Vương Công dương trạch
王公阳宅
Vương Công dương trạch
乾宅式
壬山丙倒右宜放丁,子山午倒右宜放丁,癸山丁倒右宜放丁。
福德在東宜鄗,刑禍在襾宜低,求財修丙午,求子修卯乙,求官修辰巽。喜金怕土,生木克火,造命宜水侷,立數宜三六,大門宜巽,中 門宜禸,便門宜辰,祖堂宜伏位,臥房宜震巽,廚灶宜天乙,倉宜天田,書房宜文昌,坤上黃泉莫犯,六畜宜丙,碓碾宜坤廁宜丑艮。
Khảm trạch thức
丑山未倒右宜放庚,艮山坤倒左宜放坤,申山庚倒右宜放乾。
福德在襾宜鄗,刑禍在東宜低。求財修酉庚。求子修乾亥,求官修未坤。喜火怕木,生金克水,造命宜火侷,立數宜五七,大門宜兌,中 門宜坤,便門宜兌乾,祖堂宜伏位,臥房宜乾,廚灶宜坤兌,倉庫宜天田,書房宜文昌,庚丁坤上黃泉莫犯,碓碾宜坎,六畜宜庚辛,廁 宜震。
Cấn trạch thức
甲山庚倒左宜放丁,卯山酉倒右宜放辛,乙山辛倒左宜放庚。
東吉宜鄗,襾兇宜下,求財修辰巽,求子修子癸,求官修午丙,喜水怕金,生火克土,造命宜水侷,立數宜三木,大門宜午,中門宜午, 便門宜坎巽,祖堂宜伏位,臥房宜坎禸,灶宜天乙,倉宜天錢,書房文昌,乾坤黃泉,碾碓宜酉,六畜宜壬子,廁宜丑艮。
Chấn trạch thức
辰山戌倒左放辛,巽山乾倒左放坤,巳山亥倒右放癸,東宜鄗,襾宜下。求財卯甲,求子午丁,求官壬子,喜水怕金,生火克土,造命宜 水侷,立數宜三木,大門中門俱宜坎,便門宜午卯,祖堂宜伏位,臥房宜右,廚灶宜禸震,倉庫宜甲,書捨宜文昌,乾方黃泉不可犯,碾 碓宜艮,六畜宜丙午,廁宜在寅。
Tốn trạch thức
丙山壬倒左宜放壬,午山子倒右宜放癸,丁由癸倒右放辛。東方宜鄗,襾方宜下,求財子癸,求官卯甲,求子巽巳,喜木怕水,生土克金 ,造命宜木侷,立數宜三七,大門震,中門坎,便門巽,祖堂伏位,臥房震,廚灶巽震,倉宜壬,書房宜文昌,乾艮黃泉不可犯,碓碾宜 乾,六畜宜辰,廁宜坤。
Ly trạch thức
坤宅式
未山丑倒右放甲,坤山艮倒左放艮,申山寅倒左放癸。襾宜鄗,東宜下,求財乾戌方,求子辛酉方,求官丑艮方,喜火怕木,生金克水, 造命宜火侷,立數宜五七,大門宜乾,中門宜艮,便門宜兌,祖堂宜伏位,臥房左兌,廚灶宜酉,倉庫宜庚,書房宜文昌,甲癸黃泉不可 相犯,碓碾宜坎,六畜宜丑寅,廁宜丙午。
Khôn trạch thức
庚山甲倒左放壬,酉山卯倒右放乙,辛山乙倒左放癸。襾宜鄗,東宜下,求財于丑艮,求子于坤申,求官于乾戌,喜土怕火,生水克木, 造命宜金侷,立數宜五,大門艮,中門亦艮,便門坤,伏位祖堂,坤申臥房,坤又宜灶,天錢宜倉庫,文昌宜書捨,巽方黃泉不可犯之, 碓碾宜卯方,六畜宜坤方,廁宜巽方。
2) Văn Xương là vì sao chủ về văn học khoa cử, Tham lang ở đâu thì nó ở đó.
3) Ðối là cối giả gạo, Niển là cối xay lúa hay xay bột
Vương Công dương trạch
乾宅式
戌山辰倒左宜放甲,乾山巽倒左宜放甲,亥山巳倒右宜放丁. 福德在襾宜鄗,刑禍在東宜低,求財修坤未,求子修寅艮,求官修庚酉,喜土怕火,生水克木,造命宜金侷,立數宜五,大門宜坤,中門 便門宜艮兌,祖堂宜伏位,臥房宜右兌,倉房宜天錢,書房宜文昌,巽上黃泉不可相犯,碓碾宜五鬼,六畜宜未申,廁宜壬癸 .
Kiền trạch thức
Tuất sơn Thìn đảo tả nghi phóng Giáp. Kiền sơn Tốn đảo tả nghi phóng Giáp. Hợi sơn Tị đảo hữu nghi phóng Đinh. Phúc đức tại Tây nghi cao. Hình họa tại Đông nghi đê. Cầu tài tu Khôn Mùi. Cầu tử tu Dần Cấn. Cầu quan tu Canh Dậu. Hỉ thổ phạ hỏa, sanh thủy khắc mộc. Tạo mệnh nghi kim cục. Lập số nghi ngũ (5). Đại môn nghi Khôn, trung môn tiện môn nghi Cấn Đoài. Tổ đường nghi phục vị. ngọa phòng nghi hữu Đoài. Thương phòng nghi thiên tiễn. Thư phòng nghi văn xương. Tốn thượng hoàng tuyền bất khả tương phạm. Đối niễn nghi ngũ quỷ. Lục súc nghi Mùi Thân. Xí nghi Nhâm Quý .
坎宅式壬山丙倒右宜放丁,子山午倒右宜放丁,癸山丁倒右宜放丁。
福德在東宜鄗,刑禍在襾宜低,求財修丙午,求子修卯乙,求官修辰巽。喜金怕土,生木克火,造命宜水侷,立數宜三六,大門宜巽,中 門宜禸,便門宜辰,祖堂宜伏位,臥房宜震巽,廚灶宜天乙,倉宜天田,書房宜文昌,坤上黃泉莫犯,六畜宜丙,碓碾宜坤廁宜丑艮。
Khảm trạch thức
Nhâm sơn Bính đảo hữu nghi phóng Đinh. Tý sơn Ngọ đảo hữu nghi phóng Đinh. Quý sơn Đinh đảo hữu nghi phóng Đinh. Phúc đức tại Đông nghi cao. Hình họa tại Tây nghi đê. Cầu tài tu Bính Ngọ. Cầu tử tu Mão Ất. Cầu quan tu Thìn Tốn. Hỉ kim phạ thổ, sanh mộc khắc hỏa. Tạo mệnh nghi thủy cục. Lập số nghi tam lục (3, 6). Đại môn nghi Tốn, trung môn nghi Li, tiện môn nghi Thìn. Tổ đường nghi phục vị. Ngọa phòng nghi Chấn Tốn. Trù táo nghi Thiên Y. Thương nghi thiên điền. Thư phòng nghi Văn Xương. Khôn thượng hoàng tuyền mạc phạm. Lục súc nghi Bính. Đối Niễn nghi Khôn. Xí nghi Sửu Cấn.
艮宅式丑山未倒右宜放庚,艮山坤倒左宜放坤,申山庚倒右宜放乾。
福德在襾宜鄗,刑禍在東宜低。求財修酉庚。求子修乾亥,求官修未坤。喜火怕木,生金克水,造命宜火侷,立數宜五七,大門宜兌,中 門宜坤,便門宜兌乾,祖堂宜伏位,臥房宜乾,廚灶宜坤兌,倉庫宜天田,書房宜文昌,庚丁坤上黃泉莫犯,碓碾宜坎,六畜宜庚辛,廁 宜震。
Cấn trạch thức
Sửu sơn Mùi đảo hữu nghi phóng Canh. Cấn sơn Khôn đảo tả nghi phóng Khôn. Thân sơn Canh đảo hữu nghi phóng Kiền. Phúc đức tại Tây nghi cao. Hình họa tại Đông nghi đê. Cầu tài tu Dậu Canh. Cầu tử tu Kiền Hợi. Cầu quan tu Mùi Khôn. Hỉ hỏa phạ mộc, sanh kim khắc thủy. Tạo mệnh nghi hỏa cục. Lập số nghi ngũ thất (5, 7), Đại môn nghi Đoài, trung môn nghi Khôn, tiện môn nghi Đoài Kiền. Tổ đường nghi phục vị. Ngọa phòng nghi Kiền. Trù táo nghi Khôn Đoài. Thương khố nghi thiên điền, thư phòng nghi văn xương. Canh Đinh Khôn thượng hoàng tuyền mạc phạm. Đối Niễn nghi Khảm. Lục súc nghi Canh Tân. Xí nghi Chấn.
震宅式甲山庚倒左宜放丁,卯山酉倒右宜放辛,乙山辛倒左宜放庚。
東吉宜鄗,襾兇宜下,求財修辰巽,求子修子癸,求官修午丙,喜水怕金,生火克土,造命宜水侷,立數宜三木,大門宜午,中門宜午, 便門宜坎巽,祖堂宜伏位,臥房宜坎禸,灶宜天乙,倉宜天錢,書房文昌,乾坤黃泉,碾碓宜酉,六畜宜壬子,廁宜丑艮。
Chấn trạch thức
Giáp sơn Canh đảo tả nghi phóng Đinh. Mão sơn Dậu đảo hữu nghi phóng Tân. Ất sơn Tân đảo tả nghi phóng Canh. Đông cát nghi cao. Tây hung nghi hạ. Cầu tài tu Thìn Tốn. Cầu tử tu Tý Quý. Cầu quan tu Ngọ Bính. Hỉ thủy phạ kim, sanh hỏa khắc thổ. Tạo mệnh nghi thủy cục. Lập số nghi tam mộc. Đại môn nghi Ngọ, trung môn nghi Ngọ, tiện môn nghi Khảm Tốn. Tổ đường nghi phục vị. Ngọa phòng nghi Khảm Li. Táo nghi Thiên Y. Thương nghi thiên tiễn. Thư phòng văn xương. Kiền Khôn hoàng tuyền. Niễn đối nghi Dậu. Lục súc nghi Nhâm Tý. Xí nghi Sửu Cấn.
巽宅式辰山戌倒左放辛,巽山乾倒左放坤,巳山亥倒右放癸,東宜鄗,襾宜下。求財卯甲,求子午丁,求官壬子,喜水怕金,生火克土,造命宜 水侷,立數宜三木,大門中門俱宜坎,便門宜午卯,祖堂宜伏位,臥房宜右,廚灶宜禸震,倉庫宜甲,書捨宜文昌,乾方黃泉不可犯,碾 碓宜艮,六畜宜丙午,廁宜在寅。
Tốn trạch thức
Thìn sơn Tuất đảo tả phóng Tân. Tốn sơn Kiền đảo tả phóng Khôn. Tị sơn Hợi đảo hữu phóng Quý. Đông nghi cao. Tây nghi hạ. Cầu tài Mão Giáp. Cầu tử Ngọ Đinh. Cầu quan Nhâm Tý. Hỉ thủy phạ kim, sanh hỏa khắc thổ. Tạo mệnh nghi thủy cục. Lập số nghi tam mộc. Đại môn trung môn câu nghi Khảm, tiện môn nghi Ngọ Mão. Tổ đường nghi phục vị. Ngọa phòng nghi hữu. Trù táo nghi Li Chấn. Thương khố nghi Giáp. Thư xá nghi văn xương. Kiền phương hoàng tuyền bất khả phạm. Niễn đối nghi Cấn. Lục súc nghi Bính Ngọ. Xí nghi tại Dần.
离宅式丙山壬倒左宜放壬,午山子倒右宜放癸,丁由癸倒右放辛。東方宜鄗,襾方宜下,求財子癸,求官卯甲,求子巽巳,喜木怕水,生土克金 ,造命宜木侷,立數宜三七,大門震,中門坎,便門巽,祖堂伏位,臥房震,廚灶巽震,倉宜壬,書房宜文昌,乾艮黃泉不可犯,碓碾宜 乾,六畜宜辰,廁宜坤。
Ly trạch thức
Bính sơn Nhâm đảo tả nghi phóng Nhâm. Ngọ sơn Tý đảo hữu nghi phóng Quý. Đinh do Quý đảo hữu phóng Tân. Đông phương nghi cao. Tây phương nghi hạ. Cầu tài Tý Quý. Cầu quan Mão Giáp. Cầu tử Tốn Tị. Hỉ mộc phạ thủy, sanh thổ khắc kim, tạo mệnh nghi mộc cục. Lập số nghi tam thất (3, 7). Đại môn Chấn, trung môn Khảm, tiện môn Tốn. Tổ đường Phục Vị. Ngọa phòng Chấn. Trù táo Tốn Chấn. Thương nghi Nhâm. Thư phòng nghi Văn Xương. Kiền Cấn hoàng tuyền bất khả phạm. Đối Niễn nghi Kiền. Lục súc nghi Thìn. Xí nghi Khôn.
坤宅式
未山丑倒右放甲,坤山艮倒左放艮,申山寅倒左放癸。襾宜鄗,東宜下,求財乾戌方,求子辛酉方,求官丑艮方,喜火怕木,生金克水, 造命宜火侷,立數宜五七,大門宜乾,中門宜艮,便門宜兌,祖堂宜伏位,臥房左兌,廚灶宜酉,倉庫宜庚,書房宜文昌,甲癸黃泉不可 相犯,碓碾宜坎,六畜宜丑寅,廁宜丙午。
Khôn trạch thức
Mùi sơn Sửu đảo hữu phóng Giáp. Khôn sơn Cấn đảo tả phóng Cấn. Thân sơn Dần đảo tả phóng quý. Tây nghi cao. Đông nghi hạ. Cầu tài Kiền Tuất phương. Cầu tử Tân Dậu phương. Cầu quan Sửu Cấn phương. Hỉ hỏa phạ mộc, sanh kim khắc thủy. Tạo mệnh nghi hỏa cục. Lập số nghi ngũ thất (5, 7). Đại môn nghi Kiền, trung môn nghi Cấn, tiện môn nghi Đoài. Tổ đường nghi phục vị. Ngọa phòng tả Đoài. Trù táo nghi Dậu. Thương khố nghi Canh. Thư phòng nghi văn xương. Giáp Quý hoàng tuyền bất khả tương phạm. Đối Niễn nghi Khảm. Lục súc nghi Sửu Dần. Xí nghi Bính Ngọ.
兌宅式庚山甲倒左放壬,酉山卯倒右放乙,辛山乙倒左放癸。襾宜鄗,東宜下,求財于丑艮,求子于坤申,求官于乾戌,喜土怕火,生水克木, 造命宜金侷,立數宜五,大門艮,中門亦艮,便門坤,伏位祖堂,坤申臥房,坤又宜灶,天錢宜倉庫,文昌宜書捨,巽方黃泉不可犯之, 碓碾宜卯方,六畜宜坤方,廁宜巽方。
Đoài trạch thức
Canh sơn Giáp đảo tả phóng Nhâm. Dậu sơn Mão đảo hữu phóng Ất. Tân sơn Ất đảo tả phóng Quý. Tây nghi cao. Đông nghi hạ. Cầu tài vu Sửu Cấn. Cầu tử vu Khôn Thân. Cầu quan vu Kiền Tuất. Hỉ thổ phạ hỏa, sanh thủy khắc mộc. Tạo mệnh nghi kim cục. Lập số nghi ngũ (5). Đại môn Cấn, trung môn diệc Cấn, tiện môn Khôn. Phục vị tổ đường. Khôn Thân ngọa phòng. Khôn hựu nghi táo. Thiên tiễn nghi thương khố. Văn xương nghi thư xá. Tốn phương hoàng tuyền bất khả phạm chi. Đối Niễn nghi Mão phương. Lục súc nghi Khôn phương. Xí nghi Tốn phương. Ghi chú:
1) Thiên Tiền:tức là diên niên , Thiên Ðiền tức là Thiên y.2) Văn Xương là vì sao chủ về văn học khoa cử, Tham lang ở đâu thì nó ở đó.
3) Ðối là cối giả gạo, Niển là cối xay lúa hay xay bột
4) Lập số: Ðể tính đống (lớp) nhà, hoặc tầng lầu,
5) "đảo tả” và “đảo hữu” là nước chảy từ phải qua trái và từ trái chảy qua phải.
Post a Comment