Header Ads

THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần 9)

·     THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần tiếp theo)

  
      
Tòng vượng cách</center>



Tòng vượng cách chi cấu thành



Tứ trụ giai tỉ kiếp . Tuyệt vô quan sát chi chế , hoặc hữu ấn thụ chi sanh , thị vượng chi cực giả , chỉ đắc tòng kỳ vượng thần .



Lệ như :

   

Quý mão ất mão giáp dần ất hợi

祿

Giáp mộc sanh ư trọng xuân , chi phùng lưỡng mão chi vượng , dần chi lộc , hợi chi sanh , can hữu ất chi kiếp , quý chi ấn , vượng chi cực hĩ . Vô tài quan thương thực khả thủ , duy hữu tác tòng vượng luận yên .


Tòng vượng cách chi dụng thần



Ký dỉ cấu thành tòng vượng cách , ký dĩ tỉ kiếp vi dụng thần , hỉ ấn thụ tỉ kiếp chi sanh trợ . Phùng quan sát vị chi phạm vượng . Hung họa lập chí . Ngộ tài tinh chúng lợi tương tranh , cửu tử nhất sanh . Nhược cục trung ấn khinh , phùng thương thực bất phương .
·           

<center>
Tòng cường cách</center>



Tòng cường cách chi cấu thành



Tứ trụ ấn thụ trùng trùng , tỉ kiếp diệc đa , nhật chủ hựu bất thất lệnh , tuyệt vô nhất hào tài tinh quan sát chi khí , vị chi nhị nhân đồng tâm . Nghi thuận nhi bất nghi nghịch , tắc tức tòng cường khả dã . Lệ như :

   

Nhâm tý quý mão giáp tý giáp tý



Giáp sanh mão nguyệt , trị tối vượng chi hương , can kiến nhâm quý chi ấn , giáp bất chi tỉ , địa chi hựu tý thủy tam bằng , tài quan tuyệt tích , cường chi cực hĩ . Xá tòng cường chi ngoại , vô kỳ tha thiện sách .


Tòng cường cách chi dụng thần

)。,-

Ký dỉ cấu thành tòng cường cách , tức dĩ cường thần vi dụng thần ( khả dĩ ấn thụ dữ tỉ kiếp tịnh dụng ) . Phùng tỉ kiếp ấn thụ thuận kỳ cường thần , tối vi cát lợi . Thực thương dĩ hữu ấn thụ xung khắc nhi tất hung ,- kiến tài tinh quan sát , vị chi xúc nộ cường thần , thế vưu đãi hĩ .


<center>
Hóa khí cách</center>



Hóa khí cách chi cấu thành



Giáp nhật kỷ thời , kỷ nhật giáp thời , giáp nhật kỷ nguyệt , kỷ nguyệt giáp nhật , sanh thìn tuất sửu mùi nguyệt , bất kiến mộc , vi hóa thổ cách .



Ất nguyệt canh thời , canh nhật ất thời , ất nhật canh nguyệt , canh nhật ất nguyệt , sanh tị dậu sửu thân nguyệt , bất kiến hỏa , vi hóa kim cách .



Bính nhật tân thời , tân nhật bính thời , bính nhật tân nguyệt , tân nhật bính nguyệt , sanh thân tý thìn hợi nguyệt , bất kiến thổ , vi hóa thủy cách .



Đinh nhật nhâm thời , nhâm nhật đinh thời , đinh nhật nhâm nguyệt , nhâm nhật đinh nguyệt , sanh hợi mão mùi dần nguyệt , bất kiến kim , vi hóa mộc cách .



Mậu nhật quý thời , quý nhật mậu thời , mậu nhật quý nguyệt , quý nhật mậu nguyệt , sanh dần ngọ tuất tị nguyệt , bất kiến thủy , vi hóa hỏa cách .



Lệ như :

   

Mậu thìn nhâm tuất giáp thìn kỷ tị



Giáp mộc sanh ư cửu thu , thổ vượng thừa quyền , giáp kỷ hiệp nhi hóa thổ , bất kiến tha mộc , tắc vô khắc phá , nhi cách cục thuần túy hĩ .

   

Giáp thân quý dậu ất sửu canh thìn



Ất canh hiệp nhi hóa kim , thời tại trọng thu , hóa thần đắc lệnh , tứ trụ vô hỏa chi khắc phá , đãi kiệt xuất chi tạo dã .

   

Giáp thìn bính tý tân sửu nhâm thìn



Đông thủy phương vượng , bính tân hiệp nhi hóa thủy , hựu kiến nhâm thủy nguyên thần mỹ diệu vô luân . Thìn sửu giai nhuận thổ , bất dĩ khắc phá luận dã .

   

Ất mão đinh mão nhâm ngọ quý mão



Đinh nhâm hiệp nhi hóa mộc , nhân tại trọng xuân , vi mộc chi tối vượng thời lệnh , cách cục canh túy , bát tự vô kim , vưu vi khả quý nhĩ .

   

Bính tuất mậu tuất quý tị giáp dần



Mậu quý hiệp nhi hóa hỏa , tuy bất tại hạ hỏa đương vượng chi lệnh , nhiên hữu bính tị lưỡng hỏa chi dẫn hóa , giáp dần lưỡng mộc chi trợ hóa , thả bất kiến thủy tinh chi khắc , tự diệc hóa nhi hữu dư chi tượng .

·        
Hóa khí cách chi phá bại



( Nhất ) nhân khắc nhi phá . Lệ như :

   

Canh tuất mậu tý tân mùi bính thân



Bính tân tương hợp , thời tại trọng đông , hóa thủy thành lập , nãi mậu thổ , mùi thổ , tuất thổ cạnh tương khắc thủy , cách cục phá hĩ .



( Nhị ) nhân đố nhi phá . Lệ như :

   

Giáp tuất đinh mão nhâm ngọ đinh mùi



Trọng xuân mộc vượng , đinh nhâm khả dĩ hóa mộc , nhiên hóa do hiệp nhi thành , kim phu lưỡng đinh đố hợp nhất nhâm , hiệp thả nhân đố nhi phân lực , hoàng luận hóa da .



( Tam ) nhân hóa nhi phá . Lệ như :

   

Nhâm thìn đinh mùi giáp tý kỷ tị



Giáp kỷ hóa thổ ư quý hạ , chỉ nhân đinh nhâm hóa mộc ư niên nguyệt , mộc lai khắc thổ , thị vị hóa thần , phá hóa thần , cách diệc bại hĩ .



Hóa khí cách chi chuyển bại vi thành



( Nhất ) nhân khắc nhi phá , phá nhi phục thành . Lệ như :

   

Tân dậu bính thân ất sửu canh thìn



Ất canh hóa kim ư thu nguyệt , sở úy bính hỏa chi phá kim , hạnh niên can tân kim hiệp bán , bính hỏa hại nhi bất hại , thử nhân hiệp nhi chuyển bại vi thành dã .

   

Giáp tý mậu thìn bính thân tân mão



Thời tại thìn nguyệt , chi toàn thân tý thìn , bính tân hiệp nhi hóa thủy , độc úy mậu thổ phá hóa , nhiên hữu giáp tiên chế mậu . Mậu bất năng vi hóa thần chi hại , thử nhân khắc nhi chuyển bại vi thành dã .

   

Giáp tuất đinh sửu giáp thân kỷ tị



Giáp kỷ hóa thổ nhi đắc lệnh , hám vu niên đầu giáp mộc chi phá thổ , sở hạnh đinh hỏa cư nguyệt thượng , đạo tiết giáp mộc nhi sanh trợ hóa thần thử , nhân sanh nhi chuyển bại vi thành dã .



( Nhị ) nhân đố nhi phá , khôi nhi phục thành . Lệ như :

   

Nhâm dần đinh mùi nhâm tý đinh mùi



Nhâm nhật tả hữu giai đinh , túng tại mùi nguyệt , nhân đố nhi hóa mộc bất thành , nhiên niên can diệc nhâm , thành lưỡng đinh lưỡng nhâm như bích nhân song song , hà đố chi hữu . Tắc nhưng hóa mộc nhi vô nghi hĩ , thử nhân hiệp nhi chuyển bại vi thành dã .

   

Đinh sửu tân hợi bính ngọ tân mão



Bính hỏa đông sanh , ngưng vu lưỡng tân đố hiệp , bất năng hóa thủy , thượng hạnh niên đinh khắc khứ nguyệt tân , bính nhật nhưng khả hợp thời thượng chi tân , nhi hóa vi thủy dã , thử nhân khắc nhi chuyển bại vi thành nhĩ .

·         Ðề: Thiên lý mệnh cảo

Ngoại cách thiên
Hóa khí cách (tiếp theo)



Hóa khí cách chi tất bất khả thành giả



( Nhất ) cách vị . Lệ như :

   

Tân hợi canh tý bính dần nhâm thìn



Bính sanh tý nguyệt tân thấu niên thượng , niên nhật chi địa vị viễn cách , hiệp thả miễn cường , khởi khả tiến nhi hóa thủy tai ?



( Nhị ) bất đắc nguyệt lệnh . Lệ như :

   

Bính ngọ mậu tuất đinh hợi nhâm dần



Đinh nhâm tuy khẩn thiếp tương hợp , nhiên dĩ thời phi mộc lệnh , khởi năng hóa mộc , túng hóa hĩ , diệc bất đắc vượng thừa cực , cách cục yên năng thành lập , tuy bất tất xuân nhật mộc lệnh , phương khả hóa mộc , đãn diệc tu tại hợi vị chi nguyệt , cái mộc sanh ư hợi nhi khố tại vị dã .


Hóa khí cách chi dụng thần



Ký dĩ cấu thành hóa khí cách , tự hỉ sanh trợ hóa thần . Duy hóa thần thái cường . Diệc hữu hỉ tiết , nhi tiết giả vi dụng thần , hoặc hóa cách phùng phá nhi đắc cứu , tức dĩ cứu thần vi dụng thần . Nhiên chung vô dĩ khắc phá hóa thần chi tự , vi dụng thần giả dã . Chí vu hỉ kị , thuận dụng thần tắc vi hỉ , nghịch dụng thần tắc vi kị . Tức dĩ thuận nghịch chi cực , tiêu tức khả dã .


<center>祿
Kiến lộc cách</center>



Kiến cách chi cấu thành

祿祿

Phàm nguyệt chi vi nhật can chi lộc . Giáp nhật dần nguyệt , ất nhật mão nguyệt , bính mậu nhật tị nguyệt , đinh kỷ nhật ngọ nguyệt , canh nhật thân nguyệt , tân nhật dậu nguyệt , nhâm nhật hợi nguyệt , quý nhật tý nguyệt , giai vi kiến lộc cách . Nhân bất tại bát cách chi nội , cố lập ư ngoại cách thiên .

祿
Kiến lộc thủ cách chi nguyên nhân

祿祿祿

Nguyệt chi vi mệnh cục chi đề bát cách do thị thủ xuất , nhật can cường nhược , diệc do thử thôi định . Đề cương đắc lộc , tiên đắc nguyệt lệnh chi vượng khí , nhật chủ tất bất thậm suy . Do nhân chi tinh thần dĩ sung , tổng khả tố sự nghiệp . Nhược tái tài quan ấn thực đẳng , thất phối quát đương , vưu vi mỹ mệnh vô nghi . Niên chi nhật chi thời chi đắc lộc , phụ thân lực nhược , tục thư tuy đa thủ dĩ vi cách , nhiên chung bất nhược kiến lộc chi trọng yếu , vô túc khả quý dã .

祿
Kiến lộc cách chi dụng thần

祿

Kiến lộc cách , tài đa thân nhược giả , dụng tỉ kiếp tối nghi .

祿

Kiến lộc cách , tài đa thân cường giả , dụng quan sát tối nghi , vô quan sát dụng thương thực diệc khả .

祿

Kiến lộc cách , quan sát đa , thân nhược giả , dụng ấn tối nghi .

祿

Kiến lộc cách , quan sát đa , thân cường giả , dụng tài tối nghi .

祿

Kiến lộc cách , thương thực đa , thân nhược giả , dụng ấn tối nghi .

祿

Kiến lộc cách , thương thực đa , thân cường giả , dụng tài tối nghi .

祿

Kiến lộc cách , tỉ kiếp đa , dụng quan sát tối nghi .

祿

Kiến lộc cách , ấn đa , dụng tài tối nghi .
·            <center>
Nguyệt nhận cách</center>



Nguyệt nhận cách chi cấu thành



Phàm nguyệt chi vi nhật can chi nhận , giáp nhật mão nguyệt , canh nhật dậu nguyệt , nhâm nhật tý nguyệt , giai vi nguyệt nhận cách , nhân bất tại bát cách chi nội , cố phụ luận ư ngoại cách thiên .


Nguyệt nhận thủ cách chi nguyên nhân



Giáp nhật mão nguyệt , canh nhật dậu nguyệt , nhâm nhật tý nguyệt , nguyệt kiến giai vi kiếp tài . Kiếp tài vô thủ cách chi lý , chỉ đắc thủ nguyệt nhận vi cách , cái nhận giả , cực vượng chi địa vị , nhật can ký cường cực , nhược đa tài sát , diệc vi mỹ tạo . Duy bất nghi tái đa bang thân . Phủ tắc vi hạ mệnh quyết hĩ .


Nguyệt nhận chi bất thủ giả

。 

Nhận nãi vượng nhi việt quá kỳ phân , tổng thị hung bạo chi vật . Lâm vu đề cương , kỳ thế canh cường , thư phối đắc đương , phương khả lại dĩ phụ thân địch sát . Phủ tắc đoạt tài tư họa , ảnh hưởng vưu đại . Trừ giáp nhật mão nguyệt , canh nhật dậu nguyệt , nhâm nhật tý nguyệt , vô biệt cách khả thủ , chỉ đắc thủ nhận . Hạ liệt chư mệnh , giai ứng tị khứ . Nhi mịch biệt tự vi cách .



Ất nhật dần nguyệt , bất thủ nhận cách , nhi thủ dần nội bính hỏa thương quan , hoặc mậu thổ thiên tài .



Bính nhật ngọ nguyệt , bất thủ nhận cách , nhi thủ ngọ nội kỷ thổ thương quan .



Mậu nhật ngọ nguyệt , bất thủ nhận cách , nhi thủ ngọ nội đinh hỏa chánh ấn .


[Câu dưới đây có lẽ do in ấn sai từ chữ tị () thành chữ kỷ]
(巳)己(巳)

Đinh nhật kỷ (tị) nguyệt , bất thủ nhận cách , nhi thủ kỷ (tị) nội canh kim chánh tài , hoặc mậu thổ thương quan .

[Câu dưới đây có lẽ do in ấn sai từ chữ tị () thành chữ kỷ]
[Câu dưới đây có lẽ sai và dư Đinh nhật thay vì Kỷ nhật
]
(巳)(巳)

Kỷ nhật kỷ (tị) nguyệt , bất thủ nhận cách , nhi thủ kỷ (tị) nội canh kim chánh tài , hoặc mậu thổ thương quan .

[Câu dưới đây có lẽ do in ấn sai từ chữ tị () thành chữ kỷ]
己(巳)(巳)

Kỷ nhật kỷ (tị) nguyệt , bất thủ nhận cách , nhi thủ kỷ (tị) nội bính hỏa chánh ấn , hoặc canh kim thương quan .



Tân nhật thân nguyệt , bất thủ nhận cách , nhi thủ thân nội mậu thổ chánh ấn , hoặc nhâm thủy thương quan .



Quý nhật hợi nguyệt , bất thủ nhận cách , nhi thủ hợi trung giáp mộc thương quan .


Nguyệt nhận cách chi dụng thần



Nguyệt nhận đa tài , nghi dụng quan sát .



Nguyệt nhận đa quan sát , nghi dụng tài .



Nguyệt nhận đa thương thực , diệc nghi dụng tài .



Nguyệt nhận đa tỉ kiếp , tất dụng quan sát .



Nguyệt nhận đa ấn , nghi dụng tài .

滿

Nguyệt nhận nhi mãn bàn quan thương thực , nghi thủ ấn vi dụng .

·        

<center>
Ngoại cách kết luận</center>


,祿

Khảo bát tự hữu ngoại cách chi thiết , vô phi vi kỳ việt xuất thường tình dã . Nhiên việt xuất thường tình , diệc đắc hữu quy củ tồn yên . Phủ tắc tạp loạn vô chương , trực vi hạ mệnh nhĩ . Thượng thuật danh ngoại cách , tuy liêu liêu vô kỷ , đãn giai bỉnh nhất khí chi vượng , nhi thù nghiêm cách vu quy luật giả , phi nhược tha cách chi cầu chư vu hồi khúc chiết , hoặc tản mạn vô kỉ dã . Kim thỉnh nhất nhất ngôn chi , kiến lộc cách , nguyệt nhận cách , giai đắc nguyệt lệnh chi vượng dã . Khúc trực viêm thượng nhuận hạ , tòng cách giá sắc đẳng cách , diệc đắc thời lệnh chi vượng , nhi thành cục thành phương , giác hữu trật tự giả dã tòng , tùng quan , tòng sát , tòng nhân , tòng vượng , tòng cường đẳng cách , diệc nhất khí chi vượng . Duy vượng ư tòng thần , phi nhật chủ bổn thân chi vượng nhĩ . Hóa khí cách nãi dĩ hóa thần chi đắc vượng nhi thành lập , yếu ngôn chi , di đồ nhi đồng quy , giai thành vu nhất vượng tự dã . Nhược thân vượng nhi nguyệt phi dã . Thân vượng , diện chi cận . Hợi mùi hoặc mão thìn , dĩ trí khúc trực bất toàn , tùng quan nhi vượng hữu căn , tòng nhân nhi hữu quan ấn , tòng vượng tòng cường nhi lược đái tài quan , hiệp hóa nhi bất đắc tiến lệnh , thị giai hạ đẳng chi mệnh . Khởi khả dữ các ngoại cách đồng nhật nhi ngữ tai , hào ly thiên lý chi biệt , bất khả bất thận sát dã , hóa khí cách biến hóa biến huyễn giác đa , đãn diệc thông ư lý đắc , duy bất dịch thôi cứu nhĩ . Như kỷ hiệp giáp nhưng thị thổ , canh sự ất nhưng thị kim . Nhiên đan kỷ chi thổ , đinh nhâm bính kiến , tự dĩ ấn tài luận . Hiệp giáp chi thổ , đinh nhâm lưỡng kiến , tức dĩ mộc luận hĩ . Độc canh chi kim , mậu quý nhi kiến , tự dĩ ấn thương luận , hiệp ất chi canh , mậu quý lưỡng kiến , tức dĩ hỏa luận hĩ . Cái nhật chủ tức nhân hiệp nhi hóa , tắc tha can diệc đắc phùng hiệp nhi hóa , đãn địa chi phùng hiệp , bất tác hóa luận . Nhân chi trung sở tàng nhân nguyên , bất chỉ nhất tự , tái kiêm mộc chi phục tạp thác tổng , hóa bất thắng hóa hĩ . Hoặc tuân tòng vượng hưng tòng cường , hữu hà phân biệt , thử nãi chiêu nhiên lưỡng nghĩa , tòng vượng giả , bổn thân chi vượng dã . Ấn thụ bất quá vi kỳ tân nhĩ . Tòng cường giả , thân dữ ấn bình quân , nhi thần giai vượng dã .
<center>
Vận hạn thiên
</center>


使

Nhân chi phú quý bần tiện , cùng thông thiện ác , dĩ tại bát tự trung nhi định . Ác hồ phục dụng hành vận vi tai , cố nhân chi cùng thông thiện ác , tuy bất năng xuất hồ bát tự chi ngoại , nhi hành vận phù chi ức chi . Túc sử thiện giả ích thiện , ác giả dũ ác , thử hành vận chi sở dĩ bất khả hốt dã .

<center>
Hành vận chi năng lực</center>



Bát tự thuần thiện , tịnh vô ác thần phá khôi .

使

( Giáp ) hành phù thiện vận , túc sử thiện giả ích thiện , công danh phú quý , vô khả hạn lượng .



( Ất ) hành phá khôi vận , tuy bất vi hại , diện tất lược kiến ức tắc , sảo bất như chí .


Bát tự tuy thiện , nhi hữu ác thần phá khôi .



( Giáp ) hành khứ ác vận , tắc bát tự trung sở hữu chi hảo xứ lập chí .



( Ất ) tái kiến dĩ phá khôi chi thiện thần , cập sở chế chi ác thần , tắc khôi xứ diệc lập kiến .


Bát tự thuần ác , tịnh vô thiện thần chế phục .

使

( Giáp ) tái hành kích ác vận , túc sử ác giả dũ ác . Kỳ bần tiện tai họa , thảm bất nhẫn văn .



( Ất ) hành chế phục vận , tuy bất năng vi phúc , nhi tiểu thảo xuân phong , diệc khả phiến thời đắc chí .


Bát tự tuy ác , khước hữu thiện thần chế phục .



( Giáp ) hành khứ thiện vận , tắc bát tự trung sở hữu chi khôi xứ lập kiến .



( Ất ) tái kiến sở chế chi thiện thần , tắc hảo xứ diệc lập kiến .
·           

<center>
Thiện vận ác vận chi phân tích</center>

:
- Chánh quan vi cách:



Nhật can nhược , chánh quan vi cách , tài tinh trọng , thủ tỉ kiếp vi dụng . Vô tỉ kiếp tắc dụng ấn . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , tài quan chi vận vi ác .



Nhật can nhược , chánh quan vi cách , thực thương đa , thủ ấn vi dụng . Phùng quan ấn chi vận vi thiện , thương tài chi vận vi ác .



Nhật can nhược , chánh quan vi cách , quan sát trọng , thủ ấn vi dụng . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , tài quan thất sát chi vận vi ác .



Nhật can cường , chánh quan vi cách , kiếp tỉ đa , thủ quan vi dụng . Phùng tài quan chi vận vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .



Nhật can cường , chánh quan vi cách , ấn đa , thủ tài vi dụng . Phùng tài thực chi vận dụng thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .



Nhật can cường , chánh quan vi cách , đa kiến thương thực , nghi dụng tài . Phùng tài quan chi vận vi thiện , tỉ kiếp chi vận vi ác .

:
- Tài vi cách:



Nhật can nhược , tài vi cách , thương thực đa , thủ ấn vi dụng . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , thương tài chi vận vi ác .



Nhật can nhược , tài vi cách , tài trùng dụng tỉ kiếp , phùng tỉ kiếp chi vận vi thiện , thương thực tài hương vi ác .



Nhật can nhược , tài vi cách , quan sát đa kiến , dụng ấn . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , tài quan thất sát chi vận vi ác .



Nhật can cường , tài vi cách , nhược kiếp tỉ trùng trùng , dụng thương thực hoặc dụng quan sát . Phùng thương thực quan sát chi vận vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .



Nhật can cường , tài vi cách , ấn đa kiến , dụng tài vi nghi . Phùng tác thực tài vận vi thiện , ấn tỉ quan sát chi vận vi ác .

:
- Ấn vi cách:



Nhật can nhược , ấn vi cách , đa quan sát , dụng ấn . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , tài quan chi vận vi ác .



Nhật can nhược , ấn vi cách , đa thương thực , dụng ấn . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , thương thực tài hương vi ác .



Nhật can nhược , ấn vi cách , đa tài , dụng kiếp tỉ . Phùng kiếp tỉ chi vận vi thiện , thương thực tài hương vi ác .



Nhật can cường , ấn vi cách , tỉ kiếp trùng trùng , hữu quan sát tắc dụng quan sát . Vô quan sát tắc dụng thương thực , phùng quan sát thương thực chi vận vi thiện , phùng kiếp tỉ ấn hương vi ác .



Nhật can cường , ấn vi cách , ấn trọng , dụng tài . Phùng thương tài vận vi thiện , quan ấn bỉ kiếp chi vận vi ác .



Nhật can cường , ấn vi cách , tài đa , dụng quan sát . Phùng quan ấn chi vận vi thiện , thương tài chi vận vi ác .

:
- Thực thần vi cách:



Nhật can nhược , thực thần vi cách , quan sát đa kiến , dụng ấn . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , tài quan thất sát chi vận vi ác .



Nhật can nhược , thực thần vi cách , tài đa , dụng tỉ kiếp . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , thương tài quan sát chi vận vi ác .



Nhật can nhược , thực thần vi cách , thương thực trọng , thủ ấn vi dụng . Phùng quan ấn chi vận vi thiện , thương thực tài hương vi ác .



Nhật can cường , thực thần vi cách , ấn đa , thủ tài vi dụng . Phùng thương thực tài hương vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .



Nhật can cường , thực thần vi cách , kiếp tỉ trùng trùng , thủ thực thần vi dụng . Phùng tác thực tài hương vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .

 


Nhật can cường , thực thần vi cách , tài đa , thủ quan sát vi dụng . Phùng quan sát tài hương vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .

:
-Thất sát vi cách:



Nhật can nhược , thất sát vi cách , tài đa , dĩ kiếp tỉ vi dụng . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , thương tài chi vận vi ác .



Nhật can nhược , thất sát vi cách , quan sát trùng trùng , thủ ấn vi dụng . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , tài quan chi vận vi ác .



Nhật can cường , thất sát vi cách , tỉ kiếp đa kiến , thủ sát vi dụng . Phùng tài sát chi vận vi thiện , ấn bỉ chi vận vi ác .



Nhật can cường , thất sát vi cách , ấn đa kiến , thủ tài vi dụng . Phùng thương tài chi vận vi thiện , quan ấn tỉ kiếp chi hương vi ác .



Nhật can cường , thất sát vi cách , quan sát trùng trùng , thủ thương thực vi dụng . Phùng thương thực chi vận vi thiện , quan ấn chi vận vi ác .



Nhật can nhược , thương quan vi cách , tài đa , thủ tỉ kiếp vi dụng . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , tài quan chi vận vi ác .



Nhật can nhược , tác quan vi cách , quan sát đa , thủ ấn vi dụng . Phùng ấn bỉ chi vận vi thiện , tài quan chi vận vi ác .



Nhật can nhược , thương quan vi cách , thương thực trùng trùng , thủ ấn vi dụng . Phùng quan ấn chi vận vi thiện , thương thực tài hương vi ác .



Nhật can cường , thương quan vi cách , tỉ kiếp đa , dụng thất sát . Phùng tài sát vận vi thiện , tức tỉ chi vận vi ác .



Nhật can cường , thương quan vi cách , ấn đa , thủ tài vi dụng . Phùng thương thực tài hương vi thiện , tức tỉ chi vận vi ác . 

·        

Vận hạn thiên
Hành vận chi năng lực
Thiện vận ác vận chi phân tích (tiếp theo)



Khúc trực cách , phùng thủy mộc hỏa vận vi thiện , kim vận vi ác .



Viêm thượng cách , phùng mộc hỏa thổ vận vi thiện , thủy vận vi ác .



Giá sắc cách , phùng hỏa thổ kim vận vi thiện , mộc vận vi ác .



Tòng cách cách , phùng thổ kim thủy vận vi thiện , mộc vận vi ác .



Nhuận hạ cách , phùng kim thủy mộc vận vi thiện , thổ vận vi ác .



Tòng tài cách , phùng thương thực quan sát vận vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .



Tòng sát cách , phùng tài sát vận vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .



Tòng nhân cách , phùng thương thực tài hương vi thiện , phùng quan sát ấn thụ vi ác .



Tòng vượng cách , phùng ấn thụ tỉ kiếp chi vận vi thiện , phùng tài quan thương thực chi vận vi ác .



Hóa thổ cách , phùng hỏa thổ kim vận vi thiện , mộc vận vi ác .



Hóa kim cách , phùng thổ kim thủy vận vi thiện , hỏa vận vi ác .



Hóa thủy cách , phùng kim thủy mộc vận vi thiện , thổ vận vi ác .



Hóa mộc cách , phùng thủy mộc hỏa vận vi thiện , kim vận vi ác .



Hóa hỏa cách , phùng thủy hỏa thổ vận vi thiện , thủy vận vi ác .

祿
- Kiến lộc cách: 

祿

Kiến lộc cách , tài đa thân nhược giả , hữu tỉ kiếp . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , tài quan chi vận vi ác .

祿

Kiến lộc cách , tài đa thân cường giả , dụng quan sát . Phùng tài quan chi vận vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .

祿

Kiến lộc cách , quan sát đa , thân nhược giả , dụng ấn . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , phùng tài quan chi vận vi ác .

祿

Kiến lộc cách , quan sát đa , thân cường giả , dụng tài . Phùng thương thực tài hương vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .

祿

Kiến lộc cách , thương thực đa , thân nhược giả , dụng ấn . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , thương tỉ chi vận vi ác .

祿

Kiến lộc cách , tỉ kiếp đa , dụng quan sát . Phùng tài quan chi vận vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .

祿

Kiến lộc cách , ấn đa , dụng tài . Phùng thương thực tài hương vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .

:
-Nguyệt vận cách: 



Nguyệt nhận đa tài , dụng quan sát . Phùng tài quan chi vận vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .



Nguyệt nhận đa quan sát , dụng tài . Phùng thương thực tài hương vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .



Nguyệt nhận đa thương thực , dụng tài . Phùng thương thực tài hương vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .



Nguyệt nhận đa kiếp tỉ , dụng quan sát . Phùng tài quan chi vận vi thiện , ấn tỉ thương thực chi vận vi ác .



Nguyệt nhận đa ấn , dụng tài . Phùng thương thực tài hương vi thiện , ấn tỉ chi vận vi ác .

滿

Nguyệt nhận nhi mãn bàn tài quan thương thực , thủ ấn vi dụng . Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện , tài quan thương thực chi vận vi ác .(còn tiếp)
.



Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.