Header Ads

THIÊN LÝ MỆNH CẢO ( phần 5)

       THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần tiếp theo)



     


Lục thần thiên</center>


Ngũ hành chi lý chỉ thị sanh ngã khắc ngã , ngã sanh ngã khắc . Đãn bất thiết danh mục , bất tiện thôi tường , ngũ hành âm dương sanh khắc chi đại danh từ dã . Tự hữu thử đại danh từ lập , chấp ngũ hành sanh khắc dĩ hành lượng nhân mệnh . Di giác như ứng tư hưởng . Cái tỉ dụ thích đương . Mạc thử lục thần nhược dã . Đãn ngũ hành sanh khắc tỉ hòa , hữu thương quan , thất sát , chánh quan , thực thần , thiên tài , chánh tài , kiêu thần , chánh ấn , tỉ kiên , kiếp tài đẳng danh mục , cộng hữu thập loại . Nhi thần chỉ thủ lục giả , hà dã ? Cái tỉ kiên kiếp tài , bất năng thành cách , nhi thiên chánh tài , thiên chánh ấn , hựu xưng viết tài ấn , ký xá tỉ kiếp nhi tái hợp tịnh tài ấn , thị dĩ thần cộng hữu lục nhĩ .

Lục thần thiên (tiếp theo) 

<center>
Thương quan</center>



Thương quan chi cấu thành : ngã sở sanh , nhi dữ ngã dị tính giả , thị dã . Lệ như :


Giáp mộc nhật can , kiến đinh hỏa , mộc năng sanh hỏa , đinh hỏa vi giáp mộc sở sanh . Nhi giáp vi dương tính , đinh vi âm tính , âm dương tương dị , cố đinh tức giáp chi thương quan .


Án giáp kiến đinh kiến ngọ , ất kiến bính kiến tị , bính kiến kỷ kiến sửu mùi , đinh kiến mậu , kiến thìn mậu , mậu kiến tân kiến dậu , kỷ kiến canh kiến thân , canh kiến quý kiến tý , tân kiến nhâm kiến hợi , nhâm kiến ất kiến mão , quý kiến giáp kiến dần , giai vi thương quan . 

Thương quan thiển giải :

使

Giáp mộc kiến đinh hỏa thương quan . Đinh hỏa giả , giáp mộc sở sanh , nãi phụ tử nhất gia chi nhân . Đinh trượng giáp thế , dĩ phát việt giáp mộc chi tú khí , cố nhân đa thông minh cán luyện . Nhiên nhi độc dĩ thương quan danh giả , hà dã ? Cái giáp mộc dĩ tân kim vi chánh quan . Chánh quan giả , như nhất huyện chi hữu ấp tể . Nhân dân cư kỳ trị hạ , phương hỉ đắc hữu quy phạm , bất cảm tứ ý vọng vi , vi phi tác ác . Nhi đinh hỏa kiến tân kim chánh quan , nãi trượng thế dĩ khắc thương chi , cố viết thương quan . Như nhân bất phục quan quản , tất dục tận giải trừ kỳ nhất thân chi thúc phược , kiến quan tinh nhi tất dục khắc thương giá . Cố thương quan cách đại đô hảo ngạo hảo tiềm , nhiên diệc tất kỳ nhân bổn năng tự trị nhi đại hữu tài giả . Lực khắc thắng nhiệm , phủ tắc nhân vô câu phủ , tận miệt pháp việt quy , tư ý vọng vi , vô ác bất tác hĩ . Tín như thị , sử nhất lý phục cư trì hạ , tắc nghiêm hình tuấn pháp . Diệc an đắc bất thân tiên thụ chi da . Cố thương quan giả , tất hữu đại quá nhân chi tài ngộ , nhi diệc phục hữu đại thảm khốc chi kì họa dã . 

Thương quan chi năng lực : tiết thân , sanh tài , địch sát , tổn quan


Thiên hạ sự , hữu lợi tất hữu tệ . Lợi tệ chi khu biệt , tức tại đương dữ bất đương nhĩ . Lục thần ký hữu năng lực , thất phối thượng ký hữu đương dữ bất đương , tắc tất hữu lợi tệ . Ký hữu lợi tệ , hựu hữu hỉ kị , duyến các thuật lợi tệ hỉ kị như hậu .

Thương quan chi lợi


Tiết thân : nhật can cường . Tài quan vô khí , tức dĩ cường vi hoạn , toại ái thương quan . Thương quan năng phát việt nhật can chi cường khí , sử tận hành ngoại lộ dã . Lệ như :


Quý sửu ất mão ất hợi bính tý


Ất mộc xuân sanh , hựu đa thủy mộc chi sanh phù , tự hỉ thời thượng nội hỏa thương quan chi tiết thân , thổ tú , phủ tắc trực nhất ngoan mộc nhĩ . Sanh tài : thân cường tài nhược , vưu ái thương quan . Thương quan năng lưu thông nhật can chi khí . Sanh khởi tài lai . Tỉ vi kỷ dụng , lệ như :


Mậu dần giáp dần ất hợi bính tý


Vượng mộc thành lâm , mậu thổ chi tài , thụ khắc thái thâm , hạnh hỉ bính hỏa thương quan tiết mộc sanh thổ , lưu thông nhật can chi vượng khí nhi hựu cứu hộ tài tinh chi bất túc , quyết công vĩ hĩ . 


Địch sát : sát trọng thân khinh , cử động tận vi khiên chế , diệc ái thương quan . Thương quan năng địch sát tồn thân , sử nhất thân đắc dĩ tự do . Lệ như :


Mậu tý tân dậu ất dậu bính tý


Thu bổn điêu linh , tối úy tân kim thất sát chi khắc phạt . Hạnh hữu bính hỏa thương quan chế địch sát , sảo giải nhật nguyên chi nguy . 


Tổn quan : quan trọng thân khinh , cử động tận vi thúc phược . Diệc ái thương quan , thương quan năng tổn quan tồn thân , sử nhất thân đắc dĩ thư quát . Lệ như :


Canh thân giáp thân ất mão bính tuất


Sơ thu ất mộc , điệp kiến dương kim chi khắc , tối tức quan trọng thân khinh . Bính hỏa thương quan , khả dĩ chế kim ức quan . Tuy vô phù nhược chi năng , khước hữu sừ cường chi công , diệc túc thủ yên .

Lục thần thiên 
Thương Quan (tiếp theo) 

Thương quan chi tệ


Tiết thân : nhật can nhược , toại phạ thương quan . Nhất thân tự cố bất hạ , hà kham tái kiến thương quan háo đạo . Lệ như :


Tân sửu đinh dậu ất mão bính mậu


Ất mộc nhật nguyên , kiến kim chi khắc phạt , hỏa chi háo đạo , thổ chi ma chiết , hựu đương trọng thu tử lệnh , suy nhược khả tri , nhiên tắc bính hỏa thương quan chi tiết thân , tự diệc kị thần nhĩ .


Sanh tài : tài thái vượng , vưu phạ thương quan . Thân thả bất năng nhiệm tài , hà kham tái kiến thương quan sanh tài . Lệ như :


Bính thân mậu tuất ất sửu ất mão


Thổ trọng mộc chiết , tài vượng thân khinh . Bính hỏa thương quan chi sanh tài chính như hổ thiêm dực , trợ kiệt vi ngược , khả úy tai , khả úy tai .


Địch sát : thân cường sát thiển , tức phạ thương quan . Thân phương giả sát vi quyền , hà kham tái kiến thương quan địch khứ . Lệ như :


Bính dần tân mão ất hợi quý mùi


Xuân mộc phương vượng , địa chi thành mộc cục . Nguyệt thượng tân kim thất sát , phủ cân dĩ thời nhập sơn lâm . Tài mộc bất khả thắng dụng . Nãi hựu vi bính hỏa thương quan sở địch , giảm sắc phi khinh .


Tổn quan : thân trọng quan khinh , diệc phạ thương quan . Thân phương dĩ quan vi tôn , hà kham tái kiến thương quan tổn hại . Lệ như :


Giáp dần bính dần ất mão canh thìn


Bát tự trung mộc cư kỳ ngũ . Lâm lâm tổng tổng , toàn thị thời thượng canh kim chánh quan , phạt mộc thành tài , bất hạnh hỏa thương quan khắc canh , dữ thượng lệ đồng nhất di hám . 


Thương quan sở hỉ


Sanh thân : nhật can cường , thụ thương quan , ký kiến thương , hỉ kiến tài dĩ lưu thông chi . Nhật can nhược . Phạ thương quan . Ký kiến thương , hỉ ấn thụ dĩ chế phục chi .


Sanh tài : thân cường tắc nhược , ái thương quan , ký kiến thương , hỉ tài đa dĩ sanh phát chi . Thân nhược tài đa , sở thương quan , ký kiến thương , hỉ ấn thụ dĩ chế chi .


Địch sát : sát trọng thân khinh , ái thương quan , ký kiến thương , hỉ tỉ kiếp thực thương dĩ sanh trợ chi . Thân cường sát thiển , phạ thương quan , tức kiến thương , hỉ kiến tài dĩ hòa giải chi .


Tổn quan : quan trọng thân khinh , ái thương quan , ký kiến thương , hỉ tỉ kiếp thực thần dĩ sanh trợ chi . Thân cường quan nhược , phạ thương quan , ký kiến thương , hỉ kiến tài dĩ hòa giải chi . 

Thương quan sở kị


Tiết thân : nhật can cường , ái thương quan . Ký kiến thương , kị kiến ấn dĩ khắc khứ chi . Nhật can nhược , phạ thương quan , ký kiến thương tập tái sanh tài , chuyển triển tiết nhược .


Sanh tài : thân cường tài nhược khắc thương quan , ký kiến thương , kị kiến ấn dĩ khắc khứ chi . Thân nhược tài đa , phạ thương quan . Ký kiến thương , kị tái sanh tài , chuyển triển tiết nhược .


Địch sát : sát trọng thân khinh , ái thương quan , ký kiến thương , kị tài vượng sanh sát . Thân cường sát thiển , phạ thương quan , ký kiến thương , kị tỉ kiếp thực thương dĩ sanh trợ chi .


Tổn quan : quan đa thân nhược , ái thương quan , ký kiến thương , kị tài vượng sanh quan . Thân trọng quan khinh , phạ thương quan , ký kiến thương , kị tỉ kiếp thực thương dĩ sanh trợ chi .


Lục thần thiên (tiếp theo) 

Thất sát ( thất sát nhất danh thiên quan )</center>



Thất sát chi cấu thành : khắc ngã nhi dữ ngã đồng tính giả thị dã . Lệ như :


Giáp mộc nhật can , kiến canh kim . Kim năng khắc mộc , giáp mộc vi canh kim sở khắc . Nhi giáp vi dương tính , canh diệc vi dương tính . Âm dương đồng loại , cố canh tức giáp chi thất sát .


Án giáp kiến canh kiến thân , ất kiến tân kiến dậu bính kiến nhâm kiến hợi , đinh kiến quý kiến tý , mậu kiến giáp kiến dần , kỷ kiến ất kiến mão . Canh kiến bính kiến tị , tân kiến đinh kiến ngọ nhâm kiến mậu kiến thìn tuất , quý kiến kỷ kiến sửu mùi giai vi thất sát . 

Thất sát thiển giải


Thất sát giả , hựu danh thiên quan . Nhị dương tương khắc , nhị âm tương khắc , do nhị nam bất đồng xứ , nhị nữ bất đồng cư , bất thành phối ngẫu cố vị chi thiên quan . Hựu dĩ kỳ cách thất vị , nhi tương chiến khắc , cố viết thất sát . Thất sát giả thảm phúc vô ân , chuyên dĩ công thân vi thượng . Thí tiểu nhân đa hung bạo , vô kị đạn . Nhược vô lễ pháp chế tài chi , bất trừng bất giới , tất thương kỳ chủ . Cố hữu chế , vị chi thiên quan . Vô chế , vị chi thất sát . Tất tu chế hợp sinh hóa , vô thái quá bất cập , thị tá tiểu nhân thế lực , vệ hộ quân liễu , dĩ thành uy quyền , tạo tựu đại phú đại quý chi mệnh giả . Thiết sử sanh hóa bất cập , nhật chủ suy nhược , thất sát trùng phùng , kỳ họa bất thắng câu thuật . Nhược thất sát kì nhất , chế phục trùng trùng , thảng vận tái hành chế phục , tắc tận pháp vô dân , tuy mãnh như hổ , diệc vô sở thi kỳ kĩ hĩ . 


Thất sát chi năng lực : háo tài , sanh ấn , công thân , chế kiếp

Thất sát chi lợi


Háo tài : thân nhược ấn khinh tài trọng , toại ái thất sát , dĩ sát năng háo tài , tịnh năng trợ ấn dã . Lệ như :


Đinh mão giáp thìn tân mão mậu tý


Tân kim tù vu xuân , quần mộc vượng vu xuân , nhất vọng nhi tri kỳ vi tài trọng thân khinh . Mậu tuy sanh tân nãi bị khắc vu giáp , tắc duy đinh hỏa thất sát , háo giáp mộc chi vượng tài , sanh mậu thổ chi suy ấn độc kiến kỳ công hĩ . Sanh ấn : thân ấn tịnh suy , tối ái thất sát , sát năng sanh ấn , sử ấn tái sanh thân dã . Lệ như :


Mậu dần giáp dần tân mão đinh dậu


Xuân nhật chi kim vô lực . Tuy hữu dậu kim mậu thổ bang phù , nãi mậu vi . Giáp khắc , mão vi dậu xung nhi hựu vượng mộc thành lâm dĩ tài đa thân nhược vi hoạn , sở hạnh đinh hỏa thất sát tiết giáp mộc chi vượng tài , sanh mậu thổ chi suy ấn , sử ấn tái sanh thân . Cực tận bổ thiên cứu tệ chi diệu hĩ .


Công thân : mục can vượng thậm , quá vượng tắc thân vô sở y , tức ái thất sát . Thất sát tuy công thân , thân lực năng nhiệm , khả dĩ giả tác quyền uy dã . Lệ như :


Tân dậu đinh dậu tân dậu giáp ngọ


Thu nguyệt tân kim , tái kiến tam dậu nhất tân , cường vượng đạt vu cực điểm , diệu hữu đinh hỏa thất sát . Luyện kim nhi thành khí , công thân dĩ tác uy , tùng thử vi hữu giá trị chi mệnh cục hĩ . 


Chế kiếp : thân cường tài nhược , phục kiến kiếp tài , khắc tài chi cực , diệc ái thất sát . Thất sát năng chế phục kiếp tài , sử bất bại dã . Lệ như : 


Đinh dậu canh tuất tân dậu giáp ngọ


Nhất trọng giáp mộc chánh tài , vi đương lệnh chi canh kim kiếp tài , lược đoạt đãi tận , hạnh hữu đinh hỏa thất sát chế kiếp tài , luận kỳ công dụng , chế kiếp vi đệ nhất , cứu tài vi đệ nhị , hoán chi chế kiếp tức sở dĩ cứu tài dã .


Lục thần thiên 
Thất sát (tiếp theo) 

Thất sát chi tệ


Háo tài : nhật cường ấn trọng tài khinh , tức phạ thất sát , sát ký háo tài , hựu trợ ấn dã . Lệ như :


Đinh sửu canh tuất tân sửu ất mùi


Tân kiến trọng thổ , hạnh hữu nguyệt thượng canh kim giá hiệp trợ , mùi tao mai một , nhi xứng thân ấn lưỡng cường . Ất mộc thiên tài , dĩ đinh hỏa thất sát chi háo . Trí mùi toại sơ thổ chi công , bát tự nhưng thuộc thiên khô . Tắc thất sát háo tài chi cữu , tại sở nan từ yên .


Sanh ấn : nhật nhược ấn cường , vưu phạ thất sát , ấn đa tắc thân quả , nhi thành mẫu đa tử bệnh . Kham tái kiến thất sát , sanh ấn khắc thân . Lệ như : 


Mậu tuất kỷ mùi tân mùi đinh dậu


Thổ vượng nhi đa , hữu như sơn băng . Nhật nguyên chi tân , mẫu vượng tử hư , vi mai kim vô nghi hĩ . Đinh hỏa thất sát , sanh thổ ấn dĩ trợ ngược , khắc nhược nhật nhi khi chủ , kỳ tư mạn họa hoạn , vi hà như tai .


Công thân : nhật can suy nhược , tức phạ thất sát , nhật nhược ký chủ nuy mĩ , hà kham tái kiến thất sát chi công . Lệ như :


Đinh mão ất tị tân mão ất mùi


Tân sanh tị nguyệt , dĩ hoạn thất lệnh . Quần mộc vượng hỏa , tranh tương tồi tàn . Hựu thiểu bang phù chi tự , kỳ nhược khả tri hoặc dĩ đinh hỏa thất sát công thân chi tệ , dữ chúng tài tỏa chủ chi hoạn , giác lượng khinh trọng , tắc chính như ngũ thập bộ dữ bách bộ nhĩ .


Chế kiếp : nhật nhược lại kiếp , diệc phạ thất sát . Thân phương thị kiếp duy trì , hà kham tái kiến thất sát chế khứ . Lệ như :


Giáp thìn đinh mão tân mùi canh dần


Dĩ thất lệnh chi tân kim địch đắc thời chi chúng mộc , khởi kỳ khả hồ canh kim kiếp tài , năng bang tân kim , diệc năng khắc mộc . Chánh hỉ bất phạp bát trợ , cự liêu đinh hỏa thất sát , chế trụ canh kim . Tổng tý ách hầu , bão hám thậm hĩ . 


Thất sát sở hỉ


Háo tài : thân nhược ấn khinh tài trọng , ái thất sát , ký kiến sát , hỉ ấn tỉ chi bang thân . Thân cường ấn trọng tài khinh , phạ thất sát , ký kiến sát , hỉ thương thực dĩ chế sát sanh tài .


Sanh ấn : thân ấn tịnh suy , ái thất sát , ký kiến sát , hỉ sát trùng sinh ấn . Nhật nhược ấn cường tính thất sát , ký kiến sát , hỉ thực tài dĩ lưỡng chế chi .


Công thân : nhật can cường . Ái thất sát , ký kiến sát , hỉ tài vượng dĩ sanh chi . Nhật can nhược , phạ thất sát , ký kiến sát , hỉ ấn vượng dĩ giải chi .


Chế kiếp : thân cường hữu kiếp , ái thất sát , ký kiến sát , hỉ tài vượng dĩ sanh chi . Thân nhược lại kiếp , phạ thất sát , ký kiến sát , hỉ thực thương dĩ chế chi . 


Thất sát sở kị


Háo tài : thân nhược ấn khinh tài trọng , ái thất sát , ký kiến sát , kị thương thực sanh tài chế sát . Thân cường ấn trọng tài khinh , phạ thất sát , ký kiến sát , kị sát tái gia cường .


Sanh ấn : thân ấn tịnh suy ái thất sát , ký kiến sát , kị thực thương chế khứ . Nhật nhược ấn cường phạ thất sát , ký kiến sát kị sát tái gia cường .


Công thân : nhật can cường , ái thất sát , ký kiến sát , kị thực thương tái chế khứ . Nhật can nhược , phạ thất sát , ký kiến sát kị tài phục sanh chi .


Chế kiếp : nhật cường hữu kiếp , ái thất sát , ký kiến sát , kị thực thương tái chế khứ . Nhật nhược lại kiếp phạ thất sát , ký kiến sát , kị tài vượng tái sanh chi .


Lục thần thiên (tiếp theo) 


<center>
Chánh quan</center>



Chánh quan chi cấu thành : khắc ngã nhi dữ ngã dị tính giả , thị dã . Lệ như :


Giáp mộc nhật can , kiến tân kim , kim năng khắc mộc , giáp mộc vi tân kim sở khắc , nhi giáp vi dương tính , tân vi âm tính , âm dương tương dị cố tân tức giáp chi chánh quan .


Án giáp kiến tân kiến dậu , ất kiến canh kiến thân , bính kiến quý kiến tý , đinh kiến nhâm kiến hợi , mậu kiến ất kiến mão , kỷ kiến giáp kiến dần , canh kiến đinh kiến ngọ , tân kiến bính kiến tị , nhâm kiến kỷ kiến sửu mùi , quý kiến mậu kiến thìn tuất . Giai vi chánh quan .

Chánh quan tạp đàm :


Chánh quan giả , lục cách chi chính khí , trung tín chi tôn danh , trị quốc gia chi hữu đạo . Cái dương kiến âm khắc , âm kiến dương khắc , như nhân chi hữu nhất phu nhất phụ . Âm dương điều hòa , cương nhu phối hiệp , dĩ thành đạo dã , phụ quan giả quản dã . Nhất huyện hữu quan nhân cư trị hạ , quân tu thụ kỳ quản thúc , tuy hữu giảo giả , diệc tất tuần quy đạo củ . Cư nhân do nghĩa , bất cảm phóng dật vi phi . Cẩu vô quan quản , tắc tương phóng vu lễ pháp chi ngoại , cố dĩ chế ngã thân giả vi chánh quan , vạn bất khả tao tổn phá dã . Nguyệt lệnh đề cương chi quan , như bổn phủ thái thú , bổn huyện lệnh duẫn , quản chế tối trọng . Niên thượng chi quan , kỳ thượng tối tôn . Đệ diệc tu thị kỳ cường nhược như hà , nhi châm hành dã . 

Chánh quan chi năng lực : dẫn tài , sanh ấn , câu thân , chế kiếp

Chánh quan chi lợi


Trọng tài : thân cường tài nhược , toại hỉ chánh quan . Chánh quan năng dẫn tài câu thân , dĩ tồn tài dã . Lệ như :


Ất tị tân tị bính tý quý tị


Sơ hạ bính hỏa , tam kiến tị lộc khả vị vượng hĩ . Tân kim chi tài , bất miễn hỏa đa tiêu dong , hoàn lại kim thủy chánh quan khắc hỏa cứu kim , thị tức sở vị dẫn tài dã .


Sanh ấn : thân cường ấn nhược , vưu ái chánh quan . Chánh quan năng câu thúc nhật can , tư sanh ấn thụ dã . Lệ như :


Tân tị quý tị bính tý ất mùi


Thối khí chi ất mộc , viễn bất như đương vượng chi bính hỏa . Hà huống bính đắc lưỡng lộc , khởi bất hoạn tử đa mẫu nhược tai . Nguyệt đầu quý thủy chánh quan , liễm hỏa chi uy , trợ mộc chi thế , sanh ấn chi công , quyết diệc vĩ hĩ .


Câu thân : nhật can vượng thậm , quá vượng tắc thân vô sở y , tức ái chánh quan . Chánh quan năng câu thúc nhật can , bất cảm vi phi tác ác dã . Lệ như :


Tân mão quý tị bính ngọ bính thân


Bính nhật vượng thậm . Hạnh hỉ quý thủy chánh quan chi khắc hỏa sảo sát kỳ viêm , câu thân hữu công , hoặc hám hồ bôi thủy xa tân . Nhiên hữu tân thân lưỡng kim chi sanh , quý thủy cường nhược , thượng hữu nguyên nguyên , nhưng khả thủ yên .


Chế kiếp : nhật can ký vượng , phục lũy kiến kiếp tài , kiếp thịnh tức trợ thân vi ngược , diệc ái chánh quan . Chánh quan năng chế khứ kiếp tài , sử nhật can khiết thân tự hảo dã . Lệ như :


Quý tị đinh tị bính tý đinh dậu


Nhật chủ ký vượng , ích dĩ lưỡng tỉ lưỡng kiếp , dậu kim chi tài tinh nguy hĩ . Quý thủy chánh quan , khắc chế dĩ hỏa bỉ kiên , cố giác khiếm cường . Nhiên đắc lộc vu tý , thụ sanh vu dậu , diệc túc dĩ khứ lưỡng đinh chi kiếp tài , bất khả dữ dương thang chỉ phí đồng luận dã .


Lục thần thiên 
Chánh quan (tiếp theo) 

Chánh quan chi tệ


Dẫn tài : thân nhược tài cường , toại phạ chánh quan , tài cường dĩ khủng thân bất năng nhiệm , hà kham tái kiến chánh quan , dẫn tài câu thân . Lệ như :


Quý sửu tân dậu bính tý bính thân


Kim đa hỏa thiểu , thời tại thâm thu , nhật nguyên vi bính , tự thuộc tài cường thân nhược , tái kiến quý thủy chánh quan , dẫn vượng tài . Khắc suy chủ , thị canh nguy như lũy noãn , cố dĩ tài vi bệnh chi nguyên , diệc dĩ quan vi bệnh chi biểu nhĩ .


Sanh ấn : thân nhược ấn cường , vưu phạ chánh quan . Ấn đa tắc thân quả , mẫu đa tử bệnh , hà kham tái kiến chánh quan câu thân sanh ấn . Lệ như :


Quý mão ất mão bính tý ất mùi


Bính hỏa sanh vu xuân lệnh , hựu kiến tứ mộc , ấn đa nhi vượng , tức bất miễn mẫu đa tử bệnh . Quý thủy chánh quan khắc thân cố phi hỉ , nhiên kỳ sanh ấn bất thí trợ kiệt vi ngược , vưu khả tăng dã .


Câu thân : nhật can suy nhược , tức phạ chánh quan . Thân nhược ký chủ nuy mĩ , hà kham tái kiến chánh quan câu thân . Lệ như :


Canh thìn canh thìn bính tý bính thân


Bính hỏa nhật nguyên , trừ thời thượng nhất trọng tỉ kiên , vi bang thân ngoại , dư giai tiết khắc chi thần , nhược nhi bất kham nhiệm tài nhiệm tử thần hội cục , quan tinh kết đảng , kỳ câu thân chi họa tối vi xương quyết , thí hồng thủy mãnh thú da .


Chế kiếp : thân nhược dụng động . Diệc phạ chánh quan . Thân phương lại động duy trì . Hà kham tái kiến chánh quan chế khứ . Lệ như :


Đinh dậu quý sửu bính tý đinh dậu


Bính tuy thất lệnh vu đông , hạnh hữu đinh hỏa kiếp tài , lưỡng thấu can đầu , nhi khả ỷ dĩ vi bang thân , cự liêu quý thủy chánh quan , chế khứ kiếp tài , tinh hoa tận thất , chính như bệnh phạm tuyệt chứng , kỳ thế đãi hĩ . 

Chánh quan sở hỉ


Dẫn tài : thân cường tài nhược ái chánh quan , ký kiến quan , hỉ tài vượng dĩ sanh chi . Tài đa thân nhược phạ chánh quan , ký kiến quan , hỉ ấn vượng dĩ tiết chi . 


Sanh ấn : thân cường ấn nhược ái chánh quan , ký kiến quan , hỉ quan vượng sanh ấn thân nhược ấn cường phạ chánh quan , ký kiến quan , hỉ thực tài dĩ lưỡng chế chi .


Câu thân : nhật can cường , ái chánh quan , ký kiến quan , hỉ tài vượng dĩ sanh chi . Nhật can nhược , phạ chánh quan , ký kiến quan , hỉ ấn vượng dĩ giải chi .


Chế kiếp : thân cường hữu kiếp , ái chánh quan , tức kiến quan , hỉ tài vượng dĩ sanh chi . Thân nhược lại kiếp , phạ chánh quan , ký kiến quan , hỉ ấn dĩ sanh thân . 

Chánh quan sở kị


Dẫn tài : thân cường tài nhược ái chánh quan , ký kiến quan , kị thiên ấn dĩ tiết nhược chi . Thân nhược tài cường phạ chánh quan , ký kiến quan , kị tài quan tái gia trọng .


Sanh ấn : thân cường ấn nhược ái chánh quan , ký kiến quan , kị thực thương dĩ hiệp chế chi . Thân ấn cường , phạ chánh quan , ký kiến quan , kị quan ấn tái gia trọng .


Câu thân : nhật can cường , ái chánh quan , ký kiến quan , kị thực thương dĩ hiệp chế chi . Nhật can nhược , phạ chánh quan , ký kiến quan , kị tài vượng phát sanh chi . 


Chế kiếp : thân cường hữu kiếp , ái chánh quan , ký kiến quan , kị thực thương dĩ hiệp chế chi . Thân nhược lại kiếp , phạ chánh quan , ký kiến quan , kị tài quan tái gia trọng . 


<center>
Thực thần</center>



Thực thần chi cấu thành : ngã sở sanh , nhi dữ ngã đồng tính giả thị dã . Lệ như :


Giáp mộc nhật can , kiến bính hỏa , mộc năng sanh hỏa . Bính hỏa vi giáp mộc sở sanh , nhi vi dương tính , bính diệc vi dương tính , lưỡng tính tương đồng , cố bính tức giáp chi thực thần .


Án giáp kiến bính kiến tị . Ất kiến đinh kiến ngọ , bính kiến mậu kiến thìn tuất , đinh kiến kỷ kiến sửu mùi , mậu kiến canh kiến thân , kỷ kiến tân kiến dậu , canh kiến nhâm kiến hợi , tân kiến quý kiến tý , nhâm kiến giáp kiến dần , quý kiến ất kiến mão , giai vi thực thần .


Lục thần thiên 

Thực thần (tiếp theo) 

Thực thần tạp đàm :


Thực thần giả , nhất danh tước tinh , hựu danh thọ tinh . Cái dương sanh dương , âm sanh âm , tuy vi tiết khí , nhi thực thần chi sở sanh giả tắc vi tài . Nãi dưỡng mệnh chi nguyên , thân dữ thực thần , hữu như phụ tử , tử vượng tắc sanh khởi tài lai , dĩ phụng phụ mẫu , khởi bất tức thị tước tinh hồ . Hựu thân chi tối úy giả , đương vi thất sát lai khắc . Thọ tức bất vĩnh , thực thần nãi năng chế phục thất sát , sử bất cảm lai khắc . Tỉ nhất thân đắc dĩ ưu du dụ dư giả , thực thần chi lực dã , khởi bất tức thị thọ tinh hồ . Tài bị thực sanh , khoan dụ bất kiệt , nhiên hậu nhân chi tước lộc phong , sát bị thực chế , bất cảm vi họa . Nhiên hậu nhân chi thọ nguyên trường , thử thực thần chi sở dĩ đại hữu tạo vu nhân mệnh dã . Thực thần chi năng lực : tiết thân , sanh tài , chế sát , tổn hại 


Thực thần chi lợi


Tiết thân : nhật can cường , tài quan vô khí , tức dĩ cường ngoan vi hoạn , toại ái thực thần . Thực thần năng thổ nhật can tú khí dã . Lệ như :


Quý sửu ất mão giáp tý bính dần


Giáp ất dần mão đông phương toàn , huống tại oanh đề điệp vũ chi hậu . Xuân mộc chánh vượng , thân cường khả tri , ích dĩ quý tý lưỡng thủy chi sanh mộc canh hiềm thái quá , toàn cục liễu vô tinh thải , duy hỉ bính hỏa thực thần , phát tiết tú khí , thượng bất trí vi ngoan mộc nhĩ .


Sanh tài : thân cường tài nhược , vưu ái thực thần , thực thần năng thổ tú khí sanh tài dã . Lệ như


Kỷ mão bính dần giáp tý ất hợi


Can giáp ất , chi dần mão . Kiếp tỉ như lâm , kỷ thổ chánh tài , bác đoạt đãi tận . Nhược vô bính hỏa thực thần chi sanh tài , thế tương thân vượng vô sở kí vi hạ mệnh quyết hĩ .


Chế sát : sát trọng thân khinh , cử động tận vi khiên chế . Tức ái thực thần , thực thần năng chế phục thất sát . Nhất tương đương quan quần tà tự phục . Nhi thân đắc dĩ tự do hĩ . Lệ như :


Canh thân giáp thân giáp tuất bính dần


Tam mộc tam kim , dĩ chất lượng luận , vô phân hiên chí . Nhiên nhi thu kim đương vượng , thu mộc điêu linh , dĩ thế lực luận . Mộc tự bất địch vu kim , sát nãi cường quá vu thân . Nhi nhu hồ bính hỏa thực chi chế sát hĩ .


Tổn quan : quan cường thân nhược , cử động tận vi thúc phược , diệc ái thực thần . Thực thần năng hiệp quan tồn thân , sử thân tiệm đắc thư quát , lệ như :


Tân dậu bính thân giáp tuất bính dần


Thu nguyệt giáp mộc , kiến thân dậu tuất tân , quan vượng khả úy . Bính hỏa thực thần , khắc hiệp tân kim , sử kim thế sảo ức , nhật chủ sảo dương , tắc tổn quan tức sở dĩ cứu chủ dã . 


Thực thần chi tệ


Tiết thân : nhật can nhược , toại phạ thực thần . Dĩ thân thượng bất kiện toàn , hà kham tái kiến thực thần tiết khí . Lệ như :


Ất dậu bính tuất giáp tuất ất sửu


Thiên can giáp ất bính , địa chi sửu tuất dậu , thời tại cửu thu . Thổ kim chiếm ưu thế , giáp nhật nhưng hoạn tài quan chi vượng , tắc bính hỏa thực thần , ký sanh tài , hựu tiết thân , tuân phi nhược chủ sở hỉ dã .


Sanh tài : tài quan thân nhược , vưu phạ thực thần . Thân ký bất năng vượng tài , hà kham tái kiến thực thần tiết thân sanh tài .


Chế sát : thân cường sát thiển , tức phạ thực thần . Thân phương giả sát vi quyền , hà kham tái kiến thực thần chế khứ . Lệ như :


Canh dần bính tuất giáp dần ất hợi


Giáp tuy thất thời vu thu , nãi lưỡng kiến dần lộc , thời đắc trường sinh . Hình dữ khí ký bất vi nhược , thả hiềm phồn vu , chánh canh kim thất chi khắc phạt , hà kỳ bính hỏa thực thần , chế trụ canh kim . Vị cánh phủ tạc chi công , khởi thành đống lương chi tài .


Tổn quan : thân vượng quan nhược , diệc phạ thực thần . Thân phương dĩ quan vi tôn , hà kham tái kiến thực thần hiệp khứ . Lệ như :


Bính tuất tân mão giáp tý ất hợi


Xuân mộc nhi hựu đa bang phù , ký vượng thả cường khứ phủ tồn tinh , đoan lại tân kim chánh quan , nhiên hữu bính hỏa thực thần chi khắc hiệp , tân nãi dụng vũ vô địa , nhất quan thụ tổn , dĩ trí bát tự bình phàm , giảm sắc vi hà như tai .
 
Lục thần thiên
Thực thần (tiếp theo)


Thực thần sở hỉ




Tiết thân : nhật can cường , ái thực thần , ký kiến thực , hỉ tài dĩ lưu thông chi . Nhật can nhược , phạ thực thần , ký kiến thực , hỉ ấn dĩ hiệp chế chi .



Sanh tài : thân cường tài nhược , ái thực thần , ký kiến thực , hỉ tài đa sanh phát . Thân nhược tài cường , phạ thực thần , ký kiến thực , hỉ ấn trợ thân vượng .



Chế sát : sát trọng thân khinh , ái thực thần , ký kiến thực , hỉ tỉ kiếp thực thương sanh trợ . Thân cường sát thiển , phạ thực thần , ký kiến thực , hỉ kiến tài dĩ hòa giải chi .



Tổn quan : quan đa thân nhược , ái thực thần , ký kiến thực , hỉ tỉ kiếp thực thương sanh trợ . Thân trọng quan khinh , phạ thực thần , ký kiến thực , hỉ kiến tài dĩ hòa giải chi .


Thực thần sở kị



Tiết thân : nhật can cường , ái thực thần , ký kiến thực , kị kiêu ấn đoạt khứ liễu . Nhật can nhược , phạ thực thần , ký kiến thực , phạ tái sanh tài . Chuyển triển tiết nhược .



Sanh tài : thân cường tài nhược , ái thực thần , ký kiến thực , kị kiêu ấn đoạt khứ chi . Thân nhược tài cường , phạ thực thần , ký kiến thực , kị tài đa chuyển triển tiết nhược .

 

Chế sát : sát trọng thân khinh , ái thực thần , ký kiến thực , kị tài tinh đảng sát . Thân cường sát thiển , phạ thực thần , ký kiến thực , kị tỉ kiếp thực thương tái trợ thực .



Tổn quan : quan đa thân nhược , ái thực thần , ký kiến thực , kị tài trọng tiết thực sanh quan . Thân trọng quan khinh , phạ thực thần , ký kiến thực , kị tỉ kiếp thực thương tái trợ thực .
(còn tiếp).



Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.