài thương tàn tự ải
29- 與歲破同 主災禍傷丁官非火盜 Dữ tuế phá đồng chủ tai họa thương đinh quan phi hỏa đạo
30- 主損畜傷奴失盜 Chủ tổn súc thương nô thất đạo
31- 與天厄同 主官訟破家 Dữ thiên ách đồng chủ quan tụng phá gia
32- 主猝然災禍 Chủ thốt nhiên tai họa
33- 與卒暴同 主官災刑罪 Dữ thốt bạo đồng chủ quan tai hình tội
34- 與卒暴同 訟主刑罪 Dữ thốt bạo đồng tụng chủ hình tội
35- 與官符同 主官災橫事 Dữ quan phù đồng chủ quan tai hoạnh sự
36- 主官災橫事 Chủ quan tai hoạnh sự
37- 占訟凶 Chiêm tụng hung
38- 主是非橫事有子不育 Chủ thị phi hoạnh sự hữu tử bất dục
39- 與卷舌同 主喪孝不宁幼失怙恃 Dữ quyển thiệt đồng chủ tang hiếu bất trữ ấu thất hỗ thị
40- 與官符同 主生暗眼 Dữ quan phù đồng chủ sanh ám nhãn
41- 主膿血落胎 Chủ nùng huyết lạc thai
42- 與伏尸同 主惡死 Dữ phục thi đồng chủ ác tử
43- 主破財刑子 Chủ phá tài hình tử
44- 主血光產難 Chủ huyết quang sản nạn
45- 與血刃同 舟行防水厄 Dữ huyết nhận đồng chu hành phòng thủy ách
46- 與喪門同 主孝服損血財 Dữ tang môn đồng chủ hiếu phục tổn huyết tài
47- 病凶 Bệnh hung
48- 與吊客同 主無子刀斧血光 Dữ điếu khách đồng chủ vô tử đao phủ huyết quang
49- 占婚忌主淫亂 Chiêm hôn kị chủ dâm loạn
50- 男刑妻子 Nam hình thê tử
51- 女克夫男 Nữ khắc phu nam
Chú thích:
1- 百事吉 Bách sự cát
2- 與月德同 Dữ nguyệt đức đồng
3- 與天德同 Dữ thiên đức đồng
4- 與天德同 天乙貴人同 主福祿 Dữ thiên đức đồng thiên ất quý nhân đồng chủ phúc lộc
5- 與龍德同 主發貴近君 Dữ long đức đồng chủ phát quý cận quân
6- 主科甲貴顯 Chủ khoa giáp quý hiển
7- 主貴爲九卿 Chủ quý vi cửu khanh
8- 文武俱顯貴 Văn vũ câu hiển quý
9- 主得彩添丁 Chủ đắc thải thiêm đinh
10- 求官赴任吉 Cầu quan phó nhiệm cát
11- 三星俱主脫罪散災化憂爲喜 Tam tinh câu chủ thoát tội tán tai hóa ưu vi hỉ
12- 月日同 Nguyệt nhật đồng
13- Trong sách hàng Khôi Nguyên bỏ trống.
14- 見喜免膿血災 Kiến hỉ miễn nùng huyết tai
15- 百事成美吉 Bách sự thành mỹ cát
16- 病危百事凶 Bệnh nguy bách sự hung
17.1- Có thể do lỗi in ấn 旙 gần giống chữ Phàn hay phan . Nên tam thời gọi 黃旙 Hoàng phan.
17.2- 與華蓋同,主災纏綿 Dữ hoa cái đồng , chủ tai triền miên
18- 主損畜破財 Chủ tổn súc phá tài
19- 主化凶爲吉 Chủ hóa hung vi cát
20- 主:招人嫉妒,爲人無功 Chủ : chiêu nhân tật đố , vi nhân vô công
21- 與白虎同 主男遭重辟女犯奸淫顚狂 Dữ bạch hổ đồng chủ nam tao trọng tích nữ phạm gian dâm điên cuồng
22- 與白虎同 主損宅長家道消乏病者十死一生 Dữ bạch hổ đồng chủ tổn trạch trường gia đạo tiêu phạp bệnh giả thập tử nhất sanh
23- 主暗耗產厄 Chủ ám háo sản ách
24- 主非災橫事 Chủ phi tai hoạnh sự
25- 主喪訟破財 Chủ tang tụng phá tài
26- 與歲破同 主官非破財 Dữ tuế phá đồng chủ quan phi phá tài
27- 主損小口 Chủ tổn tiểu khẩu
28- 與歲破同 主受罪破財傷殘自縊 Dữ tuế phá đồng chủ thụ tội phá tài thương tàn tự ải
29- 與歲破同 主災禍傷丁官非火盜 Dữ tuế phá đồng chủ tai họa thương đinh quan phi hỏa đạo
30- 主損畜傷奴失盜 Chủ tổn súc thương nô thất đạo
31- 與天厄同 主官訟破家 Dữ thiên ách đồng chủ quan tụng phá gia
32- 主猝然災禍 Chủ thốt nhiên tai họa
33- 與卒暴同 主官災刑罪 Dữ thốt bạo đồng chủ quan tai hình tội
34- 與卒暴同 訟主刑罪 Dữ thốt bạo đồng tụng chủ hình tội
35- 與官符同 主官災橫事 Dữ quan phù đồng chủ quan tai hoạnh sự
36- 主官災橫事 Chủ quan tai hoạnh sự
37- 占訟凶 Chiêm tụng hung
38- 主是非橫事有子不育 Chủ thị phi hoạnh sự hữu tử bất dục
39- 與卷舌同 主喪孝不宁幼失怙恃 Dữ quyển thiệt đồng chủ tang hiếu bất trữ ấu thất hỗ thị
40- 與官符同 主生暗眼 Dữ quan phù đồng chủ sanh ám nhãn
41- 主膿血落胎 Chủ nùng huyết lạc thai
42- 與伏尸同 主惡死 Dữ phục thi đồng chủ ác tử
43- 主破財刑子 Chủ phá tài hình tử
44- 主血光產難 Chủ huyết quang sản nạn
45- 與血刃同 舟行防水厄 Dữ huyết nhận đồng chu hành phòng thủy ách
46- 與喪門同 主孝服損血財 Dữ tang môn đồng chủ hiếu phục tổn huyết tài
47- 病凶 Bệnh hung
48- 與吊客同 主無子刀斧血光 Dữ điếu khách đồng chủ vô tử đao phủ huyết quang
49- 占婚忌主淫亂 Chiêm hôn kị chủ dâm loạn
50- 男刑妻子 Nam hình thê tử
51- 女克夫男 Nữ khắc phu nam
Niên nguyệt nhật thời khởi thần sát lệ ti thiên thị vương chánh bí truyện (tiếp theo)
Chú thích:
1- 騰蛇同 Đằng xà đồng
2- 百事吉 Bách sự cát
3- 百事和合 Bách sự hòa hợp
4- 諸事和諧 Chư sự hòa hài
5- 化凶爲吉 Hóa hung vi cát
6- 與青龍同 Dữ thanh long đồng
7- 功名求仕吉 Công danh cầu sĩ cát
8- 功名求仕吉 Công danh cầu sĩ cát
9- 求仕吉 Cầu sĩ cát
10- 主蒙恩寵 Chủ mông ân sủng
11- 主手創基業 Chủ thủ sang cơ nghiệp
12- 重罪得釋諸 Trọng tội đắc thích chư
13- 事皆吉 Sự giai cát
14- 百事皆吉占產動尤吉 Bách sự giai cát chiêm sản động vưu cát
15- 百事和合 Bách sự hòa hợp
16- 動則生產 Động tắc sanh sản
17- 求官吉病宜祈禱 Cầu quan cát bệnh nghi kì đảo
18- 求官百事吉 Cầu quan bách sự cát
19- 訟散求官吉 Tụng tán cầu quan cát
20- 惡事解 Ác sự giải
21- 病者安 Bệnh giả an
22- 災病消除 Tai bệnh tiêu trừ
23- 藥效病痊 Dược hiệu bệnh thuyên
24- 與生气同 主無中生有得財得喜 Dữ sanh khí đồng chủ vô trung sanh hữu đắc tài đắc hỉ
25- 主訟散災消 Chủ tụng tán tai tiêu
26- 動則病痊產生 Động tắc bệnh thuyên sản sanh
27- 尋人耳動有信目動見面 Tầm nhân nhĩ động hữu tín mục động kiến diện
28- 動主謀干成 Động chủ mưu can thành
29- 動主行人回 Động chủ hành nhân hồi
30- 主病禍猝至 Chủ bệnh họa thốt chí
31- 主陰謀冤積病患 Chủ âm mưu oan tích bệnh hoạn
32- 主產難 Chủ sản nan
33- 十死一生凶 Thập tử nhất sanh hung
34- 損小口婢仆 Tổn tiểu khẩu tì phó
35- 主天火橫事 Chủ thiên hỏa hoạnh sự
36- 主疾病牽延 Chủ tật bệnh khiên diên
37- 主人猝死訟凶 Chủ nhân thốt tử tụng hung
38- 主溺死病凶 Chủ nịch tử bệnh hung
39- 病凶 Bệnh hung
40- 主傷丁破財病者死 Chủ thương đinh phá tài bệnh giả tử
41- 呪詛誓愿凶 Chú trớ thệ nguyện hung
42- 主破家損丁 Chủ phá gia tổn đinh
43- 與青龍同 主孤刑惡疾口念彌陀 Dữ thanh long đồng chủ cô hình ác tật khẩu niệm di đà
44- 主官刑火盜破家損壽 Chủ quan hình hỏa đạo phá gia tổn thọ
45- 主生子不肖家園破敗 Chủ sanh tử bất tiếu gia viên phá bại
46- 主人落井 Chủ nhân lạc tỉnh
47- 主火災 Chủ hỏa tai
48- 與朱雀同 主火災 Dữ chu tước đồng chủ hỏa tai
49- 主雷震死 Chủ lôi chấn tử
50- 與青龍同 主雷震死忌逢雀蛇虎鬼動 Dữ thanh long đồng chủ lôi chấn tử kị phùng tước xà hổ quỷ động
51- 與死气同 主火災雷殛 Dữ tử khí đồng chủ hỏa tai lôi cức
52- 加蛇動主自縊 Gia xà động chủ tự ải
53- 行兵諸事凶 Hành binh chư sự hung
54- 與荒燕同 占嫁娶疾病出行凶占起造主火災 Dữ hoang yến đồng chiêm giá thú tật bệnh xuất hành hung chiêm khởi tạo chủ hỏa tai
55- 主失水 Chủ thất thủy
56- 與白虎同 出行主覆舟 Dữ bạch hổ đồng xuất hành chủ phúc chu
57- 與青龍同 舟行有驚 Dữ thanh long đồng chu hành hữu kinh
58- 與生气同 加玄武鬼動主投水 Dữ sanh khí đồng gia huyền vũ quỷ động chủ đầu thủy
59- 行師出行凶 Hành sư xuất hành hung
60- 占出行求財 Chiêm xuất hành cầu tài
61- 家宅忌 Gia trạch kị
62- 與青龍同 主失盜 Dữ thanh long đồng chủ thất đạo
63- 與沐浴殺同 占行師忌動 Dữ mộc dục sát đồng chiêm hành sư kị động
64- 出行防跌扑 Xuất hành phòng điệt phốc
65- 與朱雀同 占訟凶 Dữ chu tước đồng chiêm tụng hung
66- 主官訟猝至 Chủ quan tụng thốt chí
67- 世在艮宮者 Thế tại cấn cung giả
68- 愈凶主入獄 Dũ hung chủ nhập ngục
69- 訟主囚禁 Tụng chủ tù cấm
70- 與三丘同 占訟凶 Dữ tam khâu đồng chiêm tụng hung
71- 與天皇書同 占囚禁得出 Dữ thiên hoàng thư đồng chiêm tù cấm đắc xuất
72- 與朱雀同 病訟大凶 Dữ chu tước đồng bệnh tụng đại hung
73- 主陰賊侵算 Chủ âm tặc xâm toán
74- 病直 Bệnh trực
75- 主災病牽延 Chủ tai bệnh khiên diên
76- 主漁獵得財 Chủ ngư liệp đắc tài
77- 與朱雀同 病者死 Dữ chu tước đồng bệnh giả tử
78- 主丁憂病死 Chủ đinh ưu bệnh tử
79- 與玄武同 病凶 Dữ huyền vũ đồng bệnh hung
80- 與入獄殺同 占婚姻忌 Dữ nhập ngục sát đồng chiêm hôn nhân kị
81- 與玄武同 占六畜忌 Dữ huyền vũ đồng chiêm lục súc kị
82- 主事多阻隔失物難尋 Chủ sự đa trở cách thất vật nan tầm
83- 主退悔不成 Chủ thối hối bất thành
84- 占產忌 Chiêm sản kị
85- 占難產喜動 Chiêm nan sản hỉ động
86- 主產難鍼灸忌 Chủ sản nan châm cứu kị
87- 與勾陳同 歲月日同 主產厄 Dữ câu trận đồng tuế nguyệt nhật đồng chủ sản ách
88- 與地獄同 占產行師忌 Dữ địa ngục đồng chiêm sản hành sư kị
89- 負鬼神食凶忌逼索苛求 Phụ quỷ thần thực hung kị bức tác hà cầu
90- 主豬畜恠病 Chủ trư súc ? bệnh
91- 與地賊同 主牛畜病損 Dữ địa tặc đồng chủ ngưu súc bệnh tổn
92- 與生气同 Dữ sanh khí đồng
93- 忌加鬼動 Kị gia quỷ động
94- 與白虎同 Dữ bạch hổ đồng
歲月日同用神煞
Tuế nguyệt nhật đồng dụng thần sát
Chú thích:
1- 百事無憂 Bách sự vô ưu
2- 訟散事宁 Tụng tán sự trữ
3- 訟散病痊 Tụng tán bệnh thuyên
4- 公私皆散占婚忌 Công tư giai tán chiêm hôn kị
5- 占家宅凶百事不吉 Chiêm gia trạch hung bách sự bất cát
6- 主病死破財 Chủ bệnh tử phá tài
7- 忌與孤驚並動 Kị dữ cô kinh tịnh động
8- 加馬動主極淫 Gia mã động chủ cực dâm
卦中吉凶神煞,有气疊帶者,若不犯旬空災福應重,只一重者,災福應輕,而無气空亡者不應。
Quái trung cát hung thần sát , hữu khí điệp đái giả , nhược bất phạm tuần không tai phúc ứng trọng , chỉ nhất trọng giả , tai phúc ứng khinh , nhi vô khí không vong giả bất ứng .
甲子、甲午爲陽進神,己卯、己酉爲陰進神。又亥化子,丑化辰,寅化卯,巳化午,未化戌,申化酉,俱是。遇進神,則吉盛凶多也。
Giáp tý , giáp ngọ vi dương tiến thần , kỷ mão , kỷ dậu vi âm tiến thần . Hựu hợi hóa tý , sửu hóa thìn , dần hóa mão , tị hóa ngọ , mùi hóa tuất , thân hóa dậu , câu thị . Ngộ tiến thần , tắc cát thịnh hung đa dã .
壬辰、壬戌曰陽退神,丁丑、丁未曰陰退神。又子變亥,辰變丑,卯變寅,午變巳,戌變未,酉變申,俱是。遇退神,則凶衰吉滅也。
Nhâm thìn , nhâm tuất viết dương thối thần , đinh sửu , đinh mùi viết âm thối thần . Hựu tý biến hợi , thìn biến sửu , mão biến dần , ngọ biến tị , tuất biến mùi , dậu biến thân , câu thị . Ngộ thối thần , tắc hung suy cát diệt dã .
太歲神中此獨尊,生持萬惡不能侵。若來衝克身和世,災孽交加禦不成。
Thái tuế thần trung thử độc tôn ,
sanh trì vạn ác bất năng xâm .
Nhược lai xung khắc thân hòa thế ,
tai nghiệt giao gia ngữ bất thành .
太歲居陽持世應,並持貴煞配官爻,更兼得位逢生旺,爵祿榮高神鬼欽。
Thái tuế cư dương trì thế ứng ,
tịnh trì quý sát phối quan hào ,
cánh kiêm đắc vị phùng sanh vượng ,
tước lộc vinh cao thần quỷ khâm .
入歲臨官持世身,仕途遷轉得高升。庶人身世逢衝克,獄訟徒流災難侵。
Nhập tuế lâm quan trì thế thân ,
sĩ đồ thiên chuyển đắc cao thăng .
Thứ nhân thân thế phùng xung khắc ,
ngục tụng đồ lưu tai nan xâm .
太歲兄持世與身,財妻兩獲訟終贏。如來衝克應遭盜,失產傷財妻命傾。
Thái tuế huynh trì thế dữ thân ,
tài thê lưỡng hoạch tụng chung doanh .
Như lai xung khắc ứng tao đạo ,
thất sản thương tài thê mệnh khuynh .
太歲父母臨身世,營謀動作皆如意。衝克幼丁當損失,六畜田蠶皆不利。
Thái tuế phụ mẫu lâm thân thế ,
doanh mưu động tác giai như ý .
Xung khắc ấu đinh đương tổn thất ,
lục súc điền tàm giai bất lợi .
太歲子孫持身世,后嗣榮昌財帛利。官方不擾病災消,偃蹇功名難遂意。
Thái tuế tử tôn trì thân thế ,
hậu tự vinh xương tài bạch lợi .
Quan phương bất nhiễu bệnh tai tiêu ,
太歲妻財持身世,富比陶朱倉廩備。因妻仕宦荷光榮,克害雙親禍難避。
Thái tuế thê tài trì thân thế ,
phú bỉ đào chu thương lẫm bị .
Nhân thê sĩ hoạn hà quang vinh ,
khắc hại song thân họa nan tị .
出唐一行子房筮法曰:太歲爲天子之尊,占命,主一生之榮枯。占年管一載之休咎.
Xuất đường nhất hànhh tử phòng thệ pháp viết : thái tuế vi thiên tử chi tôn , chiêm mệnh , chủ nhất sanh chi vinh khô . Chiêm niên quản nhất tái chi hưu cữu .
Thái tuế ca (tiếp theo)
若加貴馬德合福祿龍喜生气,升爻在官印陽爻,旺相得位者,主極富貴終始無虧,威德聲名,遐邇具瞻,神鬼奸邪,不敢侵犯,不忌日旬空亡,月日刑破,雖居死墓絕胎四凶之爻,亦不降禍。如占一年者,則仕宦一歲安榮,庶人一載順利。
Nhược gia quý mã đức hiệp phúc lộc hỉ sanh khí , thăng hào tại quan ấn dương hào , vượng tương đắc vị giả , chủ cực phú quý chung thủy vô khuy , uy đức thanh danh , hà nhĩ cụ chiêm , thần quỷ gian tà , bất cảm xâm phạm , bất kị nhật tuần không vong , nguyệt nhật hình phá , tuy cư tử mộ tuyệt thai tứ hung chi hào , diệc bất giáng họa . Như chiêm nhất niên giả , tắc sĩ hoạn nhất tuế an vinh , thứ nhân nhất tái thuận lợi .
若太歲加忌神、兄、鬼、蛇、虎、亡、劫、毛頭、天禍、天殺、死气,降爻,並刑刃破害空動者,主凶災疊至,一世無成。如占一年者,則損丁破財,災禍接蹟,終歲不宁也。
Nhược thái tuế gia kị thần , huynh , quỷ , xà , hổ , vong , kiếp , mao đầu , thiên họa , thiên sát , tử khí , hàng hào , tịnh hình nhận phá hại không động giả , chủ hung tai điệp chí , nhất thế vô thành . Như chiêm nhất niên giả , tắc tổn đinh phá tài , tai họa tiếp tích , chung tuế bất trữ dã .
甲子中旬空戌亥,甲戌旬中空申酉,甲申旬中空午未,甲午旬中空辰巳,甲辰旬中空寅卯,甲寅旬中空子丑。
Giáp tý trung tuần không tuất hợi , giáp tuất tuần trung không thân dậu , giáp thân tuần trung không ngọ mùi , giáp ngọ tuần trung không thìn tị , giáp thìn tuần trung không dần mão , giáp dần tuần trung không tý sửu .
刃星者,即劫財也.。
Nhận tinh giả , tức kiếp tài dã . .
如甲以卯爲刃,卯中有乙木,劫甲木之財,故爲陽刃;
Như giáp dĩ mão vi nhận , mão trung hữu ất mộc , kiếp giáp mộc chi tài , cố vi dương nhận ;
乙以寅爲刃,寅中有甲木,劫乙木之財,故爲陰刃。
Ất dĩ dần vi nhận , dần trung hữu giáp mộc , kiếp ất mộc chi tài , cố vi âm nhận .
丙以午爲刃,午中有丁火;
Bính dĩ ngọ vi nhận , ngọ trung hữu đinh hỏa ;
丁以巳爲刃,巳中有丙火;
Đinh dĩ tị vi nhận , tị trung hữu bính hỏa ;
戊以午爲刃,午中有己土;
Mậu dĩ ngọ vi nhận , ngọ trung hữu kỷ thổ ;
己以巳爲刃,巳中有戊土;
Kỷ dĩ tị vi nhận , tị trung hữu mậu thổ ;
庚以酉爲刃,酉中有辛金;
Canh dĩ dậu vi nhận , dậu trung hữu tân kim ;
辛以申爲刃,申中有庚金;
Tân dĩ thân vi nhận , thân trung hữu canh kim ;
壬以子爲刃,子中有癸水;
Nhâm dĩ tý vi nhận , tý trung hữu quý thủy ;
癸以亥爲刃,亥中有壬水,爲劫財也。
Quý dĩ hợi vi nhận , hợi trung hữu nhâm thủy , vi kiếp tài dã .
故陽干爲陽刃,陰干爲陰刃。今人不明陰陽生死之義,悮作羊刃,又說無陰刃,錯以祿前一位用之,刃星所以不驗也。不知乙以辰爲刃,辰中藏乙木,乙見乙爲比和,安能劫我之財乎。
Cố dương can vi dương nhận , âm can vi âm nhận . Kim nhân bất minh âm dương sanh tử chi nghĩa ,? tác dương nhận , hựu thuyết vô âm nhận , thác dĩ lộc tiền nhất vị dụng chi , nhận tinh sở dĩ bất nghiệm dã . Bất tri ất dĩ thìn vi nhận , thìn trung tàng ất mộc , ất kiến ất vi bỉ hòa , an năng kiếp ngã chi tài hồ .
天乙貴人
Thiên ất quý nhân
天乙貴人,爲眾殺之主。主持極爲貴要,乘馬則貴超倫類,扶德則聲振環區,並官爻者,職任阿衡,値太歲者,權膺方面。
Thiên ất quý nhân , vi chúng sát chi chủ . Chủ trì cực vi quý yếu , thừa mã tắc quý siêu luân loại , phù đức tắc thanh chấn hoàn khu , tịnh quan hào giả , chức nhiệm a hành , trị thái tuế giả , quyền ưng phương diện .
在乾宮名金闕,在亥爻,爲登天門,在丑未爻,爲入宮闕,尤稱奇特。在壬申爻,曰玉堂,主詞林清要,聲名熠耀。在壬戌爻,爲降宮,雖不及玉堂之福,亦主尊高好學,清雅博識。在坤曰黃宮,生有至德。惟在巽宮,名曰地極,在辛卯爻,名勵德,亦名涉難,在辛巳爻,名升化,皆滅其貴气若乃貴人偏歷六爻,更世爻旺相得位,而無刑破,則文居台閣。武鎮邊疆,而爲非凡之福也。
Tại càn cung danh kim khuyết , tại hợi hào , vi đăng thiên môn , tại sửu mùi hào , vi nhập cung khuyết , vưu xưng kì đặc . Tại nhâm thân hào , viết ngọc đường , chủ từ lâm thanh yếu , thanh danh dập diệu . Tại nhâm tuất hào , vi hàng cung , tuy bất cập ngọc đường chi phúc , diệc chủ tôn cao hảo học , thanh nhã bác thức . Tại khôn viết hoàng cung , sanh hữu chí đức . Duy tại tốn cung , danh viết địa cực , tại tân mão hào , danh lệ đức , diệc danh thiệp nan , tại tân tị hào , danh thăng hóa , giai diệt kỳ quý khí nhược nãi quý nhân thiên lịch lục hào , canh thế hào vượng tướng đắc vị , nhi vô hình phá , tắc văn cư đài các . Vũ trấn biên cương , nhi vi phi phàm chi phúc dã .
抑四直之貴,年之力大于月,月之力大于日,日之力大于時,仍鬚分晝夜所治。世屬卯辰巳午未申,則取晝貴。世屬酉戌亥子丑寅,則取夜貴,定晝夜貴人例甲戊庚,丑爲晝貴,未爲夜貴,乙己子爲晝貴,申爲夜貴,丙丁亥爲晝貴,酉爲夜貴,壬癸巳爲晝貴,卯爲夜貴,六辛,午爲晝貴,寅爲夜貴也。陽貴宜旦晝,冬至后,陰貴宜暮夜,夏至后。
Ức tứ trực chi quý , niên chi lực đại vu nguyệt , nguyệt chi lực đại vu nhật , nhật chi lực đại vu thời , nhưng tu phân trú dạ sở trì . Thế thuộc mão thìn tị ngọ mùi thân , tắc thủ trú quý . Thế thuộc dậu tuất hợi tý sửu dần , tắc thủ dạ quý , định trú dạ quý nhân lệ giáp mậu canh , sửu vi trú quý , mùi vi dạ quý , ất kỷ tý vi trú quý , thân vi dạ quý , bính đinh hợi vi trú quý , dậu vi dạ quý , nhâm quý tị vi trú quý , mão vi dạ quý , lục tân , ngọ vi trú quý , dần vi dạ quý dã . Dương quý nghi đán trú , đông chí hậu , âm quý nghi mộ dạ , hạ chí hậu .
驛馬
Dịch mã
驛馬于四直支神取之,若得四馬聚于一爻,爲福非淺。若與官貴並立,當出將入相,富貴殊絕。然而馬亦有辯,寅申屬陽,牡馬也,力健而疾速。巳亥屬陰,牝馬也,駑鈍而不可致遠。又馬爲火畜,寅則長生,(火長生在寅),巳爲臨官,此二馬爲福最多。申乃病鄉,亥爲絕地,斯則賜恩減半。又宜在世之后,不宜在世之前。世逐馬者,一生勞碌。馬逐世者,安享榮華。馬走旺官,仕宦超凡。馬行衰地,士民拮据。馬値空亡,定居塵市。又申年寅馬,是歲刑馬也。寅年申馬,是馬刑歲也。若馬臨世爻,又配官鬼,更犯歲月日破,克刑宮,雖主貴有重祿,遇限爻刑害破克死絕墓胎之年,必遭刑戮而死,或服毒藥而死也。
Dịch mã vu tứ trực chi thần thủ chi , nhược đắc tứ mã tụ vu nhất hào , vi phúc phi thiển . Nhược dữ quan quý tịnh lập , đương xuất tướng nhập tướng , phú quý thù tuyệt . Nhiên nhi mã diệc hữu biện , dần thân thuộc dương , mẫu mã dã , lực kiện nhi tật tốc . Tị hợi thuộc âm , tẫn mã dã , nô độn nhi bất khả trí viễn . Hựu mã vi hỏa súc , dần tắc trường sinh ,( hỏa trường sinh tại dần ) , tị vi lâm quan , thử nhị mã vi phúc tối đa . Thân nãi bệnh hương , hợi vi tuyệt địa , tư tắc tứ ân giảm bán . Hựu nghi tại thế chi hậu , bất nghi tại thế chi tiền . Thế trục mã giả , nhất sanh lao lục . Mã trục thế giả , an hưởng vinh hoa . Mã tẩu vượng quan , sĩ hoạn siêu phàm . Mã hành suy địa , sĩ dân kiết cư . Mã trị không vong , định cư trần thị . Hựu thân niên dần mã , thị tuế hình mã dã . Dần niên thân mã , thị mã hình tuế dã . Nhược mã lâm thế hào , hựu phối quan quỷ , canh phạm tuế nguyệt nhật phá , khắc hình cung , tuy chủ quý hữu trọng lộc , ngộ hạn hào hình hại phá khắc tử tuyệt mộ thai chi niên , tất tao hình lục nhi tử , hoặc phục độc dược nhi tử dã .
德(天德、月德、干德、支德)
Đức ( thiên đức , nguyệt đức , can đức , chi đức )
德有四,有天德,月德,干德,支德。一德可以讓百惡,解百憂,無求不得,無欲不遂。德在陽爻,尊崇貴達。德居陰位,勤儉恭庄。德並貴煞,富貴康宁。匿刑勝德,不免死亡。如甲寅年月日卜,世居己未,甲與己合,寅德在未,謂之德合相見。庚申年月日卜,世在乙丑亦同。若乙丑卜,世在庚申,己未卜,世在甲寅,名曰陽德,如此之類。尤加喜慶,更得四直來相生合,不犯刑破空亡,則五福備而百祿遒矣。
Đức hữu tứ , hữu thiên đức , nguyệt đức , can đức , chi đức . Nhất đức khả dĩ nhượng bách ác , giải bách ưu , vô cầu bất đắc , vô dục bất toại . Đức tại dương hào , tôn sùng quý đạt . Đức cư âm vị , cần kiệm cung trang . Đức tịnh quý sát , phú quý khang trữ . Nặc hình thắng đức , bất miễn tử vong . Như giáp dần niên nguyệt nhật bốc , thế cư kỷ mùi , giáp dữ kỷ hiệp , dần đức tại vị , vị chi đức hiệp tương kiến . Canh thân niên nguyệt nhật bốc , thế tại ất sửu diệc đồng . Nhược ất sửu bốc , thế tại canh thân , kỷ mùi bốc , thế tại giáp dần , danh viết dương đức , như thử chi loại . Vưu gia hỉ khánh , canh đắc tứ trực lai tương sinh hiệp , bất phạm hình phá không vong , tắc ngũ phúc bị nhi bách lộc tù hĩ .
其次者,三傳在丙辰,世在辛酉,辰德在酉。丙與辛合,亦名德合相扶。三傳在壬戌,世在丁卯,戌德在卯。丁與壬合,又名德合相扶,但以卯酉二爻,干德不臨,故名孤德。辰戌二爻,貴人驛馬不臨,故名弱德。又辰酉二爻爲匿刑,縱遇其德,亦爲刑德相合也。故辰戌卯酉四爻,縱遇歲月日德,猶不能致大福。雖有官爵,不得顯達。或犯刑傷,反爲殃咎。又子午巳亥四爻,凶德互處。午亥二爻爲匿刑,惟丙午年月日卜者,世在辛亥爻,丙與辛合,午德在亥,方可有福。辛丑年月日卜,世在丙午者亦然。但許依尊附貴而求仕,若犯刑害克破,則淹抑難進也。子巳二爻,惟壬子歲月日卜者,世居丁巳爻,丁與壬合,盡貴在巳,子德在己。己巳年月日卜,世得甲子爻者亦然,俱名貴人扶德合,卻無匿刑之凶。若居陽爻,得位旺財,必主綿長之福也,大抵德犯匿刑,尚不能致福,況有刑無德者乎又凡克中遇德者,其禍稍輕。如卯克戌,子克巳,寅克未,申克卯,亥克午,酉克寅,辰克亥是也。
Kỳ thứ giả , tam truyền tại bính thìn , thế tại tân dậu , thìn đức tại dậu . Bính dữ tân hiệp , diệc danh đức hiệp tương phù . Tam truyền tại nhâm tuất , thế tại đinh mão , tuất đức tại mão . Đinh dữ nhâm hiệp , hựu danh đức hiệp tương phù , đãn dĩ mão dậu nhị hào , can đức bất lâm , cố danh cô đức . Thìn tuất nhị hào , quý nhân dịch mã bất lâm , cố danh nhược đức . Hựu thìn dậu nhị hào vi nặc hình , túng ngộ kỳ đức , diệc vi hình đức tương hợp dã . Cố thìn tuất mão dậu tứ hào , túng ngộ tuế nguyệt nhật đức , do bất năng trí đại phúc . Tuy hữu quan tước , bất đắc hiển đạt . Hoặc phạm hình thương , phản vi ương cữu . Hựu tý ngọ tị hợi tứ hào , hung đức hỗ xứ . Ngọ hợi nhị hào vi nặc hình , duy bính ngọ niên nguyệt nhật bốc giả , thế tại tân hợi hào , bính dữ tân hiệp , ngọ đức tại hợi , phương khả hữu phúc . Tân sửu niên nguyệt nhật bốc , thế tại bính ngọ giả diệc nhiên . Đãn hứa y tôn phụ quý nhi cầu sĩ , nhược phạm hình hại khắc phá , tắc yêm ức nan tiến dã . Tý tị nhị hào , duy nhâm tý tuế nguyệt nhật bốc giả , thế cư đinh tị hào , đinh dữ nhâm hiệp , tận quý tại tị , tý đức tại tị . Kỷ tị niên nguyệt nhật bốc , thế đắc giáp tý hào giả diệc nhiên , câu danh quý nhân phù đức hiệp , khước vô nặc hình chi hung . Nhược cư dương hào , đắc vị vượng tài , tất chủ miên trường chi phúc dã , đại để đức phạm nặc hình , thượng bất năng trí phúc , huống hữu hình vô đức giả hồ hựu phàm khắc trung ngộ đức giả , kỳ họa sảo khinh . Như mão khắc tuất , tý khắc tị , dần khắc mùi , thân khắc mão , hợi khắc ngọ , dậu khắc dần , thìn khắc hợi thị dã .
合(六合、三合)
Hiệp ( lục hiệp , tam hiệp )
合以六合爲上,三合次之。凡合我爲順爲助,其于成事也速。若合處逢衝則散,動中帶合則遲。然而合亦有辨,如卯合戌,子合丑,合中帶克,還成半凶。戌來合卯,我必欺他,當爲吉也。辰合酉,午合未,亥合寅,合處帶生,必獲全福。如未來合午,寅來合亥,酉來合辰,終嫌泄我之气,乃爲半吉。巳來合申,金生在巳,不可言克,一見寅動,乃是三刑之煞,毫無合气,此禍大凶。申來合巳,刑處帶生,半作吉祥。又有合被變爻刑衝之而不合者,有無合化出有合者,又有干支俱合者,名爲天地合德,見傷不傷也。
Hiệp dĩ lục hợp vi thượng , tam hiệp thứ chi . Phàm hiệp ngã vi thuận vi trợ , kỳ vu thành sự dã tốc . Nhược hiệp xứ phùng xung tắc tán , động trung đái hiệp tắc trì . Nhiên nhi hiệp diệc hữu biện , như mão hiệp tuất , tý hiệp sửu , hiệp trung đái khắc , hoàn thành bán hung . Tuất lai hiệp mão , ngã tất khi tha , đương vi cát dã . Thìn hiệp dậu , ngọ hiệp mùi , hợi hiệp dần , hiệp xứ đái sanh , tất hoạch toàn phúc . Như mùi lai hiệp ngọ , dần lai hiệp hợi , dậu lai hiệp thìn , chung hiềm tiết ngã chi khí , nãi vi bán cát . Tị lai hiệp thân , kim sanh tại tị , bất khả ngôn khắc , nhất kiến dần động , nãi thị tam hình chi sát , hào vô hợp khí , thử họa đại hung . Thân lai hiệp tị , hình xứ đái sanh , bán tác cát tường . Hựu hữu hiệp bị biến hào hình xung chi nhi bất hiệp giả , hữu vô hiệp hóa xuất hữu hiệp giả , hựu hữu can chi câu hiệp giả , danh vi thiên địa hiệp đức , kiến thương bất thương dã .
三合以中一字爲主,前一字生而主發,后一字墓而主藏,三字俱全,爲真三合。且以巳酉丑金局論之,酉爲主也,有巳酉而無丑,雖成金局,而少收藏,事主有始而無終。有酉丑而無巳,亦成金局,嫌少根源,事必先難而后易。若有巳丑而無酉者,金象既無,焉能成局。寅午戌火局,亥卯未木局,申子辰水局,仿此。又刑殺不宜帶合,蓋刑殺本凶,帶合尤甚也。
Tam hiệp dĩ trung nhất tự vi chủ , tiền nhất tự sanh nhi chủ phát , hậu nhất tự mộ nhi chủ tàng , tam tự câu toàn , vi chân tam hiệp . Thả dĩ tị dậu sửu kim cục luận chi , dậu vi chủ dã , hữu tị dậu nhi vô sửu , tuy thành kim cục , nhi thiểu thu tàng , sự chủ hữu thủy nhi vô chung . Hữu dậu sửu nhi vô tị , diệc thành kim cục , hiềm thiểu căn nguyên , sự tất tiên nan nhi hậu dịch . Nhược hữu tị sửu nhi vô dậu giả , kim tượng ký vô , yên năng thành cục . Dần ngọ tuất hỏa cục , hợi mão vị mộc cục , thân tý thần thủy cục , phảng thử . Hựu hình sát bất nghi đái hiệp , cái hình sát bổn hung , đái hiệp vưu thậm dã .
刑
Hình
陽气爲德,陰气爲刑,故刑爲殺气,爲殃禍,刑合凶神必主憂危死折也。刑居陰,則奸險貪殘。刑居陽,則剛暴強橫。三刑者,寅刑巳,巳刑 申,不遜之刑也。丑刑戌,戌刑未,恃勢之刑也。(三字不全者不成刑)。子刑卯,卯刑子,無禮之刑也。辰、午、酉、亥,爲自刑也。(不必再見辰酉亥來刑 )。凡世爻帶刑,得月日,與動爻,或變爻臨旺福來衝克,庶几先凶后吉。惟辰午酉亥爲匿刑,縱有貴殺,亦不可解。
Dương khí vi đức , âm khí vi hình , cố hình vi sát khí , vi ương họa , hình hiệp hung thần tất chủ ưu nguy tử chiết dã . Hình cư âm , tắc gian hiểm tham tàn . Hình cư dương , tắc cương bạo cường hoạnh . Tam hình giả , dần hình tị , tị hình thân , bất tốn chi hình dã . Sửu hình tuất , tuất hình mùi , thị thế chi hình dã .( Tam tự bất toàn giả bất thành hình ) . Tý hình mão , mão hình tý , vô lễ chi hình dã . Thần , ngọ , dậu , hợi , vi tự hình dã .( Bất tất tái kiến thìn dậu hợi lai hình ) . Phàm thế hào đái hình , đắc nguyệt nhật , dữ động hào , hoặc biến hào lâm vượng phúc lai xung khắc , thứ kỷ tiền hung hậu cát . Duy thìn ngọ dậu hợi vi nặc hình , túng hữu quý sát , diệc bất khả giải .
Chú thích:
1- 騰蛇同 Đằng xà đồng
2- 百事吉 Bách sự cát
3- 百事和合 Bách sự hòa hợp
4- 諸事和諧 Chư sự hòa hài
5- 化凶爲吉 Hóa hung vi cát
6- 與青龍同 Dữ thanh long đồng
7- 功名求仕吉 Công danh cầu sĩ cát
8- 功名求仕吉 Công danh cầu sĩ cát
9- 求仕吉 Cầu sĩ cát
10- 主蒙恩寵 Chủ mông ân sủng
11- 主手創基業 Chủ thủ sang cơ nghiệp
12- 重罪得釋諸 Trọng tội đắc thích chư
13- 事皆吉 Sự giai cát
14- 百事皆吉占產動尤吉 Bách sự giai cát chiêm sản động vưu cát
15- 百事和合 Bách sự hòa hợp
16- 動則生產 Động tắc sanh sản
17- 求官吉病宜祈禱 Cầu quan cát bệnh nghi kì đảo
18- 求官百事吉 Cầu quan bách sự cát
19- 訟散求官吉 Tụng tán cầu quan cát
20- 惡事解 Ác sự giải
21- 病者安 Bệnh giả an
22- 災病消除 Tai bệnh tiêu trừ
23- 藥效病痊 Dược hiệu bệnh thuyên
24- 與生气同 主無中生有得財得喜 Dữ sanh khí đồng chủ vô trung sanh hữu đắc tài đắc hỉ
25- 主訟散災消 Chủ tụng tán tai tiêu
26- 動則病痊產生 Động tắc bệnh thuyên sản sanh
27- 尋人耳動有信目動見面 Tầm nhân nhĩ động hữu tín mục động kiến diện
28- 動主謀干成 Động chủ mưu can thành
29- 動主行人回 Động chủ hành nhân hồi
30- 主病禍猝至 Chủ bệnh họa thốt chí
31- 主陰謀冤積病患 Chủ âm mưu oan tích bệnh hoạn
32- 主產難 Chủ sản nan
33- 十死一生凶 Thập tử nhất sanh hung
34- 損小口婢仆 Tổn tiểu khẩu tì phó
35- 主天火橫事 Chủ thiên hỏa hoạnh sự
36- 主疾病牽延 Chủ tật bệnh khiên diên
37- 主人猝死訟凶 Chủ nhân thốt tử tụng hung
38- 主溺死病凶 Chủ nịch tử bệnh hung
39- 病凶 Bệnh hung
40- 主傷丁破財病者死 Chủ thương đinh phá tài bệnh giả tử
41- 呪詛誓愿凶 Chú trớ thệ nguyện hung
42- 主破家損丁 Chủ phá gia tổn đinh
43- 與青龍同 主孤刑惡疾口念彌陀 Dữ thanh long đồng chủ cô hình ác tật khẩu niệm di đà
44- 主官刑火盜破家損壽 Chủ quan hình hỏa đạo phá gia tổn thọ
45- 主生子不肖家園破敗 Chủ sanh tử bất tiếu gia viên phá bại
46- 主人落井 Chủ nhân lạc tỉnh
47- 主火災 Chủ hỏa tai
48- 與朱雀同 主火災 Dữ chu tước đồng chủ hỏa tai
49- 主雷震死 Chủ lôi chấn tử
50- 與青龍同 主雷震死忌逢雀蛇虎鬼動 Dữ thanh long đồng chủ lôi chấn tử kị phùng tước xà hổ quỷ động
51- 與死气同 主火災雷殛 Dữ tử khí đồng chủ hỏa tai lôi cức
52- 加蛇動主自縊 Gia xà động chủ tự ải
53- 行兵諸事凶 Hành binh chư sự hung
54- 與荒燕同 占嫁娶疾病出行凶占起造主火災 Dữ hoang yến đồng chiêm giá thú tật bệnh xuất hành hung chiêm khởi tạo chủ hỏa tai
55- 主失水 Chủ thất thủy
56- 與白虎同 出行主覆舟 Dữ bạch hổ đồng xuất hành chủ phúc chu
57- 與青龍同 舟行有驚 Dữ thanh long đồng chu hành hữu kinh
58- 與生气同 加玄武鬼動主投水 Dữ sanh khí đồng gia huyền vũ quỷ động chủ đầu thủy
59- 行師出行凶 Hành sư xuất hành hung
60- 占出行求財 Chiêm xuất hành cầu tài
61- 家宅忌 Gia trạch kị
62- 與青龍同 主失盜 Dữ thanh long đồng chủ thất đạo
63- 與沐浴殺同 占行師忌動 Dữ mộc dục sát đồng chiêm hành sư kị động
64- 出行防跌扑 Xuất hành phòng điệt phốc
65- 與朱雀同 占訟凶 Dữ chu tước đồng chiêm tụng hung
66- 主官訟猝至 Chủ quan tụng thốt chí
67- 世在艮宮者 Thế tại cấn cung giả
68- 愈凶主入獄 Dũ hung chủ nhập ngục
69- 訟主囚禁 Tụng chủ tù cấm
70- 與三丘同 占訟凶 Dữ tam khâu đồng chiêm tụng hung
71- 與天皇書同 占囚禁得出 Dữ thiên hoàng thư đồng chiêm tù cấm đắc xuất
72- 與朱雀同 病訟大凶 Dữ chu tước đồng bệnh tụng đại hung
73- 主陰賊侵算 Chủ âm tặc xâm toán
74- 病直 Bệnh trực
75- 主災病牽延 Chủ tai bệnh khiên diên
76- 主漁獵得財 Chủ ngư liệp đắc tài
77- 與朱雀同 病者死 Dữ chu tước đồng bệnh giả tử
78- 主丁憂病死 Chủ đinh ưu bệnh tử
79- 與玄武同 病凶 Dữ huyền vũ đồng bệnh hung
80- 與入獄殺同 占婚姻忌 Dữ nhập ngục sát đồng chiêm hôn nhân kị
81- 與玄武同 占六畜忌 Dữ huyền vũ đồng chiêm lục súc kị
82- 主事多阻隔失物難尋 Chủ sự đa trở cách thất vật nan tầm
83- 主退悔不成 Chủ thối hối bất thành
84- 占產忌 Chiêm sản kị
85- 占難產喜動 Chiêm nan sản hỉ động
86- 主產難鍼灸忌 Chủ sản nan châm cứu kị
87- 與勾陳同 歲月日同 主產厄 Dữ câu trận đồng tuế nguyệt nhật đồng chủ sản ách
88- 與地獄同 占產行師忌 Dữ địa ngục đồng chiêm sản hành sư kị
89- 負鬼神食凶忌逼索苛求 Phụ quỷ thần thực hung kị bức tác hà cầu
90- 主豬畜恠病 Chủ trư súc ? bệnh
91- 與地賊同 主牛畜病損 Dữ địa tặc đồng chủ ngưu súc bệnh tổn
92- 與生气同 Dữ sanh khí đồng
93- 忌加鬼動 Kị gia quỷ động
94- 與白虎同 Dữ bạch hổ đồng
歲月日同用神煞
Tuế nguyệt nhật đồng dụng thần sát
Thái Dương
|
Thái Âm
|
Thiên Sát
|
Địa Sát
|
Ngũ Quỷ
|
Quan Phù
|
Bệnh Phù
|
Dịch Mã
|
Hàm Trì
|
Thiên Cẩu
|
Nhị Hao
|
Tang Môn
|
Điếu Khách
|
Thiên Khốc
|
Vong Thần
|
Kiếp Sát
|
2- 訟散事宁 Tụng tán sự trữ
3- 訟散病痊 Tụng tán bệnh thuyên
4- 公私皆散占婚忌 Công tư giai tán chiêm hôn kị
5- 占家宅凶百事不吉 Chiêm gia trạch hung bách sự bất cát
6- 主病死破財 Chủ bệnh tử phá tài
7- 忌與孤驚並動 Kị dữ cô kinh tịnh động
8- 加馬動主極淫 Gia mã động chủ cực dâm
卦中吉凶神煞,有气疊帶者,若不犯旬空災福應重,只一重者,災福應輕,而無气空亡者不應。
Quái trung cát hung thần sát , hữu khí điệp đái giả , nhược bất phạm tuần không tai phúc ứng trọng , chỉ nhất trọng giả , tai phúc ứng khinh , nhi vô khí không vong giả bất ứng .
甲子、甲午爲陽進神,己卯、己酉爲陰進神。又亥化子,丑化辰,寅化卯,巳化午,未化戌,申化酉,俱是。遇進神,則吉盛凶多也。
Giáp tý , giáp ngọ vi dương tiến thần , kỷ mão , kỷ dậu vi âm tiến thần . Hựu hợi hóa tý , sửu hóa thìn , dần hóa mão , tị hóa ngọ , mùi hóa tuất , thân hóa dậu , câu thị . Ngộ tiến thần , tắc cát thịnh hung đa dã .
壬辰、壬戌曰陽退神,丁丑、丁未曰陰退神。又子變亥,辰變丑,卯變寅,午變巳,戌變未,酉變申,俱是。遇退神,則凶衰吉滅也。
Nhâm thìn , nhâm tuất viết dương thối thần , đinh sửu , đinh mùi viết âm thối thần . Hựu tý biến hợi , thìn biến sửu , mão biến dần , ngọ biến tị , tuất biến mùi , dậu biến thân , câu thị . Ngộ thối thần , tắc hung suy cát diệt dã .
太歲神中此獨尊,生持萬惡不能侵。若來衝克身和世,災孽交加禦不成。
Thái tuế thần trung thử độc tôn ,
sanh trì vạn ác bất năng xâm .
Nhược lai xung khắc thân hòa thế ,
tai nghiệt giao gia ngữ bất thành .
太歲居陽持世應,並持貴煞配官爻,更兼得位逢生旺,爵祿榮高神鬼欽。
Thái tuế cư dương trì thế ứng ,
tịnh trì quý sát phối quan hào ,
cánh kiêm đắc vị phùng sanh vượng ,
tước lộc vinh cao thần quỷ khâm .
入歲臨官持世身,仕途遷轉得高升。庶人身世逢衝克,獄訟徒流災難侵。
Nhập tuế lâm quan trì thế thân ,
sĩ đồ thiên chuyển đắc cao thăng .
Thứ nhân thân thế phùng xung khắc ,
ngục tụng đồ lưu tai nan xâm .
太歲兄持世與身,財妻兩獲訟終贏。如來衝克應遭盜,失產傷財妻命傾。
Thái tuế huynh trì thế dữ thân ,
tài thê lưỡng hoạch tụng chung doanh .
Như lai xung khắc ứng tao đạo ,
thất sản thương tài thê mệnh khuynh .
太歲父母臨身世,營謀動作皆如意。衝克幼丁當損失,六畜田蠶皆不利。
Thái tuế phụ mẫu lâm thân thế ,
doanh mưu động tác giai như ý .
Xung khắc ấu đinh đương tổn thất ,
lục súc điền tàm giai bất lợi .
太歲子孫持身世,后嗣榮昌財帛利。官方不擾病災消,偃蹇功名難遂意。
Thái tuế tử tôn trì thân thế ,
hậu tự vinh xương tài bạch lợi .
Quan phương bất nhiễu bệnh tai tiêu ,
yển kiển công danh nan toại ý .
太歲妻財持身世,富比陶朱倉廩備。因妻仕宦荷光榮,克害雙親禍難避。
Thái tuế thê tài trì thân thế ,
phú bỉ đào chu thương lẫm bị .
Nhân thê sĩ hoạn hà quang vinh ,
khắc hại song thân họa nan tị .
出唐一行子房筮法曰:太歲爲天子之尊,占命,主一生之榮枯。占年管一載之休咎.
Xuất đường nhất hànhh tử phòng thệ pháp viết : thái tuế vi thiên tử chi tôn , chiêm mệnh , chủ nhất sanh chi vinh khô . Chiêm niên quản nhất tái chi hưu cữu .
若加貴馬德合福祿龍喜生气,升爻在官印陽爻,旺相得位者,主極富貴終始無虧,威德聲名,遐邇具瞻,神鬼奸邪,不敢侵犯,不忌日旬空亡,月日刑破,雖居死墓絕胎四凶之爻,亦不降禍。如占一年者,則仕宦一歲安榮,庶人一載順利。
Nhược gia quý mã đức hiệp phúc lộc hỉ sanh khí , thăng hào tại quan ấn dương hào , vượng tương đắc vị giả , chủ cực phú quý chung thủy vô khuy , uy đức thanh danh , hà nhĩ cụ chiêm , thần quỷ gian tà , bất cảm xâm phạm , bất kị nhật tuần không vong , nguyệt nhật hình phá , tuy cư tử mộ tuyệt thai tứ hung chi hào , diệc bất giáng họa . Như chiêm nhất niên giả , tắc sĩ hoạn nhất tuế an vinh , thứ nhân nhất tái thuận lợi .
若太歲加忌神、兄、鬼、蛇、虎、亡、劫、毛頭、天禍、天殺、死气,降爻,並刑刃破害空動者,主凶災疊至,一世無成。如占一年者,則損丁破財,災禍接蹟,終歲不宁也。
Nhược thái tuế gia kị thần , huynh , quỷ , xà , hổ , vong , kiếp , mao đầu , thiên họa , thiên sát , tử khí , hàng hào , tịnh hình nhận phá hại không động giả , chủ hung tai điệp chí , nhất thế vô thành . Như chiêm nhất niên giả , tắc tổn đinh phá tài , tai họa tiếp tích , chung tuế bất trữ dã .
甲子中旬空戌亥,甲戌旬中空申酉,甲申旬中空午未,甲午旬中空辰巳,甲辰旬中空寅卯,甲寅旬中空子丑。
Giáp tý trung tuần không tuất hợi , giáp tuất tuần trung không thân dậu , giáp thân tuần trung không ngọ mùi , giáp ngọ tuần trung không thìn tị , giáp thìn tuần trung không dần mão , giáp dần tuần trung không tý sửu .
刃星者,即劫財也.。
Nhận tinh giả , tức kiếp tài dã . .
如甲以卯爲刃,卯中有乙木,劫甲木之財,故爲陽刃;
Như giáp dĩ mão vi nhận , mão trung hữu ất mộc , kiếp giáp mộc chi tài , cố vi dương nhận ;
乙以寅爲刃,寅中有甲木,劫乙木之財,故爲陰刃。
Ất dĩ dần vi nhận , dần trung hữu giáp mộc , kiếp ất mộc chi tài , cố vi âm nhận .
丙以午爲刃,午中有丁火;
Bính dĩ ngọ vi nhận , ngọ trung hữu đinh hỏa ;
丁以巳爲刃,巳中有丙火;
Đinh dĩ tị vi nhận , tị trung hữu bính hỏa ;
戊以午爲刃,午中有己土;
Mậu dĩ ngọ vi nhận , ngọ trung hữu kỷ thổ ;
己以巳爲刃,巳中有戊土;
Kỷ dĩ tị vi nhận , tị trung hữu mậu thổ ;
庚以酉爲刃,酉中有辛金;
Canh dĩ dậu vi nhận , dậu trung hữu tân kim ;
辛以申爲刃,申中有庚金;
Tân dĩ thân vi nhận , thân trung hữu canh kim ;
壬以子爲刃,子中有癸水;
Nhâm dĩ tý vi nhận , tý trung hữu quý thủy ;
癸以亥爲刃,亥中有壬水,爲劫財也。
Quý dĩ hợi vi nhận , hợi trung hữu nhâm thủy , vi kiếp tài dã .
故陽干爲陽刃,陰干爲陰刃。今人不明陰陽生死之義,悮作羊刃,又說無陰刃,錯以祿前一位用之,刃星所以不驗也。不知乙以辰爲刃,辰中藏乙木,乙見乙爲比和,安能劫我之財乎。
Cố dương can vi dương nhận , âm can vi âm nhận . Kim nhân bất minh âm dương sanh tử chi nghĩa ,? tác dương nhận , hựu thuyết vô âm nhận , thác dĩ lộc tiền nhất vị dụng chi , nhận tinh sở dĩ bất nghiệm dã . Bất tri ất dĩ thìn vi nhận , thìn trung tàng ất mộc , ất kiến ất vi bỉ hòa , an năng kiếp ngã chi tài hồ .
天乙貴人
Thiên ất quý nhân
天乙貴人,爲眾殺之主。主持極爲貴要,乘馬則貴超倫類,扶德則聲振環區,並官爻者,職任阿衡,値太歲者,權膺方面。
Thiên ất quý nhân , vi chúng sát chi chủ . Chủ trì cực vi quý yếu , thừa mã tắc quý siêu luân loại , phù đức tắc thanh chấn hoàn khu , tịnh quan hào giả , chức nhiệm a hành , trị thái tuế giả , quyền ưng phương diện .
在乾宮名金闕,在亥爻,爲登天門,在丑未爻,爲入宮闕,尤稱奇特。在壬申爻,曰玉堂,主詞林清要,聲名熠耀。在壬戌爻,爲降宮,雖不及玉堂之福,亦主尊高好學,清雅博識。在坤曰黃宮,生有至德。惟在巽宮,名曰地極,在辛卯爻,名勵德,亦名涉難,在辛巳爻,名升化,皆滅其貴气若乃貴人偏歷六爻,更世爻旺相得位,而無刑破,則文居台閣。武鎮邊疆,而爲非凡之福也。
Tại càn cung danh kim khuyết , tại hợi hào , vi đăng thiên môn , tại sửu mùi hào , vi nhập cung khuyết , vưu xưng kì đặc . Tại nhâm thân hào , viết ngọc đường , chủ từ lâm thanh yếu , thanh danh dập diệu . Tại nhâm tuất hào , vi hàng cung , tuy bất cập ngọc đường chi phúc , diệc chủ tôn cao hảo học , thanh nhã bác thức . Tại khôn viết hoàng cung , sanh hữu chí đức . Duy tại tốn cung , danh viết địa cực , tại tân mão hào , danh lệ đức , diệc danh thiệp nan , tại tân tị hào , danh thăng hóa , giai diệt kỳ quý khí nhược nãi quý nhân thiên lịch lục hào , canh thế hào vượng tướng đắc vị , nhi vô hình phá , tắc văn cư đài các . Vũ trấn biên cương , nhi vi phi phàm chi phúc dã .
抑四直之貴,年之力大于月,月之力大于日,日之力大于時,仍鬚分晝夜所治。世屬卯辰巳午未申,則取晝貴。世屬酉戌亥子丑寅,則取夜貴,定晝夜貴人例甲戊庚,丑爲晝貴,未爲夜貴,乙己子爲晝貴,申爲夜貴,丙丁亥爲晝貴,酉爲夜貴,壬癸巳爲晝貴,卯爲夜貴,六辛,午爲晝貴,寅爲夜貴也。陽貴宜旦晝,冬至后,陰貴宜暮夜,夏至后。
Ức tứ trực chi quý , niên chi lực đại vu nguyệt , nguyệt chi lực đại vu nhật , nhật chi lực đại vu thời , nhưng tu phân trú dạ sở trì . Thế thuộc mão thìn tị ngọ mùi thân , tắc thủ trú quý . Thế thuộc dậu tuất hợi tý sửu dần , tắc thủ dạ quý , định trú dạ quý nhân lệ giáp mậu canh , sửu vi trú quý , mùi vi dạ quý , ất kỷ tý vi trú quý , thân vi dạ quý , bính đinh hợi vi trú quý , dậu vi dạ quý , nhâm quý tị vi trú quý , mão vi dạ quý , lục tân , ngọ vi trú quý , dần vi dạ quý dã . Dương quý nghi đán trú , đông chí hậu , âm quý nghi mộ dạ , hạ chí hậu .
驛馬
Dịch mã
驛馬于四直支神取之,若得四馬聚于一爻,爲福非淺。若與官貴並立,當出將入相,富貴殊絕。然而馬亦有辯,寅申屬陽,牡馬也,力健而疾速。巳亥屬陰,牝馬也,駑鈍而不可致遠。又馬爲火畜,寅則長生,(火長生在寅),巳爲臨官,此二馬爲福最多。申乃病鄉,亥爲絕地,斯則賜恩減半。又宜在世之后,不宜在世之前。世逐馬者,一生勞碌。馬逐世者,安享榮華。馬走旺官,仕宦超凡。馬行衰地,士民拮据。馬値空亡,定居塵市。又申年寅馬,是歲刑馬也。寅年申馬,是馬刑歲也。若馬臨世爻,又配官鬼,更犯歲月日破,克刑宮,雖主貴有重祿,遇限爻刑害破克死絕墓胎之年,必遭刑戮而死,或服毒藥而死也。
Dịch mã vu tứ trực chi thần thủ chi , nhược đắc tứ mã tụ vu nhất hào , vi phúc phi thiển . Nhược dữ quan quý tịnh lập , đương xuất tướng nhập tướng , phú quý thù tuyệt . Nhiên nhi mã diệc hữu biện , dần thân thuộc dương , mẫu mã dã , lực kiện nhi tật tốc . Tị hợi thuộc âm , tẫn mã dã , nô độn nhi bất khả trí viễn . Hựu mã vi hỏa súc , dần tắc trường sinh ,( hỏa trường sinh tại dần ) , tị vi lâm quan , thử nhị mã vi phúc tối đa . Thân nãi bệnh hương , hợi vi tuyệt địa , tư tắc tứ ân giảm bán . Hựu nghi tại thế chi hậu , bất nghi tại thế chi tiền . Thế trục mã giả , nhất sanh lao lục . Mã trục thế giả , an hưởng vinh hoa . Mã tẩu vượng quan , sĩ hoạn siêu phàm . Mã hành suy địa , sĩ dân kiết cư . Mã trị không vong , định cư trần thị . Hựu thân niên dần mã , thị tuế hình mã dã . Dần niên thân mã , thị mã hình tuế dã . Nhược mã lâm thế hào , hựu phối quan quỷ , canh phạm tuế nguyệt nhật phá , khắc hình cung , tuy chủ quý hữu trọng lộc , ngộ hạn hào hình hại phá khắc tử tuyệt mộ thai chi niên , tất tao hình lục nhi tử , hoặc phục độc dược nhi tử dã .
德(天德、月德、干德、支德)
Đức ( thiên đức , nguyệt đức , can đức , chi đức )
德有四,有天德,月德,干德,支德。一德可以讓百惡,解百憂,無求不得,無欲不遂。德在陽爻,尊崇貴達。德居陰位,勤儉恭庄。德並貴煞,富貴康宁。匿刑勝德,不免死亡。如甲寅年月日卜,世居己未,甲與己合,寅德在未,謂之德合相見。庚申年月日卜,世在乙丑亦同。若乙丑卜,世在庚申,己未卜,世在甲寅,名曰陽德,如此之類。尤加喜慶,更得四直來相生合,不犯刑破空亡,則五福備而百祿遒矣。
Đức hữu tứ , hữu thiên đức , nguyệt đức , can đức , chi đức . Nhất đức khả dĩ nhượng bách ác , giải bách ưu , vô cầu bất đắc , vô dục bất toại . Đức tại dương hào , tôn sùng quý đạt . Đức cư âm vị , cần kiệm cung trang . Đức tịnh quý sát , phú quý khang trữ . Nặc hình thắng đức , bất miễn tử vong . Như giáp dần niên nguyệt nhật bốc , thế cư kỷ mùi , giáp dữ kỷ hiệp , dần đức tại vị , vị chi đức hiệp tương kiến . Canh thân niên nguyệt nhật bốc , thế tại ất sửu diệc đồng . Nhược ất sửu bốc , thế tại canh thân , kỷ mùi bốc , thế tại giáp dần , danh viết dương đức , như thử chi loại . Vưu gia hỉ khánh , canh đắc tứ trực lai tương sinh hiệp , bất phạm hình phá không vong , tắc ngũ phúc bị nhi bách lộc tù hĩ .
其次者,三傳在丙辰,世在辛酉,辰德在酉。丙與辛合,亦名德合相扶。三傳在壬戌,世在丁卯,戌德在卯。丁與壬合,又名德合相扶,但以卯酉二爻,干德不臨,故名孤德。辰戌二爻,貴人驛馬不臨,故名弱德。又辰酉二爻爲匿刑,縱遇其德,亦爲刑德相合也。故辰戌卯酉四爻,縱遇歲月日德,猶不能致大福。雖有官爵,不得顯達。或犯刑傷,反爲殃咎。又子午巳亥四爻,凶德互處。午亥二爻爲匿刑,惟丙午年月日卜者,世在辛亥爻,丙與辛合,午德在亥,方可有福。辛丑年月日卜,世在丙午者亦然。但許依尊附貴而求仕,若犯刑害克破,則淹抑難進也。子巳二爻,惟壬子歲月日卜者,世居丁巳爻,丁與壬合,盡貴在巳,子德在己。己巳年月日卜,世得甲子爻者亦然,俱名貴人扶德合,卻無匿刑之凶。若居陽爻,得位旺財,必主綿長之福也,大抵德犯匿刑,尚不能致福,況有刑無德者乎又凡克中遇德者,其禍稍輕。如卯克戌,子克巳,寅克未,申克卯,亥克午,酉克寅,辰克亥是也。
Kỳ thứ giả , tam truyền tại bính thìn , thế tại tân dậu , thìn đức tại dậu . Bính dữ tân hiệp , diệc danh đức hiệp tương phù . Tam truyền tại nhâm tuất , thế tại đinh mão , tuất đức tại mão . Đinh dữ nhâm hiệp , hựu danh đức hiệp tương phù , đãn dĩ mão dậu nhị hào , can đức bất lâm , cố danh cô đức . Thìn tuất nhị hào , quý nhân dịch mã bất lâm , cố danh nhược đức . Hựu thìn dậu nhị hào vi nặc hình , túng ngộ kỳ đức , diệc vi hình đức tương hợp dã . Cố thìn tuất mão dậu tứ hào , túng ngộ tuế nguyệt nhật đức , do bất năng trí đại phúc . Tuy hữu quan tước , bất đắc hiển đạt . Hoặc phạm hình thương , phản vi ương cữu . Hựu tý ngọ tị hợi tứ hào , hung đức hỗ xứ . Ngọ hợi nhị hào vi nặc hình , duy bính ngọ niên nguyệt nhật bốc giả , thế tại tân hợi hào , bính dữ tân hiệp , ngọ đức tại hợi , phương khả hữu phúc . Tân sửu niên nguyệt nhật bốc , thế tại bính ngọ giả diệc nhiên . Đãn hứa y tôn phụ quý nhi cầu sĩ , nhược phạm hình hại khắc phá , tắc yêm ức nan tiến dã . Tý tị nhị hào , duy nhâm tý tuế nguyệt nhật bốc giả , thế cư đinh tị hào , đinh dữ nhâm hiệp , tận quý tại tị , tý đức tại tị . Kỷ tị niên nguyệt nhật bốc , thế đắc giáp tý hào giả diệc nhiên , câu danh quý nhân phù đức hiệp , khước vô nặc hình chi hung . Nhược cư dương hào , đắc vị vượng tài , tất chủ miên trường chi phúc dã , đại để đức phạm nặc hình , thượng bất năng trí phúc , huống hữu hình vô đức giả hồ hựu phàm khắc trung ngộ đức giả , kỳ họa sảo khinh . Như mão khắc tuất , tý khắc tị , dần khắc mùi , thân khắc mão , hợi khắc ngọ , dậu khắc dần , thìn khắc hợi thị dã .
合(六合、三合)
Hiệp ( lục hiệp , tam hiệp )
合以六合爲上,三合次之。凡合我爲順爲助,其于成事也速。若合處逢衝則散,動中帶合則遲。然而合亦有辨,如卯合戌,子合丑,合中帶克,還成半凶。戌來合卯,我必欺他,當爲吉也。辰合酉,午合未,亥合寅,合處帶生,必獲全福。如未來合午,寅來合亥,酉來合辰,終嫌泄我之气,乃爲半吉。巳來合申,金生在巳,不可言克,一見寅動,乃是三刑之煞,毫無合气,此禍大凶。申來合巳,刑處帶生,半作吉祥。又有合被變爻刑衝之而不合者,有無合化出有合者,又有干支俱合者,名爲天地合德,見傷不傷也。
Hiệp dĩ lục hợp vi thượng , tam hiệp thứ chi . Phàm hiệp ngã vi thuận vi trợ , kỳ vu thành sự dã tốc . Nhược hiệp xứ phùng xung tắc tán , động trung đái hiệp tắc trì . Nhiên nhi hiệp diệc hữu biện , như mão hiệp tuất , tý hiệp sửu , hiệp trung đái khắc , hoàn thành bán hung . Tuất lai hiệp mão , ngã tất khi tha , đương vi cát dã . Thìn hiệp dậu , ngọ hiệp mùi , hợi hiệp dần , hiệp xứ đái sanh , tất hoạch toàn phúc . Như mùi lai hiệp ngọ , dần lai hiệp hợi , dậu lai hiệp thìn , chung hiềm tiết ngã chi khí , nãi vi bán cát . Tị lai hiệp thân , kim sanh tại tị , bất khả ngôn khắc , nhất kiến dần động , nãi thị tam hình chi sát , hào vô hợp khí , thử họa đại hung . Thân lai hiệp tị , hình xứ đái sanh , bán tác cát tường . Hựu hữu hiệp bị biến hào hình xung chi nhi bất hiệp giả , hữu vô hiệp hóa xuất hữu hiệp giả , hựu hữu can chi câu hiệp giả , danh vi thiên địa hiệp đức , kiến thương bất thương dã .
三合以中一字爲主,前一字生而主發,后一字墓而主藏,三字俱全,爲真三合。且以巳酉丑金局論之,酉爲主也,有巳酉而無丑,雖成金局,而少收藏,事主有始而無終。有酉丑而無巳,亦成金局,嫌少根源,事必先難而后易。若有巳丑而無酉者,金象既無,焉能成局。寅午戌火局,亥卯未木局,申子辰水局,仿此。又刑殺不宜帶合,蓋刑殺本凶,帶合尤甚也。
Tam hiệp dĩ trung nhất tự vi chủ , tiền nhất tự sanh nhi chủ phát , hậu nhất tự mộ nhi chủ tàng , tam tự câu toàn , vi chân tam hiệp . Thả dĩ tị dậu sửu kim cục luận chi , dậu vi chủ dã , hữu tị dậu nhi vô sửu , tuy thành kim cục , nhi thiểu thu tàng , sự chủ hữu thủy nhi vô chung . Hữu dậu sửu nhi vô tị , diệc thành kim cục , hiềm thiểu căn nguyên , sự tất tiên nan nhi hậu dịch . Nhược hữu tị sửu nhi vô dậu giả , kim tượng ký vô , yên năng thành cục . Dần ngọ tuất hỏa cục , hợi mão vị mộc cục , thân tý thần thủy cục , phảng thử . Hựu hình sát bất nghi đái hiệp , cái hình sát bổn hung , đái hiệp vưu thậm dã .
刑
Hình
陽气爲德,陰气爲刑,故刑爲殺气,爲殃禍,刑合凶神必主憂危死折也。刑居陰,則奸險貪殘。刑居陽,則剛暴強橫。三刑者,寅刑巳,巳刑 申,不遜之刑也。丑刑戌,戌刑未,恃勢之刑也。(三字不全者不成刑)。子刑卯,卯刑子,無禮之刑也。辰、午、酉、亥,爲自刑也。(不必再見辰酉亥來刑 )。凡世爻帶刑,得月日,與動爻,或變爻臨旺福來衝克,庶几先凶后吉。惟辰午酉亥爲匿刑,縱有貴殺,亦不可解。
Dương khí vi đức , âm khí vi hình , cố hình vi sát khí , vi ương họa , hình hiệp hung thần tất chủ ưu nguy tử chiết dã . Hình cư âm , tắc gian hiểm tham tàn . Hình cư dương , tắc cương bạo cường hoạnh . Tam hình giả , dần hình tị , tị hình thân , bất tốn chi hình dã . Sửu hình tuất , tuất hình mùi , thị thế chi hình dã .( Tam tự bất toàn giả bất thành hình ) . Tý hình mão , mão hình tý , vô lễ chi hình dã . Thần , ngọ , dậu , hợi , vi tự hình dã .( Bất tất tái kiến thìn dậu hợi lai hình ) . Phàm thế hào đái hình , đắc nguyệt nhật , dữ động hào , hoặc biến hào lâm vượng phúc lai xung khắc , thứ kỷ tiền hung hậu cát . Duy thìn ngọ dậu hợi vi nặc hình , túng hữu quý sát , diệc bất khả giải .
Post a Comment