DỊCH ẨN QUYỂN 1 (TIẾP THEO)
DỊCH ẨN QUYỂN 1 (TIẾP THEO)
凡升陽之月,得陽世,升陰之月,得陰世,或升陽爻,得少陽,升陰爻,得少陰,諸事主有進益。如陽升之月,得陰世,陰升之月,得陽世,或升陽爻得陰,升陰爻得陽,是謂陰陽反度,主作事顚倒,退損不利也。
Phàm thăng dương chi nguyệt , đắc dương thế , thăng âm chi nguyệt , đắc âm thế , hoặc thăng dương hào , đắc thiếu dương , thăng âm hào , đắc thiếu âm , chư sự chủ hữu tiến ích . Như dương thăng chi nguyệt , đắc âm thế , âm thăng chi nguyệt , đắc dương thế , hoặc thăng dương hào đắc âm , thăng âm hào đắc dương , thị vị âm dương phản độ , chủ tác sự điên đảo , thối tổn bất lợi dã
又升陽升陰斷法,如小滿卜得《鼎》之《旅》,升陽巳火,受世爻亥水動來衝克,主四月有喪身之禍。又如大暑卜得《漸》之《觀》,升陰午火,得申金動,爲驛馬,主午申月僩有進益,此俱以動爻爲斷也。
Hựu thăng dương thăng âm đoạn pháp , như tiểu mãn bốc đắc " đỉnh " chi " lữ " , thăng dương tị hỏa , thụ thế hào hợi thủy động lai xung khắc , chủ tứ nguyệt hữu táng thân chi họa . Hựu như đại thử bốc đắc " tiệm " chi " quan " , thăng âm ngọ hỏa , đắc thân kim động , vi dịch mã , chủ ngọ thân nguyệt giản hữu tiến ích , thử câu dĩ động hào vi đoạn dã .
黃士琣曰,長生訣,亦分衰旺。如旺靜方可言之,若爲日月動爻所傷,不可斷爲生旺也。湯通玄曰,長生訣,以六爻自變出者爲真,今人但知金爲主象,傍爻巳火動,便云長生,遇酉日,便云當旺,遇丑日,便言入墓,禍福所以有驗有不驗也。
Hoàng sĩ ? viết , trường sinh quyết , diệc phân suy vượng . Như vượng tĩnh phương khả ngôn chi , nhược vi nhật nguyệt động hào sở thương , bất khả đoạn vi sanh vượng dã . Thang thông huyền viết , trường sinh quyết , dĩ lục hào tự biến xuất giả vi chân , kim nhân đãn tri kim vi chủ tượng , bàng hào tị hỏa động , tiện vân trường sinh , ngộ dậu nhật , tiện vân đương vượng , ngộ sửu nhật , tiện ngôn nhập mộ , họa phúc sở dĩ hữu nghiệm hữu bất nghiệm dã .
凡升陽之月,得陽世,升陰之月,得陰世,或升陽爻,得少陽,升陰爻,得少陰,諸事主有進益。如陽升之月,得陰世,陰升之月,得陽世,或升陽爻得陰,升陰爻得陽,是謂陰陽反度,主作事顚倒,退損不利也。
Phàm thăng dương chi nguyệt , đắc dương thế , thăng âm chi nguyệt , đắc âm thế , hoặc thăng dương hào , đắc thiếu dương , thăng âm hào , đắc thiếu âm , chư sự chủ hữu tiến ích . Như dương thăng chi nguyệt , đắc âm thế , âm thăng chi nguyệt , đắc dương thế , hoặc thăng dương hào đắc âm , thăng âm hào đắc dương , thị vị âm dương phản độ , chủ tác sự điên đảo , thối tổn bất lợi dã
又升陽升陰斷法,如小滿卜得《鼎》之《旅》,升陽巳火,受世爻亥水動來衝克,主四月有喪身之禍。又如大暑卜得《漸》之《觀》,升陰午火,得申金動,爲驛馬,主午申月僩有進益,此俱以動爻爲斷也。
Hựu thăng dương thăng âm đoạn pháp , như tiểu mãn bốc đắc " đỉnh " chi " lữ " , thăng dương tị hỏa , thụ thế hào hợi thủy động lai xung khắc , chủ tứ nguyệt hữu táng thân chi họa . Hựu như đại thử bốc đắc " tiệm " chi " quan " , thăng âm ngọ hỏa , đắc thân kim động , vi dịch mã , chủ ngọ thân nguyệt giản hữu tiến ích , thử câu dĩ động hào vi đoạn dã .
长生
Trường sinh |
沐浴
Mộc dục |
冠带
Quan đới |
临官
Lâm quan |
帝旺
Đế vượng |
衰
Suy |
病
Bệnh |
死
Tử |
墓
Mộ |
绝
Tuyệt |
胎
Thai |
养
Dưỡng |
|
金
Kim |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
木
Mộc |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
水土
Thủy Thổ |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
火
Hỏa |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉 Dậu
|
戌
Tuất |
亥 Hợi
|
子 Tý
|
丑 Sửu
|
黃士琣曰,長生訣,亦分衰旺。如旺靜方可言之,若爲日月動爻所傷,不可斷爲生旺也。湯通玄曰,長生訣,以六爻自變出者爲真,今人但知金爲主象,傍爻巳火動,便云長生,遇酉日,便云當旺,遇丑日,便言入墓,禍福所以有驗有不驗也。
Hoàng sĩ ? viết , trường sinh quyết , diệc phân suy vượng . Như vượng tĩnh phương khả ngôn chi , nhược vi nhật nguyệt động hào sở thương , bất khả đoạn vi sanh vượng dã . Thang thông huyền viết , trường sinh quyết , dĩ lục hào tự biến xuất giả vi chân , kim nhân đãn tri kim vi chủ tượng , bàng hào tị hỏa động , tiện vân trường sinh , ngộ dậu nhật , tiện vân đương vượng , ngộ sửu nhật , tiện ngôn nhập mộ , họa phúc sở dĩ hữu nghiệm hữu bất nghiệm dã .
|
Niên nguyệt nhật thời khởi thần sát lệ ti thiên thị vương chánh bí
truyện (tiếp theo)
年
Niên |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
|
太岁
Thái Tuế |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
|
太阳
Thái Dương |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
主 化凶为吉
Chủ hóa hung vi cát |
丧门
Tang Môn |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
主
丧孝损血财
Chủ tang hiếu tổn huyết tài |
太阴
Thái Âm |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
主
得女人荫
Chủ đắc nữ nhân ấm |
官符
Quan Phù |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
主 官灾横事
Chủ quan tai hoạnh sự |
死符
Tử Phù |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
主
病讼
Chủ bệnh tụng |
岁破
Tuế Phá |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
|
龙德
Long Đức |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
|
白虎
Bạch Hổ |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
|
福德
Phúc Đức |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
|
吊客
Điếu Khách |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
占
病凶
Chiêm bệnh hung |
病符
Bệnh Phù |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
Ngọ
|
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
主
病讼
Chủ bệnh hung |
驿马
Dịch Mã |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Ti. |
|
六害
Lục Hại |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
后十二星为马前 070;煞
Hậu thập nhị tinh vi mã tiền thần sát |
华盖
Hoa Cái |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
带贵为翰苑逢空 026;僧尼
Đái quý vi hàn uyển phùng không vi tăng ni |
劫杀
Kiếp Sát |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
|
天杀
Thiên Sát |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
主
水火盗贼疾病
Chủ thủy hỏa đạo tặc tật bệnh |
地杀
Địa Sát |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
主 官非丧孝
Chủ quan phi tang hiếu |
年杀
Niên Sát |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
年
月日三杀
Niên nguyệt thời tam sát |
月杀
Nguyệt Sát |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
主
非灾横事
Chủ phi tai hoạnh sự |
日杀
Nhật Sát |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥 Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
|
亡神
Vong thần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
主
死亡哭泣
Chủ tử vong khốc khấp |
将星
Tướng Tinh |
辰
Thìn |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
武
为干城将
Vũ vi can thành tướng |
攀鞍
Phàn An |
巳
Tị |
午
Ngọ |
未
Mùi |
申
Thân |
酉
Dậu |
戌
Tuất |
亥
Hợi |
子
Tý |
丑
Sửu |
寅
Dần |
卯
Mão |
辰
Thìn |
主
少年腾达
Chủ thiếu niên đằng đạt |
Post a Comment