THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần 7)
THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần tiếp theo)
Lục thần thiên
Tỉ kiếp lộc nhận thiên (tiếp theo)
比劫祿刃之弊
Tỉ kiếp lộc nhận chi tệ
幫身:日干強,怕比劫祿刃幫扶,蓋至強則無依矣。例如:
Bang thân : nhật can cường , phạ tỉ kiếp lộc nhận bang phù , cái chí cường tắc vô y hĩ . Lệ như :
癸巳 癸亥 壬申 壬寅
Quý tị quý hợi nhâm thân nhâm dần
壬水生于亥月,坐于申金巳臨旺鄉,何需干頭比劫之幫身,則比劫非惟爲駢拇枝指。且足以促成身旺,無依之危險,可畏也巳。
Nhâm thủy sanh vu hợi nguyệt , tọa vu thân kim tị lâm vượng hương , hà nhu can đầu tỉ kiếp chi bang thân , tắc tỉ kiếp phi duy vi biền mẫu chi chỉ . Thả túc dĩ xúc thành thân vượng , vô y chi nguy hiểm , khả úy dã tị .
任官殺:日干強,喜官殺爲我用,怕比劫祿刃敵官殺,而分官殺之力。例如:
Nhiệm quan sát : nhật can cường , hỉ quan sát vi ngã dụng , phạ tỉ kiếp lộc nhận địch quan sát , nhi phân quan sát chi lực . Lệ như :
己亥 壬申 壬子 丙午
Kỷ hợi nhâm thân nhâm tý bính ngọ
壬生申月,源遠流長。正喜己土正官之拘身筑堤。乃月上壬比,年支亥祿。以及日下子刃,推波助瀾,衝擊堤岸。其分任正官,使日主漫無節制,爲害豈淺鮮哉。
Nhâm sanh thân nguyệt , nguyên viễn lưu trường . Chánh hỉ kỷ thổ chánh quan chi câu thân trúc chỉ . Nãi nguyệt thượng nhâm tỉ , niên chi hợi lộc . Dĩ cập nhật hạ tý nhận , thôi ba trợ lan , xung kích chỉ ngạn . Kỳ phân nhiệm chánh quan , sử nhật chủ mạn vô tiết chế , vi hại khởi thiển tiên tai .
代泄:日干強,見傷食則秀气可吐,怕比劫祿刃競代受泄。分我秀气。例如:
Đại tiết : nhật can cường , kiến thương thực tắc tú khí khả thổ , phạ tỉ kiếp lộc nhận cạnh đại thụ tiết . Phân ngã tú khí . Lệ như :
癸亥 癸亥 壬申 乙巳
Quý hợi quý hợi nhâm thân ất tị
乙木傷官,泄旺壬而吐秀,只以水多木漂,功效盡棄。故身強之造不喜重重劫,比之代泄,其唯一理由,蓋即母多子虛。亦如人之寵了太過,反多流弊耳。
Ất mộc thương quan , tiết vượng nhâm nhi thổ tú , chỉ dĩ thủy đa mộc phiêu , công hiệu tận khí . Cố thân cường chi tạo bất hỉ trùng trùng kiếp , tỉ chi đại tiết , kỳ duy nhất lý do , cái tức mẫu đa tử hư . Diệc như nhân chi sủng liễu thái quá , phản đa lưu tệ nhĩ .
制財:日干強,最喜財,怕比劫祿刃制財。例如:
Chế tài : nhật can cường , tối hỉ tài , phạ tỉ kiếp lộc nhận chế tài . Lệ như :
壬午 壬子 壬子 丙午
Nhâm ngọ nhâm tý nhâm tý bính ngọ
冬日可愛,壬水自喜丙火午火,況又倚以爲養命之財耶。不幸劫比林立,劫奪一空,如資財拮据之人。而又符遍地。其不歌行路之難,得乎!
Đông nhật khả ái , nhâm thủy tự hỉ bính hỏa ngọ hỏa , huống hựu ỷ dĩ vi dưỡng mệnh chi tài da . Bất hạnh kiếp tỉ lâm lập , kiếp đoạt nhất không , như tư tài kiết cư chi nhân . Nhi hựu phù biến địa . Kỳ bất ca hành lộ chi nan , đắc hồ !
比劫祿刃之喜
Tỉ kiếp lộc nhận chi hỉ
幫身:日干弱,有比劫祿刃幫身,喜身旺生發。日干弱,有比劫祿刃幫身,喜官殺以制之。
Bang thân : nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , hỉ thân vượng sanh phát . Nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , hỉ quan sát dĩ chế chi .
任官殺:日干弱,有比劫祿刃敵官殺,喜身殺兩相停。(停者,平均也)日干強,又有比劫祿刃敵官殺,喜財量生官殺。
Nhiệm quan sát : nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận địch quan sát , hỉ thân sát lưỡng tương đình . ( Đình giả , bình quân dã ) nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận địch quan sát , hỉ tài lượng sanh quan sát .
代泄:日干弱,傷食多,有比劫祿刃代爲受泄,喜印制傷食而生身。日干強,又有比劫祿刃代受傷食之泄,喜財官兩旺。
Đại tiết : nhật can nhược , thương thực đa , hữu tỉ kiếp lộc nhận đại vi thụ tiết , hỉ ấn chế thương thực nhi sanh thân . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận đại thụ thương thực chi tiết , hỉ tài quan lưỡng vượng .
制財:日干弱,有比劫祿刃制財,喜印生身。日干強,又有比劫祿刃制財,喜官殺制之。
Chế tài : nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận chế tài , hỉ ấn sanh thân . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận chế tài , hỉ quan sát chế chi .
比劫祿刃之忌
Tỉ kiếp lộc nhận chi kị
幫身:日干弱,幸有比劫祿刃幫身,忌官殺來制。日干強,又有比劫祿刃幫身,忌再印生身旺。
Bang thân : nhật can nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , kị quan sát lai chế . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , kị tái ấn sanh thân vượng .
任官殺:日干弱,幸有比劫祿刃任官殺,忌財旺助官殺。日干強,又有比劫祿刃任官殺,忌再印旺生身而泄官殺。
Nhiệm quan sát : nhật can nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận nhiệm quan sát , kị tài vượng trợ quan sát . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận nhiệm quan sát , kị tái ấn vượng sanh thân nhi tiết quan sát .
代泄:日干弱,幸有比劫祿刃,代受傷食之泄,忌官殺將比劫祿刃克去。日干強,又有比劫祿刃,代受傷食之泄,忌印來破食生身。
Đại tiết : nhật can nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận , đại thụ thương thực chi tiết , kị quan sát tương tỉ kiếp lộc nhận khắc khứ . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận , đại thụ thương thực chi tiết , kị ấn lai phá thực sanh thân .
制財:日干弱,財多則愈弱,幸有比劫祿刃制財,忌傷食生財。日干強,見財而又被比劫祿刃制去,忌再印旺生身。
Chế tài : nhật can nhược , tài đa tắc dũ nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận chế tài , kị thương thực sanh tài . Nhật can cường , kiến tài nhi hựu bị tỉ kiếp lộc nhận chế khứ , kị tái ấn vượng sanh thân .
Tỉ kiếp lộc nhận thiên (tiếp theo)
比劫祿刃之弊
Tỉ kiếp lộc nhận chi tệ
幫身:日干強,怕比劫祿刃幫扶,蓋至強則無依矣。例如:
Bang thân : nhật can cường , phạ tỉ kiếp lộc nhận bang phù , cái chí cường tắc vô y hĩ . Lệ như :
癸巳 癸亥 壬申 壬寅
Quý tị quý hợi nhâm thân nhâm dần
壬水生于亥月,坐于申金巳臨旺鄉,何需干頭比劫之幫身,則比劫非惟爲駢拇枝指。且足以促成身旺,無依之危險,可畏也巳。
Nhâm thủy sanh vu hợi nguyệt , tọa vu thân kim tị lâm vượng hương , hà nhu can đầu tỉ kiếp chi bang thân , tắc tỉ kiếp phi duy vi biền mẫu chi chỉ . Thả túc dĩ xúc thành thân vượng , vô y chi nguy hiểm , khả úy dã tị .
任官殺:日干強,喜官殺爲我用,怕比劫祿刃敵官殺,而分官殺之力。例如:
Nhiệm quan sát : nhật can cường , hỉ quan sát vi ngã dụng , phạ tỉ kiếp lộc nhận địch quan sát , nhi phân quan sát chi lực . Lệ như :
己亥 壬申 壬子 丙午
Kỷ hợi nhâm thân nhâm tý bính ngọ
壬生申月,源遠流長。正喜己土正官之拘身筑堤。乃月上壬比,年支亥祿。以及日下子刃,推波助瀾,衝擊堤岸。其分任正官,使日主漫無節制,爲害豈淺鮮哉。
Nhâm sanh thân nguyệt , nguyên viễn lưu trường . Chánh hỉ kỷ thổ chánh quan chi câu thân trúc chỉ . Nãi nguyệt thượng nhâm tỉ , niên chi hợi lộc . Dĩ cập nhật hạ tý nhận , thôi ba trợ lan , xung kích chỉ ngạn . Kỳ phân nhiệm chánh quan , sử nhật chủ mạn vô tiết chế , vi hại khởi thiển tiên tai .
代泄:日干強,見傷食則秀气可吐,怕比劫祿刃競代受泄。分我秀气。例如:
Đại tiết : nhật can cường , kiến thương thực tắc tú khí khả thổ , phạ tỉ kiếp lộc nhận cạnh đại thụ tiết . Phân ngã tú khí . Lệ như :
癸亥 癸亥 壬申 乙巳
Quý hợi quý hợi nhâm thân ất tị
乙木傷官,泄旺壬而吐秀,只以水多木漂,功效盡棄。故身強之造不喜重重劫,比之代泄,其唯一理由,蓋即母多子虛。亦如人之寵了太過,反多流弊耳。
Ất mộc thương quan , tiết vượng nhâm nhi thổ tú , chỉ dĩ thủy đa mộc phiêu , công hiệu tận khí . Cố thân cường chi tạo bất hỉ trùng trùng kiếp , tỉ chi đại tiết , kỳ duy nhất lý do , cái tức mẫu đa tử hư . Diệc như nhân chi sủng liễu thái quá , phản đa lưu tệ nhĩ .
制財:日干強,最喜財,怕比劫祿刃制財。例如:
Chế tài : nhật can cường , tối hỉ tài , phạ tỉ kiếp lộc nhận chế tài . Lệ như :
壬午 壬子 壬子 丙午
Nhâm ngọ nhâm tý nhâm tý bính ngọ
冬日可愛,壬水自喜丙火午火,況又倚以爲養命之財耶。不幸劫比林立,劫奪一空,如資財拮据之人。而又符遍地。其不歌行路之難,得乎!
Đông nhật khả ái , nhâm thủy tự hỉ bính hỏa ngọ hỏa , huống hựu ỷ dĩ vi dưỡng mệnh chi tài da . Bất hạnh kiếp tỉ lâm lập , kiếp đoạt nhất không , như tư tài kiết cư chi nhân . Nhi hựu phù biến địa . Kỳ bất ca hành lộ chi nan , đắc hồ !
比劫祿刃之喜
Tỉ kiếp lộc nhận chi hỉ
幫身:日干弱,有比劫祿刃幫身,喜身旺生發。日干弱,有比劫祿刃幫身,喜官殺以制之。
Bang thân : nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , hỉ thân vượng sanh phát . Nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , hỉ quan sát dĩ chế chi .
任官殺:日干弱,有比劫祿刃敵官殺,喜身殺兩相停。(停者,平均也)日干強,又有比劫祿刃敵官殺,喜財量生官殺。
Nhiệm quan sát : nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận địch quan sát , hỉ thân sát lưỡng tương đình . ( Đình giả , bình quân dã ) nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận địch quan sát , hỉ tài lượng sanh quan sát .
代泄:日干弱,傷食多,有比劫祿刃代爲受泄,喜印制傷食而生身。日干強,又有比劫祿刃代受傷食之泄,喜財官兩旺。
Đại tiết : nhật can nhược , thương thực đa , hữu tỉ kiếp lộc nhận đại vi thụ tiết , hỉ ấn chế thương thực nhi sanh thân . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận đại thụ thương thực chi tiết , hỉ tài quan lưỡng vượng .
制財:日干弱,有比劫祿刃制財,喜印生身。日干強,又有比劫祿刃制財,喜官殺制之。
Chế tài : nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận chế tài , hỉ ấn sanh thân . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận chế tài , hỉ quan sát chế chi .
比劫祿刃之忌
Tỉ kiếp lộc nhận chi kị
幫身:日干弱,幸有比劫祿刃幫身,忌官殺來制。日干強,又有比劫祿刃幫身,忌再印生身旺。
Bang thân : nhật can nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , kị quan sát lai chế . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , kị tái ấn sanh thân vượng .
任官殺:日干弱,幸有比劫祿刃任官殺,忌財旺助官殺。日干強,又有比劫祿刃任官殺,忌再印旺生身而泄官殺。
Nhiệm quan sát : nhật can nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận nhiệm quan sát , kị tài vượng trợ quan sát . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận nhiệm quan sát , kị tái ấn vượng sanh thân nhi tiết quan sát .
代泄:日干弱,幸有比劫祿刃,代受傷食之泄,忌官殺將比劫祿刃克去。日干強,又有比劫祿刃,代受傷食之泄,忌印來破食生身。
Đại tiết : nhật can nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận , đại thụ thương thực chi tiết , kị quan sát tương tỉ kiếp lộc nhận khắc khứ . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận , đại thụ thương thực chi tiết , kị ấn lai phá thực sanh thân .
制財:日干弱,財多則愈弱,幸有比劫祿刃制財,忌傷食生財。日干強,見財而又被比劫祿刃制去,忌再印旺生身。
Chế tài : nhật can nhược , tài đa tắc dũ nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận chế tài , kị thương thực sanh tài . Nhật can cường , kiến tài nhi hựu bị tỉ kiếp lộc nhận chế khứ , kị tái ấn vượng sanh thân .
格局篇
Cách cục thiên</center>
凡人秉命,必有一格。八字之有格局,如人之有姓名。上自達官貴人,下至販夫走卒,無人無之也。惟格有成敗。太過,不及,之互异故人有貧賤富之不等。格局名目眾多,大別之,八格與外格兩種。緣作八格外格篇如下。
Phàm nhân bỉnh mệnh , tất hữu nhất cách . Bát tự chi hữu cách cục , như nhân chi hữu tính danh . Thượng tự đạt quan quý nhân , hạ chí phiến phu tẩu tốt , vô nhân vô chi dã . Duy cách hữu thành bại . Thái quá , bất cập , chi hỗ di cố nhân hữu bần tiện phú chi bất đẳng . Cách cục danh mục chúng đa , đại biệt chi , bát cách dữ ngoại cách lưỡng chủng . Duyến tác bát cách ngoại cách thiên như hạ .
<center>八格
Bát cách</center>
八格者。正財格、偏財格、正官格、七殺格、正印格、偏印格、食神格、傷官格是也。
Bát cách giả . Chánh tài cách , thiên tài cách , chánh quan cách , thất sát cách , chánh ấn cách , thiên ấn cách , thực thần cách , thương quan cách thị dã .
八格之取法
Bát cách chi thủ pháp
(一)月支本气透於天干(如寅月透甲,卯月透乙,辰月透戊,巳月透丙,午月透丁,未月透己,申月透庚,酉月透辛,戌月秀戊,亥月透壬)。應先取以爲格。
( Nhất ) nguyệt chi bổn khí thấu ư thiên can ( như dần nguyệt thấu giáp , mão nguyệt thấu ất , thìn nguyệt thấu mậu , tị nguyệt thấu bính , ngọ nguyệt thấu đinh , mùi nguyệt thấu kỷ , thân nguyệt thấu canh , dậu nguyệt thấu tân , tuất nguyệt tú mậu , hợi nguyệt thấu nhâm ) . Ứng tiên thủ dĩ vi cách .
(二)干上未透月支本气,而透月支所藏之神, 即以該神取爲格(如寅月未透甲木於干上,而透丙或透戊。則可取丙或戊爲格),若支藏兩神,並透干上,則斟擇其一爲格(以有力而無克合者爲上)。
( Nhị ) can thượng vị thấu nguyệt chi bổn khí , nhi thấu nguyệt chi sở tàng chi thần , tức dĩ cai thần thủ vi cách ( như dần nguyệt vị thấu giáp mộc ư can thượng , nhi thấu bính hoặc thấu mậu . Tắc khả thủ bính hoặc mậu vi cách ) , nhược chi tàng lưỡng thần , tịnh thấu can thượng , tắc châm trạch kỳ nhất vi cách ( dĩ hữu lực nhi vô khắc hiệp giả vi thượng ) .
(三)月支本气未透,月內所藏之神,亦不透以月內人元,輕重較量,擇一有力而無克合者爲格。
( Tam ) nguyệt chi bổn khí vị thấu , nguyệt nội sở tàng chi thần , diệc bất thấu dĩ nguyệt nội nhân nguyên , khinh trọng giác lượng , trạch nhất hữu lực nhi vô khắc hiệp giả vi cách .
(四)比劫不能取格,祿刃非在八格之內。
( Tứ ) tỉ kiếp bất năng thủ cách , lộc nhận phi tại bát cách chi nội .
生于十二月取格詳例
Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ
上述八格取法,計有四項。普通八字不脫此四項范圍。惟取格爲推命第一部手續格定,然后可以論用神,及喜休咎。其關系最爲重要,特再舉詳例以明之。
Thượng thuật bát cách thủ pháp , kế hữu tứ hạng . Phổ thông bát tự bất thoát thử tứ hạng phạm vi . Duy thủ cách vi thôi mệnh đệ nhất bộ thủ tục cách định , nhiên hậu khả dĩ luận dụng thần , cập hỉ hưu cữu . Kỳ quan hệ tối vi trọng yếu , đặc tái cử tường lệ dĩ minh chi .
甲生寅月,寅爲甲祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
Giáp sanh dần nguyệt , dần vi giáp lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
甲生卯月,卯爲劫刃,非在八格之內,詳於外格篇中。
Giáp sanh mão nguyệt , mão vi kiếp nhận , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
甲生辰月,干透戊土,爲偏財格。透癸水,爲正印格,若戊癸皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thiên tài cách . Thấu quý thủy , vi chánh ấn cách , nhược mậu quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生巳月,干透丙火,爲食神格,透庚金爲七殺格,透戊土爲偏財格。若丙庚戊皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi thực thần cách , thấu canh kim vi thất sát cách , thấu mậu thổ vi thiên tài cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生午月,干透丁火爲傷官格,透己土爲正財格。若丁己皆不透亦酌取其一。
Giáp sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa vi thương quan cách , thấu kỷ thổ vi chánh tài cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu diệc chước thủ kỳ nhất .
甲生未月,干透己土,爲正財格。透丁火,爲傷官格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh tài cách . Thấu đinh hỏa , vi thương quan cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生申月,干透庚金,爲七殺格。透戊土,爲偏財格。透壬水,爲偏印格。若庚壬戊皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thất sát cách . Thấu mậu thổ , vi thiên tài cách . Thấu nhâm thủy , vi thiên ấn cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生酉月,干透辛金爲正官格。不透亦可取。
Giáp sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim vi chánh quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
甲生戌月,干透戊土,爲偏財格。透辛金,爲正官格。透丁火,爲傷官格,若辛丁戊皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thiên tài cách . Thấu tân kim , vi chánh quan cách . Thấu đinh hỏa , vi thương quan cách , nhược tân đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生亥月,干透壬水,爲偏印格。不透亦可取。
Giáp sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thiên ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
甲生子月,干透癸水。爲正印格。不透亦可取。
Giáp sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy . Vi chánh ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
甲生丑月,干透己土,爲正財格。透癸水,爲正印格。透辛金,爲正官格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh tài cách . Thấu quý thủy , vi chánh ấn cách . Thấu tân kim , vi chánh quan cách . Nhược kỷ quý tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
Cách cục thiên</center>
凡人秉命,必有一格。八字之有格局,如人之有姓名。上自達官貴人,下至販夫走卒,無人無之也。惟格有成敗。太過,不及,之互异故人有貧賤富之不等。格局名目眾多,大別之,八格與外格兩種。緣作八格外格篇如下。
Phàm nhân bỉnh mệnh , tất hữu nhất cách . Bát tự chi hữu cách cục , như nhân chi hữu tính danh . Thượng tự đạt quan quý nhân , hạ chí phiến phu tẩu tốt , vô nhân vô chi dã . Duy cách hữu thành bại . Thái quá , bất cập , chi hỗ di cố nhân hữu bần tiện phú chi bất đẳng . Cách cục danh mục chúng đa , đại biệt chi , bát cách dữ ngoại cách lưỡng chủng . Duyến tác bát cách ngoại cách thiên như hạ .
<center>八格
Bát cách</center>
八格者。正財格、偏財格、正官格、七殺格、正印格、偏印格、食神格、傷官格是也。
Bát cách giả . Chánh tài cách , thiên tài cách , chánh quan cách , thất sát cách , chánh ấn cách , thiên ấn cách , thực thần cách , thương quan cách thị dã .
八格之取法
Bát cách chi thủ pháp
(一)月支本气透於天干(如寅月透甲,卯月透乙,辰月透戊,巳月透丙,午月透丁,未月透己,申月透庚,酉月透辛,戌月秀戊,亥月透壬)。應先取以爲格。
( Nhất ) nguyệt chi bổn khí thấu ư thiên can ( như dần nguyệt thấu giáp , mão nguyệt thấu ất , thìn nguyệt thấu mậu , tị nguyệt thấu bính , ngọ nguyệt thấu đinh , mùi nguyệt thấu kỷ , thân nguyệt thấu canh , dậu nguyệt thấu tân , tuất nguyệt tú mậu , hợi nguyệt thấu nhâm ) . Ứng tiên thủ dĩ vi cách .
(二)干上未透月支本气,而透月支所藏之神, 即以該神取爲格(如寅月未透甲木於干上,而透丙或透戊。則可取丙或戊爲格),若支藏兩神,並透干上,則斟擇其一爲格(以有力而無克合者爲上)。
( Nhị ) can thượng vị thấu nguyệt chi bổn khí , nhi thấu nguyệt chi sở tàng chi thần , tức dĩ cai thần thủ vi cách ( như dần nguyệt vị thấu giáp mộc ư can thượng , nhi thấu bính hoặc thấu mậu . Tắc khả thủ bính hoặc mậu vi cách ) , nhược chi tàng lưỡng thần , tịnh thấu can thượng , tắc châm trạch kỳ nhất vi cách ( dĩ hữu lực nhi vô khắc hiệp giả vi thượng ) .
(三)月支本气未透,月內所藏之神,亦不透以月內人元,輕重較量,擇一有力而無克合者爲格。
( Tam ) nguyệt chi bổn khí vị thấu , nguyệt nội sở tàng chi thần , diệc bất thấu dĩ nguyệt nội nhân nguyên , khinh trọng giác lượng , trạch nhất hữu lực nhi vô khắc hiệp giả vi cách .
(四)比劫不能取格,祿刃非在八格之內。
( Tứ ) tỉ kiếp bất năng thủ cách , lộc nhận phi tại bát cách chi nội .
生于十二月取格詳例
Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ
上述八格取法,計有四項。普通八字不脫此四項范圍。惟取格爲推命第一部手續格定,然后可以論用神,及喜休咎。其關系最爲重要,特再舉詳例以明之。
Thượng thuật bát cách thủ pháp , kế hữu tứ hạng . Phổ thông bát tự bất thoát thử tứ hạng phạm vi . Duy thủ cách vi thôi mệnh đệ nhất bộ thủ tục cách định , nhiên hậu khả dĩ luận dụng thần , cập hỉ hưu cữu . Kỳ quan hệ tối vi trọng yếu , đặc tái cử tường lệ dĩ minh chi .
甲生寅月,寅爲甲祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
Giáp sanh dần nguyệt , dần vi giáp lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
甲生卯月,卯爲劫刃,非在八格之內,詳於外格篇中。
Giáp sanh mão nguyệt , mão vi kiếp nhận , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
甲生辰月,干透戊土,爲偏財格。透癸水,爲正印格,若戊癸皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thiên tài cách . Thấu quý thủy , vi chánh ấn cách , nhược mậu quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生巳月,干透丙火,爲食神格,透庚金爲七殺格,透戊土爲偏財格。若丙庚戊皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi thực thần cách , thấu canh kim vi thất sát cách , thấu mậu thổ vi thiên tài cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生午月,干透丁火爲傷官格,透己土爲正財格。若丁己皆不透亦酌取其一。
Giáp sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa vi thương quan cách , thấu kỷ thổ vi chánh tài cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu diệc chước thủ kỳ nhất .
甲生未月,干透己土,爲正財格。透丁火,爲傷官格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh tài cách . Thấu đinh hỏa , vi thương quan cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生申月,干透庚金,爲七殺格。透戊土,爲偏財格。透壬水,爲偏印格。若庚壬戊皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thất sát cách . Thấu mậu thổ , vi thiên tài cách . Thấu nhâm thủy , vi thiên ấn cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生酉月,干透辛金爲正官格。不透亦可取。
Giáp sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim vi chánh quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
甲生戌月,干透戊土,爲偏財格。透辛金,爲正官格。透丁火,爲傷官格,若辛丁戊皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thiên tài cách . Thấu tân kim , vi chánh quan cách . Thấu đinh hỏa , vi thương quan cách , nhược tân đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生亥月,干透壬水,爲偏印格。不透亦可取。
Giáp sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thiên ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
甲生子月,干透癸水。爲正印格。不透亦可取。
Giáp sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy . Vi chánh ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
甲生丑月,干透己土,爲正財格。透癸水,爲正印格。透辛金,爲正官格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh tài cách . Thấu quý thủy , vi chánh ấn cách . Thấu tân kim , vi chánh quan cách . Nhược kỷ quý tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生寅月,干透戊土,爲正財格。透丙火,爲傷官格。若丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh dần nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Thấu bính hỏa , vi thương quan cách . Nhược bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生卯月。卯爲乙祿,非在八格之內。詳於外格篇中。
Ất sanh mão nguyệt . Mão vi ất lộc , phi tại bát cách chi nội . Tường ư ngoại cách thiên trung .
乙生辰月,干透戊土,爲正財格。透癸水,爲偏印格。若戊癸皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Thấu quý thủy , vi thiên ấn cách . Nhược mậu quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生巳月,干透丙火,爲傷官格。透庚金,爲正官格。透戊土,爲正財格。若丙庚戊皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi thương quan cách . Thấu canh kim , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生午月,干透丁火爲食神格。透己土,爲偏財格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa vi thực thần cách . Thấu kỷ thổ , vi thiên tài cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生未月,干透己土,爲偏財格。透丁火,爲食神格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thiên tài cách . Thấu đinh hỏa , vi thực thần cách . Nhược đinh kỷĩ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生申月,干透庚金,爲正官格。透戊土,爲正財格。透壬水爲正印格。若庚壬戊緣不透,亦可酌取其一。
Ất sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Thấu nhâm thủy vi chánh ấn cách . Nhược canh nhâm mậu duyến bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生酉月,干透辛金,爲七殺格。不透亦可取。
Ất sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thất sát cách . Bất thấu diệc khả thủ .
乙生戌月,干透戊土,爲正財格。透辛金,爲七殺格。透丁火,爲食神格。若辛丁戊皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Thấu tân kim , vi thất sát cách . Thấu đinh hỏa , vi thực thần cách . Nhược tân đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生亥月,干透壬水,爲正印格,不透亦可取。
Ất sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi chánh ấn cách , bất thấu diệc khả thủ .
乙生子月,干透癸水,爲偏印格。不透亦可取。
Ất sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thiên ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
乙生丑月,干透己土,爲偏財格透辛金,爲七殺格。透癸水,爲偏印格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thiên tài cách thấu tân kim , vi thất sát cách . Thấu quý thủy , vi thiên ấn cách . Nhược kỷ quý tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丙生寅月,干透甲木,爲偏印格。透戊土,爲食神格。若甲戊皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Nhược giáp mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丙生卯月,干透乙木,爲正印格。不透亦可取。
Bính sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
丙生辰月,干透戊土,爲食神格。透乙木,爲正印格。透癸水,爲正官格。若戊乙癸皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Thấu ất mộc , vi chánh ấn cách . Thấu quý thủy , vi chánh quan cách . Nhược mậu ất quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丙生巳月。巳爲丙祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
Bính sanh tị nguyệt . Tị vi bính lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
丙生午月,干透己土,爲傷官格。不透亦可取。
Bính sanh ngọ nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thương quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
丙生未月,干透己土,爲傷官格。透乙木爲正印格。若乙己皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thương quan cách . Thấu ất mộc vi chánh ấn cách . Nhược ất kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丙生申月,干透庚金,爲偏財格。透戊土,爲食神格。透壬水,爲七殺格。若庚壬戊皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thiên tài cách . Thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Thấu nhâm thủy , vi thất sát cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丙生酉月,干透辛金,爲正財格。不透亦可取。
Bính sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi chánh tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .
丙生戌月,干透戊土,爲食神格。透辛金,爲正財格。若戊辛皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Thấu tân kim , vi chánh tài cách . Nhược mậu tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丙生亥月,干透壬水,爲七殺格。透甲木,爲偏印格。若壬甲皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thất sát cách . Thấu giáp mộc , vi thiên ấn cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丙生子月,干透癸水,爲正官格。不透亦可取。
Bính sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi chánh quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
丙生丑月,干透己土,爲傷官格。透辛金,爲正財格。透癸水,爲正官格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thương quan cách . Thấu tân kim , vi chánh tài cách . Thấu quý thủy , vi chánh quan cách . Nhược kỷ quý tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生寅月,干透甲木爲正印格。透戊土,爲傷官格。若甲戊皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc vi chánh ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thương quan cách . Nhược giáp mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生卯月,干透乙木,爲偏印格。不透亦可取。
Đinh sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thương ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
丁生辰月,干透戊土,爲傷官格。透乙木,爲偏印格。透癸水,爲七殺格。若乙戊癸皆不透。亦可酌取其一。
Đinh sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thương quan cách . Thấu ất mộc , vi thiên ấn cách . Thấu quý thủy , vi thất sát cách . Nhược ất mậu quý giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生巳月,干透庚金,爲正財格。透戊土,爲傷官格,若戊庚皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh tị nguyệt , can thấu canh kim , vi chánh tài cách . Thấu mậu thổ , vi thương quan cách , nhược mậu canh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生午月。午爲丁祿,非在八格之內。詳於外格篇中。
Đinh sanh ngọ nguyệt . Ngọ vi đinh lộc , phi tại bát cách chi nội . Tường ư ngoại cách thiên trung .
丁生未月,干透己土,爲食神格。透乙木,爲偏印格。若乙己皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thực thần cách . Thấu ất mộc , vi thiên ấn cách . Nhược ất kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生申月,干透庚金,爲正財格。透壬水,爲正官格。透戊土,爲傷官格。若庚壬戊皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi chánh tài cách . Thấu nhâm thủy , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi thương quan cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生酉月,干透辛金,爲偏財格。不透亦可取。
Đinh sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thiên tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .
丁生戌月,干透戊土,爲傷官格透辛金爲偏財格。若戊辛皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thương quan cách thấu tân kim vi thiên tài cách . Nhược mậu tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生亥月,干透壬水,爲正官格。透甲木,爲正印格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
Đinh sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi chánh quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh ấn cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生子月,干透癸水,爲七殺格。不透亦可取。
Đinh sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thất sát cách . Bất thấu diệc khả thủ .
丁生丑月,干透己土爲食神格。透辛金爲偏財格,透癸水,爲七殺格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ vi thực thần cách . Thấu tân kim vi thiên tài cách , thấu quý thủy , vi thất sát cách . Nhược kỷ quý tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất . 戊生寅月,干透甲木,爲七殺格。透丙火,爲偏印格。若甲丙皆不透,亦可酌取其一
Đinh sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc vi chánh ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thương quan cách . Nhược giáp mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生卯月,干透乙木,爲偏印格。不透亦可取。
Đinh sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thương ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
丁生辰月,干透戊土,爲傷官格。透乙木,爲偏印格。透癸水,爲七殺格。若乙戊癸皆不透。亦可酌取其一。
Đinh sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thương quan cách . Thấu ất mộc , vi thiên ấn cách . Thấu quý thủy , vi thất sát cách . Nhược ất mậu quý giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生巳月,干透庚金,爲正財格。透戊土,爲傷官格,若戊庚皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh tị nguyệt , can thấu canh kim , vi chánh tài cách . Thấu mậu thổ , vi thương quan cách , nhược mậu canh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生午月。午爲丁祿,非在八格之內。詳於外格篇中。
Đinh sanh ngọ nguyệt . Ngọ vi đinh lộc , phi tại bát cách chi nội . Tường ư ngoại cách thiên trung .
丁生未月,干透己土,爲食神格。透乙木,爲偏印格。若乙己皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thực thần cách . Thấu ất mộc , vi thiên ấn cách . Nhược ất kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生申月,干透庚金,爲正財格。透壬水,爲正官格。透戊土,爲傷官格。若庚壬戊皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi chánh tài cách . Thấu nhâm thủy , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi thương quan cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生酉月,干透辛金,爲偏財格。不透亦可取。
Đinh sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thiên tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .
丁生戌月,干透戊土,爲傷官格透辛金爲偏財格。若戊辛皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thương quan cách thấu tân kim vi thiên tài cách . Nhược mậu tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生亥月,干透壬水,爲正官格。透甲木,爲正印格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
Đinh sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi chánh quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh ấn cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丁生子月,干透癸水,爲七殺格。不透亦可取。
Đinh sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thất sát cách . Bất thấu diệc khả thủ .
丁生丑月,干透己土爲食神格。透辛金爲偏財格,透癸水,爲七殺格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ vi thực thần cách . Thấu tân kim vi thiên tài cách , thấu quý thủy , vi thất sát cách . Nhược kỷ quý tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất . 戊生寅月,干透甲木,爲七殺格。透丙火,爲偏印格。若甲丙皆不透,亦可酌取其一
Mậu sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thất sát
cách . Thấu bính hỏa , vi thiên ấn cách . Nhược giáp bính giai bất thấu , diệc
khả chước thủ kỳ nhất .
戊生卯月,干透乙木,爲正官格。不透亦可取。
Mậu sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
戊生辰月,干透乙木,爲正官格。透癸水,爲正財格。若乙癸皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh thìn nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh quan cách . Thấu quý thủy , vi chánh tài cách . Nhược ất quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生巳月。巳爲戊祿。非在八格之內。詳於外格篇中。
Mậu sanh tị nguyệt . Tị vi mậu lộc . Phi tại bát cách chi nội . Tường ư ngoại cách thiên trung .
戊生午月,干透丁火,爲正印格。不透亦可取。
Mậu sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
戊生未月,干透丁火,爲正印格。透乙木,爲正官格。若乙丁皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh mùi nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh quan cách . Nhược ất đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生申月,干透庚金,爲食神格。透壬水,爲偏財格。若庚壬皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thực thần cách . Thấu nhâm thủy , vi thiên tài cách . Nhược canh nhâm giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生酉月,干透辛金,爲傷官格。不透亦可取。
Mậu sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thương quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
戊生戌月,干透辛金,爲傷官格。透丁火,爲正印格。若辛丁皆不透。亦可酌取其一。
Mậu sanh tuất nguyệt , can thấu tân kim , vi thương quan cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Nhược tân đinh giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生亥月,干透壬水,爲偏財格。透甲木,爲七殺格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
Mậu sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thiên tài cách . Thấu giáp mộc , vi thất sát cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生子月,干透癸水,爲正財格。不透亦可取。
Mậu sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi chánh tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .
戊生丑月,干透癸水,爲正財格。透辛金,爲傷官格。若辛癸皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh sửu nguyệt , can thấu quý thủy , vi chánh tài cách . Thấu tân kim , vi thương quan cách . Nhược tân quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生寅月,干透甲木,爲正官格。透丙火,爲正印格。若甲丙皆不透,亦可酌取其一。
Kỷ sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi chánh quan cách . Thấu bính hỏa , vi chánh ấn cách . Nhược giáp bính giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生卯月,干透乙木,爲七殺格。不透亦可取。
Kỷ sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thất sát cách . Bất thấu diệc khả thủ .
己生辰月,干透乙木,爲七殺格。透癸水,爲偏財格。若乙癸皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh thìn nguyệt , can thấu ất mộc , vi thất sát cách . Thấu quý thủy , vi thiên tài cách . Nhược ất quý giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生巳月,干透丙火,爲正印格。透庚金,爲傷官格。若丙庚皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi chánh ấn cách . Thấu canh kim , vi thương quan cách . Nhược bính canh giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生午月。午爲已祿,非在八格之內,詳於我格篇中。
Kỷ sanh ngọ nguyệt . Ngọ vi dĩ lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngã cách thiên trung .
己生未月,干透乙木,爲七殺格。透丁火,爲偏印格。若乙丁皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh mùi nguyệt , can thấu ất mộc , vi thất sát cách . Thấu đinh hỏa , vi thiên ấn cách . Nhược ất đinh giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生申月,干透庚金,爲傷官格。透壬水,爲正財格,若庚壬皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thương quan cách . Thấu nhâm thủy , vi chánh tài cách , nhược canh nhâm giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生酉月,干透辛金,爲食神格。不透亦可取。
Kỷ sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thực thần cách . Bất thấu diệc khả thủ .
己生戌月,干透丁火,爲偏印格。透辛金,爲食神格。若丁辛皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh tuất nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi thiên ấn cách . Thấu tân kim , vi thực thần cách . Nhược đinh tân giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生亥月,干透壬月,爲正財格。透甲木爲正官格。若壬甲皆不透,亦可酌取其一。
Kỷ sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm nguyệt , vi chánh tài cách . Thấu giáp mộc vi chánh quan cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生子月,干透癸水,爲偏財格,不透亦可取。
Kỷ sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thiên tài cách , bất thấu diệc khả thủ .
己生丑月,干透辛金,爲食神格。透癸水,爲偏財格,若辛癸皆不透,亦可酌取其一。
Kỷ sanh sửu nguyệt , can thấu tân kim , vi thực thần cách . Thấu quý thủy , vi thiên tài cách , nhược tân quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生卯月,干透乙木,爲正官格。不透亦可取。
Mậu sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
戊生辰月,干透乙木,爲正官格。透癸水,爲正財格。若乙癸皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh thìn nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh quan cách . Thấu quý thủy , vi chánh tài cách . Nhược ất quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生巳月。巳爲戊祿。非在八格之內。詳於外格篇中。
Mậu sanh tị nguyệt . Tị vi mậu lộc . Phi tại bát cách chi nội . Tường ư ngoại cách thiên trung .
戊生午月,干透丁火,爲正印格。不透亦可取。
Mậu sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .
戊生未月,干透丁火,爲正印格。透乙木,爲正官格。若乙丁皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh mùi nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh quan cách . Nhược ất đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生申月,干透庚金,爲食神格。透壬水,爲偏財格。若庚壬皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thực thần cách . Thấu nhâm thủy , vi thiên tài cách . Nhược canh nhâm giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生酉月,干透辛金,爲傷官格。不透亦可取。
Mậu sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thương quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
戊生戌月,干透辛金,爲傷官格。透丁火,爲正印格。若辛丁皆不透。亦可酌取其一。
Mậu sanh tuất nguyệt , can thấu tân kim , vi thương quan cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Nhược tân đinh giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生亥月,干透壬水,爲偏財格。透甲木,爲七殺格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
Mậu sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thiên tài cách . Thấu giáp mộc , vi thất sát cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生子月,干透癸水,爲正財格。不透亦可取。
Mậu sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi chánh tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .
戊生丑月,干透癸水,爲正財格。透辛金,爲傷官格。若辛癸皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh sửu nguyệt , can thấu quý thủy , vi chánh tài cách . Thấu tân kim , vi thương quan cách . Nhược tân quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生寅月,干透甲木,爲正官格。透丙火,爲正印格。若甲丙皆不透,亦可酌取其一。
Kỷ sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi chánh quan cách . Thấu bính hỏa , vi chánh ấn cách . Nhược giáp bính giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生卯月,干透乙木,爲七殺格。不透亦可取。
Kỷ sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thất sát cách . Bất thấu diệc khả thủ .
己生辰月,干透乙木,爲七殺格。透癸水,爲偏財格。若乙癸皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh thìn nguyệt , can thấu ất mộc , vi thất sát cách . Thấu quý thủy , vi thiên tài cách . Nhược ất quý giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生巳月,干透丙火,爲正印格。透庚金,爲傷官格。若丙庚皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi chánh ấn cách . Thấu canh kim , vi thương quan cách . Nhược bính canh giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生午月。午爲已祿,非在八格之內,詳於我格篇中。
Kỷ sanh ngọ nguyệt . Ngọ vi dĩ lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngã cách thiên trung .
己生未月,干透乙木,爲七殺格。透丁火,爲偏印格。若乙丁皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh mùi nguyệt , can thấu ất mộc , vi thất sát cách . Thấu đinh hỏa , vi thiên ấn cách . Nhược ất đinh giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生申月,干透庚金,爲傷官格。透壬水,爲正財格,若庚壬皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thương quan cách . Thấu nhâm thủy , vi chánh tài cách , nhược canh nhâm giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生酉月,干透辛金,爲食神格。不透亦可取。
Kỷ sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thực thần cách . Bất thấu diệc khả thủ .
己生戌月,干透丁火,爲偏印格。透辛金,爲食神格。若丁辛皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh tuất nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi thiên ấn cách . Thấu tân kim , vi thực thần cách . Nhược đinh tân giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生亥月,干透壬月,爲正財格。透甲木爲正官格。若壬甲皆不透,亦可酌取其一。
Kỷ sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm nguyệt , vi chánh tài cách . Thấu giáp mộc vi chánh quan cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生子月,干透癸水,爲偏財格,不透亦可取。
Kỷ sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thiên tài cách , bất thấu diệc khả thủ .
己生丑月,干透辛金,爲食神格。透癸水,爲偏財格,若辛癸皆不透,亦可酌取其一。
Kỷ sanh sửu nguyệt , can thấu tân kim , vi thực thần cách . Thấu quý thủy , vi thiên tài cách , nhược tân quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生寅月。干透甲木,爲偏財格。透丙火,爲七殺格。透戊土爲偏印格。若甲丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Canh sanh dần nguyệt . Can thấu giáp mộc , vi thiên tài cách . Thấu bính hỏa , vi thất sát cách . Thấu mậu thổ vi thiên ấn cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生卯月,干透乙木,爲正財格。不透亦可取。
Canh sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .
庚生辰月,干透戊土,爲偏印格。透乙木,爲正財格透癸水,爲傷官格。若乙戊癸皆不透,亦可酌取其一。
Canh sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh tài cách thấu quý thủy , vi thương quan cách . Nhược ất mậu quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生巳月,干透丙火,爲七殺格。透戊土,爲偏印格。若丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Canh sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi thất sát cách . Thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Nhược bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生午月,干透丁火,爲正官格。透己土,爲正印格。若丁己皆不透。亦可酌取其一。
Canh sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh quan cách . Thấu kỷ thổ , vi chánh ấn cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生未月,干透己土,爲正印格。透乙木,爲正財格。透丁火,爲正官格,若乙己丁皆不透,亦可酌取其一。
Canh sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh tài cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh quan cách , nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生申月,申爲庚祿,非在八格之內,關於外格篇中。
Canh sanh thân nguyệt , thân vi canh lộc , phi tại bát cách chi nội , quan ư ngoại cách thiên trung .
庚生酉月,酉爲劫刃,非在八格之內,,詳於外格篇中。
Canh sanh dậu nguyệt , dậu vi kiếp nhận , phi tại bát cách chi nội , , tường ư ngoại cách thiên trung .
庚生戌月,干透戊土,爲偏印格。透丁火,爲正官格。若丁戊皆不透。亦可酌取其一。
Canh sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh quan cách . Nhược đinh mậu giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生亥月,干透壬水,爲食神格。透甲木,爲偏財格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
Canh sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thực thần cách . Thấu giáp mộc , vi thiên tài cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生子月,干透癸水,爲傷官格。不透亦可取。
Canh sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thương quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
庚生丑月,干透己土,爲正印格。透癸水,爲傷官格。若己癸皆不透,亦可酌取其一。
Canh sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh ấn cách . Thấu quý thủy , vi thương quan cách . Nhược kỷ quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
<center>辛
Tân</center>
辛生寅月,干透甲木,爲正財格。透丙火,爲正官格。透戊土,爲正印格。若甲丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi chánh tài cách . Thấu bính hỏa , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh ấn cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生卯月,干透乙木,爲偏財格,不透亦可取。
Tân sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thiên tài cách , bất thấu diệc khả thủ .
辛生辰月,干透戊土,爲正印格。透乙木爲偏財格。透癸水,爲食神格。若乙戊癸皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh ấn cách . Thấu ất mộc vi thiên tài cách . Thấu quý thủy , vi thực thần cách . Nhược ất mậu quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生巳月,干透丙火,爲正官格。透戊土,爲正印格。若丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh ấn cách . Nhược bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生午月,干透丁火,爲七殺格。透己土,爲偏印格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Thấu kỷ thổ , vi thiên ấn cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生未月,干透己土,爲偏印格。透丁火,爲七殺格。透乙木,爲偏財格。若乙己丁皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thiên ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Thấu ất mộc , vi thiên tài cách . Nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生申月,干透壬水,爲傷官格。透戊土,爲偏印格。若戊土皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh thân nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thương quan cách . Thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Nhược mậu thổ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生酉月。酉爲辛祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
Tân sanh dậu nguyệt . Dậu vi tân lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
辛生戌月,干透戊土,爲正印格。透丁火,爲七殺格。若丁戊皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Nhược đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生亥月,干透壬水,爲傷官格。透甲木,爲正財格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
Tân sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thương quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh tài cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生子月,干透癸水,爲食神格,不透亦可取。
Tân sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thực thần cách , bất thấu diệc khả thủ .
辛生丑月,干透己土,爲偏印格。透癸水,爲食神格。若己癸皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thiên ấn cách . Thấu quý thủy , vi thực thần cách . Nhược kỷ quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
<center>壬
Nhâm</center>
壬生寅月,干透甲木,爲食神格。透丙火,爲偏財格。透戊土,爲七殺格。若甲丙戊皆不透。亦可酌取其一。
Nhâm sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thực thần cách . Thấu bính hỏa , vi thiên tài cách . Thấu mậu thổ , vi thất sát cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
壬生卯月,干透乙木,爲傷官格,不透亦可取。
Nhâm sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thương quan cách , bất thấu diệc khả thủ .
壬生辰月,干透戊土,爲七殺格。透乙木,爲傷官格。若乙戊皆不透。亦可酌取其一。
Nhâm sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thất sát cách . Thấu ất mộc , vi thương quan cách . Nhược ất mậu giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
壬生巳月,干透丙火,爲偏財格。透庚金,爲偏印格。透戊土,爲七殺格。若丙庚戊皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi thiên tài cách . Thấu canh kim , vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thất sát cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
壬生午月,干透丁火,爲正財格。透己土,爲正官格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh tài cách . Thấu kỷ thổ , vi chánh quan cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
壬生未月,干透己土,爲正官格。透丁火,爲正財格。透乙木,爲傷官格。若乙己丁皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh quan cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh tài cách . Thấu ất mộc , vi thương quan cách . Nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
壬生申月,干透庚金,爲偏印格。透戊土,爲七殺格。若戊庚皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thất sát cách . Nhược mậu canh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
壬生酉月。酉爲辛祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
Nhâm sanh dậu nguyệt . Dậu vi tân lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
[Đoạn dưới đây có lẽ sách in sai nên phần dịch ra cũng sai theo]
壬生戌月。干透戌土,爲正印格。透丁火,爲七殺格。若丁戊皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh tuất nguyệt . Can thấu tuất thổ , vi chánh ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Nhược đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
Lẽ ra phải là: Nhâm sanh tuất nguyệt . Can thấu tân kim , vi chánh ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh tài cách . Thấu mậu thổ, vi thất sát cách . Nhược tân đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
壬生亥月,干透壬水,爲傷官格。透甲木,爲正財格。若壬甲皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thương quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh tài cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
Lẽ ra phải là: Nhâm sanh hợi nguyệt, hợi vi nhâm lộc phi tại bát cách chi nội, quan ư ngoại cách thiên trung .
壬生子月,干透癸水,爲食神格,不透亦可取。
Nhâm sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thực thần cách , bất thấu diệc khả thủ .
Lẽ ra phải là: Nhâm sanh tý nguyệt, tý vi kiếp nhận, phi tại bát cách chi nội, tường ư ngoại cách thiên trung .
壬生丑月,干透己土,爲偏印格。透癸水,爲食神格。若己癸皆不秀透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thiên ấn cách . Thấu quý thủy , vi thực thần cách . Nhược kỷ quý giai bất tú thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
Lẽ ra phải là: Nhâm sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ vi chính quan cách . Thấu tân kim vi chính ấn cách . Nhược kỷ tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
癸生寅月,干透甲木,爲傷官格。透丙火,爲正財格。透戊土,爲正官格。若甲丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Quý sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thương quan cách . Thấu bính hỏa , vi chánh tài cách . Thấu mậu thổ , vi chánh quan cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
癸生卯月,干透乙木,爲食神格,不透亦可取。
Quý sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thực thần cách , bất thấu diệc khả thủ .
癸生辰月,干透戊土,爲正官格。透乙木爲食神格。若戊乙皆不透,亦可酌取其一。
Quý sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh quan cách . Thấu ất mộc vi thực thần cách . Nhược mậu ất giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
癸生巳月,干透丙火,爲正財格,透戊土,爲正官格透庚金,爲正印格,若丙戊庚皆不透,亦可酌取一。
Quý sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi chánh tài cách , thấu mậu thổ , vi chánh quan cách thấu canh kim , vi chánh ấn cách , nhược bính mậu canh giai bất thấu , diệc khả chước thủ nhất .
癸生午月,干透丁火,爲偏財格,透己土,爲七殺格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Quý sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi thiên tài cách , thấu kỷ thổ , vi thất sát cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
癸生未月,干透己土,爲七殺格,透丁火,爲偏財格。透乙木,爲食神格。若乙丁己皆不透,亦可酌取其一。
Quý sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thất sát cách , thấu đinh hỏa , vi thiên tài cách . Thấu ất mộc , vi thực thần cách . Nhược ất đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
癸生申月,干透庚金,爲正印格。透戊土,爲正官格,若庚戊皆不透,亦可酌取其一。
Quý sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi chánh ấn cách . Thấu mậu thổ , vi chánh quan cách , nhược canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
癸生酉月,干透辛金,爲偏印格,不透亦可取。
Quý sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thiên ấn cách , bất thấu diệc khả thủ .
癸生戌月,干透戊土,爲正官格。透丁火,爲偏財格。透辛金,爲偏印格。若戊丁辛皆不透,亦可酌取其一。
Quý sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh quan cách . Thấu đinh hỏa , vi thiên tài cách . Thấu tân kim , vi thiên ấn cách . Nhược mậu đinh tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
癸生亥月,干透甲木,爲傷官格,不透亦可取。
Quý sanh hợi nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thương quan cách , bất thấu diệc khả thủ .
{Lẽ ra Quý sanh tháng hợi phải là cách kiếp nhận]
癸生子月。子爲癸祿,非在八格之內,詳於外格篇。
Quý sanh tý nguyệt . Tý vi quý lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên .
癸生丑月,干透己土,爲七殺格。透辛金,爲偏印格。若己辛皆不透。亦可酌取其一。
Quý sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thất sát cách . Thấu tân kim , vi thiên ấn cách . Nhược kỷ tân giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
<center>八格之成功
Bát cách chi thành công</center>
正官格爲
Chánh quan cách vi
(一)日干強,又有財來生官。
( Nhất ) nhật can cường , hựu hữu tài lai sanh quan .
(二)日干弱,正官強,有印生身。
( Nhị ) nhật can nhược , chánh quan cường , hữu ấn sanh thân .
(三)正官不見七殺混雜。
( Tam ) chánh quan bất kiến thất sát hỗn tạp .
偏正財爲格
Thiên chánh tài vi cách
(一)日干強,財亦強,再見官星。
( Nhất ) nhật can cường , tài diệc cường , tái kiến quan tinh .
(二)日干弱,財星強,有印比護身。
( Nhị ) nhật can nhược , tài tinh cường , hữu ấn bỉ hộ thân .
(三)日干強,財星弱,有傷食生財。
( Tam ) nhật can cường , tài tinh nhược , hữu thương thực sanh tài .
偏正印爲格
Thiên chánh ấn vi cách
(一)日干強,印輕逢官殺
( Nhất ) nhật can cường , ấn khinh phùng quan sát
(二)日干強,印亦強,有傷食泄身。
( Nhị ) nhật can cường , ấn diệc cường , hữu thương thực tiết thân .
(三)日干強,印又多見,財透出,減弱印綬之力(但不可財根太深,與印互斷而印敗)。
( Tam ) nhật can cường , ấn hựu đa kiến , tài thấu xuất , giảm nhược ấn thụ chi lực ( đãn bất khả tài căn thái thâm , dữ ấn hỗ đoạn nhi ấn bại ) .
食神爲格
Thực thần vi cách
(一)日干強,食亦強,再見財。
( Nhất ) nhật can cường , thực diệc cường , tái kiến tài .
(二)日干強,殺尤過之,食神制殺而不見財。
( Nhị ) nhật can cường , sát vưu quá chi , thực thần chế sát nhi bất kiến tài .
(三)日干強,食神泄气太過,見印護身。
( Tam ) nhật can cường , thực thần tiết khí thái quá , kiến ấn hộ thân .
七殺爲格
Thất sát vi cách
(一)身強
( Nhất ) thân cường
(二)日干強,殺尤過之,有食制殺。
( Nhị ) nhật can cường , sát vưu quá chi , hữu thực chế sát .
(三)日干弱,殺旺,有印生身。
( Tam ) nhật can nhược , sát vượng , hữu ấn sanh thân .
(四)殺身兩停,無官混殺。
( Tứ ) sát thân lưỡng đình , vô quan hỗn sát .
傷官爲格
Thương quan vi cách
(一)日干強,傷官生財。
( Nhất ) nhật can cường , thương quan sanh tài .
(二)日干弱,傷官泄气,有印護身。
( Nhị ) nhật can nhược , thương quan tiết khí , hữu ấn hộ thân .
(三)日干弱,傷官旺,而殺印雙透。
( Tam ) nhật can nhược , thương quan vượng , nhi sát ấn song thấu .
(四)日干強,殺重,傷官駕殺。
( Tứ ) nhật can cường , sát trọng , thương quan giá sát .
<center style="font-weight: bold;">八格之破坏
Bát cách chi phá khôi</center>
Post a Comment