THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần 3)
- THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần tiếp theo)
- Địa chi thiên
子
Tý
五行:屬水
Ngũ hành : thuộc thủy
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:北方
Phương vị : bắc phương
月令:十一月
Nguyệt lệnh : thập nhất nguyệt
節气:大雪爲子月節;冬至爲子月气。
Tiết khí : đại tuyết vi tý nguyệt tiết ; đông chí vi tý nguyệt khí .
藏干:癸
Tàng can : quý
生 :子生甲乙寅卯;庚辛申酉生子。
Sanh : tý sanh giáp ất dần mão ; canh tân thân dậu sanh tý .
克 :子克丙丁己午;戊己辰戌丑未克子。
Khắc : tý khắc bính đinh kỷ ngọ ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi khắc tý .
合 :子丑相合
Hiệp : tý sửu tương hợp
刑 :子卯相刑
Hình : tý mão tương hình
衝 :子午相衝
Xung : tý ngọ tương xung
害 :子未相害
Hại : tý mùi tương hại
三合:申子辰合成水局
Tam hiệp : thân tý thìn hợp thành thủy cục
方合:亥子丑合爲北方
Phương hiệp : hợi tý sửu hợp vi bắc phương
Có lẽ do lỗi in ấn, Tý đáng phải thuộc dương 陽 thay vì thuộc âm 陰
丑
Sửu
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:中央
Phương vị : trung ương
月令:十二月
Nguyệt lệnh : thập nhị nguyệt
節气:小寒爲丑月節;大寒爲丑月气。
Tiết khí : tiểu hàn vi sửu nguyệt tiết ; đại hàn vi sửu nguyệt khí .
藏干:己癸辛
Tàng can : kỷ quý tân
生 :丑生庚辛申酉;丙丁己午生丑。
Sanh : sửu sanh canh tân thân dậu ; bính đinh kỷ ngọ sanh sửu .
克 :丑克壬癸亥子;甲乙寅卯克丑。
Khắc : sửu khắc nhâm quý hợi tý ; giáp ất dần mão khắc sửu .
合 :子丑相合
Hiệp : tý sửu tương hợp
刑 :酉戌相刑
Hình : dậu tuất tương hình
衝 :丑未相衝
Xung : sửu mùi tương xung
害 :丑午相害
Hại : sửu ngọ tương hại
三合:巳酉丑合成金局
Tam hiệp : tị dậu sửu hợp thành kim cục
方合:亥子丑合爲北方
Phương hiệp : hợi tý sửu hợp vi bắc phương
Có lẽ do lỗi in ấn, sửu tuất tương hình mới đúng, dậu tuất thì tương hại.
寅
Dần
五行:屬木
Ngũ hành : thuộc mộc
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:東方
Phương vị : đông phương
月令:正月
Nguyệt lệnh : chánh nguyệt
節气:立春爲寅月節,雨水爲寅月气。
Tiết khí : lập xuân vi dần nguyệt tiết , vũ thủy vi dần nguyệt khí .
藏干:甲丙戊
Tàng can : giáp bính mậu
生 :寅生丙丁巳午,壬癸亥子生寅。
Sanh : dần sanh bính đinh tị ngọ , nhâm quý hợi tý sanh dần .
克 :寅克戊己辰戌丑未,庚辛申酉克寅。
Khắc : dần khắc mậu kỷ thìn tuất sửu mùi , canh tân thân dậu khắc dần .
合 :寅亥相合
Hiệp : dần hợi tương hợp
刑 :寅巳相刑
Hình : dần tị tương hình
衝 :寅申相衝
Xung : dần thân tương xung
害 :寅巳相害
Hại : dần tị tương hại
三合:寅午戌合成火局
Tam hiệp : dần ngọ tuất hợp thành hỏa cục
方合:寅卯辰合爲東方
·
Địa chi thiên (tiếp theo)
卯
Mão
五行:屬木
Ngũ hành : thuộc mộc
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:東方
Phương vị : đông phương
月令:二月
Nguyệt lệnh : nhị nguyệt
節气:驚蟄爲卯月節;春分爲卯月气。
Tiết khí : kinh chập vi mão nguyệt tiết ; xuân phân vi mão nguyệt khí .
藏干:乙
Tàng can : ất
生 :卯生丙丁己午;壬癸亥子生卯。
Sanh : mão sanh bính đinh kỷ ngọ ; nhâm quý hợi tý sanh mão .
克 :卯克戊己辰戌丑未;庚辛申酉克卯
Khắc : mão khắc mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; canh tân thân dậu khắc mão
合 :卯戌相合
Hiệp : mão tuất tương hợp
刑 :子卯相刑
Hình : tý mão tương hình
衝 :卯酉相衝
Xung : mão dậu tương xung
害 :卯辰相害
Hại : mão thìn tương hại
三合:亥卯未合成木局
Tam hiệp : hợi mão mùi hợp thành mộc cục
方合:寅卯辰合爲東方
Phương hiệp : dần mão thìn hợp vi đông phương
辰
Thìn
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:中央
Phương vị : trung ương
月令:三月
Nguyệt lệnh : tam nguyệt
節气:清明爲辰月節,谷雨爲辰月气。
Tiết khí : thanh minh vi thìn nguyệt tiết , Cốc vũ vi thìn nguyệt khí .
藏干:戊乙癸
Tàng can : mậu ất quý
生 :辰生庚辛申酉;丙丁巳午生辰。
Sanh : thìn sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh thìn .
克 :辰克壬癸亥子;甲乙寅卯克辰。
Khắc : thìn khắc nhâm quý hợi tý ; giáp ất dần mão khắc thìn .
合 :辰酉相合
Hiệp : thìn dậu tương hợp
刑 :二辰自刑
Hình : nhị thìn tự hình
衝 :辰戌相衝
Xung : thìn tuất tương xung
害 :卯辰相害
Hại : mão thìn tương hại
三合:申子辰合成水局
Tam hiệp : thân tý thìn hợp thành thủy cục
方合:寅卯辰合爲東方
Phương hiệp : dần mão thìn hợp vi đông phương
巳
Tị
五行:屬火
Ngũ hành : thuộc hỏa
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:南方
Phương vị : nam phương
月令:四月
Nguyệt lệnh : tứ nguyệt
節气:立夏爲巳月節;小滿爲巳月气。
Tiết khí : lập hạ vi tị nguyệt tiết ; tiểu mãn vi tị nguyệt khí .
藏干:丙戊庚
Tàng can : bính mậu canh
生 :巳生戊己辰戌丑未;甲乙寅卯生巳。
Sanh : tị sanh mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; giáp ất dần mão sanh tị .
克 :巳克庚辛申酉;壬癸亥子克巳。
Khắc : tị khắc canh tân thân dậu ; nhâm quý hợi tý khắc tị .
合 :巳申相合
Hiệp : tị thân tương hợp
刑 :寅巳相刑巳申相刑
Hình : dần tị tương hình tị thân tương hình
衝 :巳亥相衝
Xung : tị hợi tương xung
害 :寅巳相害
Hại : dần tị tương hại
三合:巳酉丑合成金局
Tam hiệp : tị dậu sửu hợp thành kim cục
方合:巳午未合爲南方
Phương hiệp : tị ngọ mùi hợp vi nam phương
Có lẽ do lỗi in ấn, tị đúng phải thuộc âm, không thể nào lại thuộc dương
Địa chi thiên (tiếp theo)
卯
Mão
五行:屬木
Ngũ hành : thuộc mộc
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:東方
Phương vị : đông phương
月令:二月
Nguyệt lệnh : nhị nguyệt
節气:驚蟄爲卯月節;春分爲卯月气。
Tiết khí : kinh chập vi mão nguyệt tiết ; xuân phân vi mão nguyệt khí .
藏干:乙
Tàng can : ất
生 :卯生丙丁己午;壬癸亥子生卯。
Sanh : mão sanh bính đinh kỷ ngọ ; nhâm quý hợi tý sanh mão .
克 :卯克戊己辰戌丑未;庚辛申酉克卯
Khắc : mão khắc mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; canh tân thân dậu khắc mão
合 :卯戌相合
Hiệp : mão tuất tương hợp
刑 :子卯相刑
Hình : tý mão tương hình
衝 :卯酉相衝
Xung : mão dậu tương xung
害 :卯辰相害
Hại : mão thìn tương hại
三合:亥卯未合成木局
Tam hiệp : hợi mão mùi hợp thành mộc cục
方合:寅卯辰合爲東方
Phương hiệp : dần mão thìn hợp vi đông phương
辰
Thìn
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:中央
Phương vị : trung ương
月令:三月
Nguyệt lệnh : tam nguyệt
節气:清明爲辰月節,谷雨爲辰月气。
Tiết khí : thanh minh vi thìn nguyệt tiết , Cốc vũ vi thìn nguyệt khí .
藏干:戊乙癸
Tàng can : mậu ất quý
生 :辰生庚辛申酉;丙丁巳午生辰。
Sanh : thìn sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh thìn .
克 :辰克壬癸亥子;甲乙寅卯克辰。
Khắc : thìn khắc nhâm quý hợi tý ; giáp ất dần mão khắc thìn .
合 :辰酉相合
Hiệp : thìn dậu tương hợp
刑 :二辰自刑
Hình : nhị thìn tự hình
衝 :辰戌相衝
Xung : thìn tuất tương xung
害 :卯辰相害
Hại : mão thìn tương hại
三合:申子辰合成水局
Tam hiệp : thân tý thìn hợp thành thủy cục
方合:寅卯辰合爲東方
Phương hiệp : dần mão thìn hợp vi đông phương
巳
Tị
五行:屬火
Ngũ hành : thuộc hỏa
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:南方
Phương vị : nam phương
月令:四月
Nguyệt lệnh : tứ nguyệt
節气:立夏爲巳月節;小滿爲巳月气。
Tiết khí : lập hạ vi tị nguyệt tiết ; tiểu mãn vi tị nguyệt khí .
藏干:丙戊庚
Tàng can : bính mậu canh
生 :巳生戊己辰戌丑未;甲乙寅卯生巳。
Sanh : tị sanh mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; giáp ất dần mão sanh tị .
克 :巳克庚辛申酉;壬癸亥子克巳。
Khắc : tị khắc canh tân thân dậu ; nhâm quý hợi tý khắc tị .
合 :巳申相合
Hiệp : tị thân tương hợp
刑 :寅巳相刑巳申相刑
Hình : dần tị tương hình tị thân tương hình
衝 :巳亥相衝
Xung : tị hợi tương xung
害 :寅巳相害
Hại : dần tị tương hại
三合:巳酉丑合成金局
Tam hiệp : tị dậu sửu hợp thành kim cục
方合:巳午未合爲南方
Phương hiệp : tị ngọ mùi hợp vi nam phương
Có lẽ do lỗi in ấn, tị đúng phải thuộc âm, không thể nào lại thuộc dương
·
Địa chi thiên (tiếp theo)
午
Ngọ
五行:屬火
Ngũ hành : thuộc hỏa
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:南方
Phương vị : nam phương
月令:五月
Nguyệt lệnh : ngũ nguyệt
節气:芒種爲五月節夏至爲五月气
Tiết khí : mang chủng vi ngũ nguyệt tiết hạ chí vi ngũ nguyệt khí
藏干:丁己
Tàng can : đinh kỷ
生 :午生戊己辰戌丑未;甲乙寅卯生午
Sanh : ngọ sanh mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; giáp ất dần mão sanh ngọ
克 :午克庚辛申酉;壬癸亥子克午
Khắc : ngọ khắc canh tân thân dậu ; nhâm quý hợi tý khắc ngọ
合 :午未相合
Hiệp : ngọ mùi tương hợp
刑 :二午自刑
Hình : nhị ngọ tự hình
衝 :子午相衝
Xung : tý ngọ tương xung
害 :丑午相害
Hại : sửu ngọ tương hại
三合:寅午戌合成火局
Tam hiệp : dần ngọ tuất hợp thành hỏa cục
方合:巳午未合爲南方
Phương hiệp : tị ngọ mùi hợp vi nam phương
Có lẽ do lỗi in ấn, ngọ đúng ra thuộc dương không thể nào lại thuộc âm
未
Mùi
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:中央
Phương vị : trung ương
月令:六月
Nguyệt lệnh : lục nguyệt
節气:小暑爲未月節;大暑爲未月气。
Tiết khí : tiểu thử vi mùi nguyệt tiết ; đại thử vi mùi nguyệt khí .
藏干:己丁乙
Tàng can : kỷ đinh ất
生 :未生庚辛申酉;丙丁巳午生未。
Sanh : mùi sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh mùi .
克 :未克壬癸亥子;甲乙寅卯克未。
Khắc : mùi khắc nhâm quý hợi tý ; giáp ất dần mão khắc mùi .
合 :午未相合
Hiệp : ngọ mùi tương hợp
刑 :戌未相刑
Hình : tuất mùi tương hình
衝 :丑未相衝
Xung : sửu mùi tương xung
害 :子未相害
Hại : tý mùi tương hại
三合:亥卯未合成木局
Tam hiệp : hợi mão mùi hợp thành mộc cục
方合:巳午未合爲南方
Phương hiệp : tị ngọ mùi hợp vi nam phương
Địa chi thiên (tiếp theo)
午
Ngọ
五行:屬火
Ngũ hành : thuộc hỏa
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:南方
Phương vị : nam phương
月令:五月
Nguyệt lệnh : ngũ nguyệt
節气:芒種爲五月節夏至爲五月气
Tiết khí : mang chủng vi ngũ nguyệt tiết hạ chí vi ngũ nguyệt khí
藏干:丁己
Tàng can : đinh kỷ
生 :午生戊己辰戌丑未;甲乙寅卯生午
Sanh : ngọ sanh mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; giáp ất dần mão sanh ngọ
克 :午克庚辛申酉;壬癸亥子克午
Khắc : ngọ khắc canh tân thân dậu ; nhâm quý hợi tý khắc ngọ
合 :午未相合
Hiệp : ngọ mùi tương hợp
刑 :二午自刑
Hình : nhị ngọ tự hình
衝 :子午相衝
Xung : tý ngọ tương xung
害 :丑午相害
Hại : sửu ngọ tương hại
三合:寅午戌合成火局
Tam hiệp : dần ngọ tuất hợp thành hỏa cục
方合:巳午未合爲南方
Phương hiệp : tị ngọ mùi hợp vi nam phương
Có lẽ do lỗi in ấn, ngọ đúng ra thuộc dương không thể nào lại thuộc âm
未
Mùi
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:中央
Phương vị : trung ương
月令:六月
Nguyệt lệnh : lục nguyệt
節气:小暑爲未月節;大暑爲未月气。
Tiết khí : tiểu thử vi mùi nguyệt tiết ; đại thử vi mùi nguyệt khí .
藏干:己丁乙
Tàng can : kỷ đinh ất
生 :未生庚辛申酉;丙丁巳午生未。
Sanh : mùi sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh mùi .
克 :未克壬癸亥子;甲乙寅卯克未。
Khắc : mùi khắc nhâm quý hợi tý ; giáp ất dần mão khắc mùi .
合 :午未相合
Hiệp : ngọ mùi tương hợp
刑 :戌未相刑
Hình : tuất mùi tương hình
衝 :丑未相衝
Xung : sửu mùi tương xung
害 :子未相害
Hại : tý mùi tương hại
三合:亥卯未合成木局
Tam hiệp : hợi mão mùi hợp thành mộc cục
方合:巳午未合爲南方
Phương hiệp : tị ngọ mùi hợp vi nam phương
·
Địa chi thiên (tiếp theo)
申
Thân
五行:屬金
Ngũ hành : thuộc kim
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:西方
Phương vị : tây phương
月令:七月
Nguyệt lệnh : thất nguyệt
節气:立秋爲申月節,處暑爲申月气。
Tiết khí : lập thu vi thân nguyệt tiết , xử thử vi thân nguyệt khí .
藏干:戊庚壬
Tàng can : mậu canh nhâm
生 :申生壬癸亥子;戊己辰戌丑未生申。
Sanh : thân sanh nhâm quý hợi tý ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi sanh thân .
克 :申克甲乙寅卯;丙丁巳午克申。
Khắc : thân khắc giáp ất dần mão ; bính đinh tị ngọ khắc thân .
合 :巳申相合
Hiệp : tị thân tương hợp
刑 :巳申相刑
Hình : tị thân tương hình
衝 :寅申相衝
Xung : dần thân tương xung
害 :申亥相害
Hại : thân hợi tương hại
三合:申子辰合成水局
Tam hiệp : thân tý thìn hợp thành thủy cục
方合:申酉戌合爲西方
Phương hiệp : thân dậu tuất hợp vi tây phương
酉
Dậu
五行:屬金
Ngũ hành : thuộc kim
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:西方
Phương vị : tây phương
月令:八月
Nguyệt lệnh : bát nguyệt
節气:白露爲酉月節;秋分爲酉月气。
Tiết khí : bạch lộ vi dậu nguyệt tiết ; thu phân vi dậu nguyệt khí .
藏干:辛
Tàng can : tân
生 :酉生壬癸亥子;戊己辰戌丑未生酉。
Sanh : dậu sanh nhâm quý hợi tý ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi sanh dậu .
克 :酉克甲乙寅卯;丙巳午克酉。
Khắc : dậu khắc giáp ất dần mão ; bính tị ngọ khắc dậu .
合 :辰酉相合
Hiệp : thìn dậu tương hợp
刑 :二酉自刑
Hình : nhị dậu tự hình
衝 :卯酉相衝
Xung : mão dậu tương xung
害 :酉戌相害
Hại : dậu tuất tương hại
三合:巳酉丑合成金局
Tam hiệp : tị dậu sửu hợp thành kim cục
方合:申酉戌合爲西方
Phương hiệp : thân dậu tuất hợp vi tây phương
Địa chi thiên (tiếp theo)
申
Thân
五行:屬金
Ngũ hành : thuộc kim
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:西方
Phương vị : tây phương
月令:七月
Nguyệt lệnh : thất nguyệt
節气:立秋爲申月節,處暑爲申月气。
Tiết khí : lập thu vi thân nguyệt tiết , xử thử vi thân nguyệt khí .
藏干:戊庚壬
Tàng can : mậu canh nhâm
生 :申生壬癸亥子;戊己辰戌丑未生申。
Sanh : thân sanh nhâm quý hợi tý ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi sanh thân .
克 :申克甲乙寅卯;丙丁巳午克申。
Khắc : thân khắc giáp ất dần mão ; bính đinh tị ngọ khắc thân .
合 :巳申相合
Hiệp : tị thân tương hợp
刑 :巳申相刑
Hình : tị thân tương hình
衝 :寅申相衝
Xung : dần thân tương xung
害 :申亥相害
Hại : thân hợi tương hại
三合:申子辰合成水局
Tam hiệp : thân tý thìn hợp thành thủy cục
方合:申酉戌合爲西方
Phương hiệp : thân dậu tuất hợp vi tây phương
酉
Dậu
五行:屬金
Ngũ hành : thuộc kim
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:西方
Phương vị : tây phương
月令:八月
Nguyệt lệnh : bát nguyệt
節气:白露爲酉月節;秋分爲酉月气。
Tiết khí : bạch lộ vi dậu nguyệt tiết ; thu phân vi dậu nguyệt khí .
藏干:辛
Tàng can : tân
生 :酉生壬癸亥子;戊己辰戌丑未生酉。
Sanh : dậu sanh nhâm quý hợi tý ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi sanh dậu .
克 :酉克甲乙寅卯;丙巳午克酉。
Khắc : dậu khắc giáp ất dần mão ; bính tị ngọ khắc dậu .
合 :辰酉相合
Hiệp : thìn dậu tương hợp
刑 :二酉自刑
Hình : nhị dậu tự hình
衝 :卯酉相衝
Xung : mão dậu tương xung
害 :酉戌相害
Hại : dậu tuất tương hại
三合:巳酉丑合成金局
Tam hiệp : tị dậu sửu hợp thành kim cục
方合:申酉戌合爲西方
Phương hiệp : thân dậu tuất hợp vi tây phương
·
Địa chi thiên (tiếp theo)
戌
Tuất
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:中央
Phương vị : trung ương
月令:九月
Nguyệt lệnh : cửu nguyệt
節气:寒露戌月節,霜降爲戌月气。
Tiết khí : hàn lộ tuất nguyệt tiết , sương giáng vi tuất nguyệt khí .
藏干:戊辛丁
Tàng can : mậu tân đinh
生 :戌生庚辛申酉;丙丁巳午生戌。
Sanh : tuất sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh tuất .
克 :戌克壬癸亥子;甲乙寅卯克戌。
Khắc : tuất khắc nhâm quý hợi tý ; giáp ất dần mão khắc tuất .
合 :卯戌相合
Hiệp : mão tuất tương hợp
刑 :丑刑戌戌刑未
Hình : sửu hình tuất tuất hình mùi
衝 :辰戌相衝
Xung : thìn tuất tương xung
害 :酉戌相害
Hại : dậu tuất tương hại
三合:寅午戌合成火局
Tam hiệp : dần ngọ tuất hợp thành hỏa cục
方合:申酉戌合爲西方
Phương hiệp : thân dậu tuất hợp vi tây phương
亥
Hợi
五行:屬水
Ngũ hành : thuộc thủy
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:北方
Phương vị : bắc phương
月令:十月
Nguyệt lệnh : thập nguyệt
節气:立冬爲亥月節,小雪爲亥月气。
Tiết khí : lập đông vi hợi nguyệt tiết , tiểu tuyết vi hợi nguyệt khí .
藏干:壬甲
Tàng can : nhâm giáp
生 :亥生甲乙寅卯;庚辛申酉生亥。
Sanh : hợi sanh giáp ất dần mão ; canh tân thân dậu sanh hợi .
克 :亥克丙丁巳午;戊己辰戌丑未克亥。
Khắc : hợi khắc bính đinh tị ngọ ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi khắc hợi .
合 :寅亥相合
Hiệp : dần hợi tương hợp
刑 :二亥自刑
Hình : nhị hợi tự hình
衝 :巳亥相衝
Xung : tị hợi tương xung
害 :申亥相害
Hại : thân hợi tương hại
三合:亥卯未合成木局
Tam hiệp : hợi mão mùi hợp thành mộc cục
方合:亥子丑合爲北方
Phương hiệp : hợi tý sửu hợp vi bắc phương
Có lẽ do lỗi in ấn, hợi đúng phải thuộc âm không thể nào lại thuộc dương.
<center>人元篇
Nhân nguyên thiên</center>
人元者,即地支內所藏之天干也,已見地支篇,可參閱之。
Nhân nguyên giả , tức địa chi nội sở tàng chi thiên can dã , dĩ kiến địa chi thiên , khả tham duyệt chi .
人元之利
Nhân nguyên chi lợi
(一)可以輔助天干地支之不逮,例如:
( Nhất ) khả dĩ phụ trợ thiên can địa chi chi bất đãi , lệ như :
癸卯 丁巳 甲寅 甲子
Quý mão đinh tị giáp dần giáp tý
八字中水木居六,土金全無,當以身強無克制爲患,然巳中藏有戊土並庚金,土能克水,金能制木,是天干地支雖屬無用,而支中所藏人元,獨可輔助其不逮也。
Bát tự trung thủy mộc cư lục , thổ kim toàn vô , đương dĩ thân cường vô khắc chế vi hoạn , nhiên tị trung tàng hữu mậu thổ tịnh canh kim , thổ năng khắc thủy , kim năng chế mộc , thị thiên can địa chi tuy thuộc vô dụng , nhi chi trung sở tàng nhân nguyên , độc khả phụ trợ kỳ bất đãi dã .
(二)可以増加天干地支之力量,例如:
( Nhị ) khả dĩ tăng gia thiên can địa chi chi lực lượng , lệ như :
甲寅 壬申 甲寅 甲子
Giáp dần nhâm thân giáp dần giáp tý
三甲二寅,木如林立,又有壬水子水之生木,則木更繁重,自喜申金之克制,但一金五木只力難勝,則不得不賴申中寅中所藏戊土,以生金克木,是取戊土人元以増加申金之力量也。
Tam giáp nhị dần , mộc như lâm lập , hựu hữu nhâm thủy tý thủy chi sanh mộc , tắc mộc canh phồn trọng , tự hỉ thân kim chi khắc chế , đãn nhất kim ngũ mộc chỉ lực nan thắng , tắc bất đắc bất lại thân trung dần trung sở tàng mậu thổ , dĩ sanh kim khắc mộc , thị thủ mậu thổ nhân nguyên dĩ tăng gia thân kim chi lực lượng dã .
Địa chi thiên (tiếp theo)
戌
Tuất
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:中央
Phương vị : trung ương
月令:九月
Nguyệt lệnh : cửu nguyệt
節气:寒露戌月節,霜降爲戌月气。
Tiết khí : hàn lộ tuất nguyệt tiết , sương giáng vi tuất nguyệt khí .
藏干:戊辛丁
Tàng can : mậu tân đinh
生 :戌生庚辛申酉;丙丁巳午生戌。
Sanh : tuất sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh tuất .
克 :戌克壬癸亥子;甲乙寅卯克戌。
Khắc : tuất khắc nhâm quý hợi tý ; giáp ất dần mão khắc tuất .
合 :卯戌相合
Hiệp : mão tuất tương hợp
刑 :丑刑戌戌刑未
Hình : sửu hình tuất tuất hình mùi
衝 :辰戌相衝
Xung : thìn tuất tương xung
害 :酉戌相害
Hại : dậu tuất tương hại
三合:寅午戌合成火局
Tam hiệp : dần ngọ tuất hợp thành hỏa cục
方合:申酉戌合爲西方
Phương hiệp : thân dậu tuất hợp vi tây phương
亥
Hợi
五行:屬水
Ngũ hành : thuộc thủy
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:北方
Phương vị : bắc phương
月令:十月
Nguyệt lệnh : thập nguyệt
節气:立冬爲亥月節,小雪爲亥月气。
Tiết khí : lập đông vi hợi nguyệt tiết , tiểu tuyết vi hợi nguyệt khí .
藏干:壬甲
Tàng can : nhâm giáp
生 :亥生甲乙寅卯;庚辛申酉生亥。
Sanh : hợi sanh giáp ất dần mão ; canh tân thân dậu sanh hợi .
克 :亥克丙丁巳午;戊己辰戌丑未克亥。
Khắc : hợi khắc bính đinh tị ngọ ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi khắc hợi .
合 :寅亥相合
Hiệp : dần hợi tương hợp
刑 :二亥自刑
Hình : nhị hợi tự hình
衝 :巳亥相衝
Xung : tị hợi tương xung
害 :申亥相害
Hại : thân hợi tương hại
三合:亥卯未合成木局
Tam hiệp : hợi mão mùi hợp thành mộc cục
方合:亥子丑合爲北方
Phương hiệp : hợi tý sửu hợp vi bắc phương
Có lẽ do lỗi in ấn, hợi đúng phải thuộc âm không thể nào lại thuộc dương.
<center>人元篇
Nhân nguyên thiên</center>
人元者,即地支內所藏之天干也,已見地支篇,可參閱之。
Nhân nguyên giả , tức địa chi nội sở tàng chi thiên can dã , dĩ kiến địa chi thiên , khả tham duyệt chi .
人元之利
Nhân nguyên chi lợi
(一)可以輔助天干地支之不逮,例如:
( Nhất ) khả dĩ phụ trợ thiên can địa chi chi bất đãi , lệ như :
癸卯 丁巳 甲寅 甲子
Quý mão đinh tị giáp dần giáp tý
八字中水木居六,土金全無,當以身強無克制爲患,然巳中藏有戊土並庚金,土能克水,金能制木,是天干地支雖屬無用,而支中所藏人元,獨可輔助其不逮也。
Bát tự trung thủy mộc cư lục , thổ kim toàn vô , đương dĩ thân cường vô khắc chế vi hoạn , nhiên tị trung tàng hữu mậu thổ tịnh canh kim , thổ năng khắc thủy , kim năng chế mộc , thị thiên can địa chi tuy thuộc vô dụng , nhi chi trung sở tàng nhân nguyên , độc khả phụ trợ kỳ bất đãi dã .
(二)可以増加天干地支之力量,例如:
( Nhị ) khả dĩ tăng gia thiên can địa chi chi lực lượng , lệ như :
甲寅 壬申 甲寅 甲子
Giáp dần nhâm thân giáp dần giáp tý
三甲二寅,木如林立,又有壬水子水之生木,則木更繁重,自喜申金之克制,但一金五木只力難勝,則不得不賴申中寅中所藏戊土,以生金克木,是取戊土人元以増加申金之力量也。
Tam giáp nhị dần , mộc như lâm lập , hựu hữu nhâm thủy tý thủy chi sanh mộc , tắc mộc canh phồn trọng , tự hỉ thân kim chi khắc chế , đãn nhất kim ngũ mộc chỉ lực nan thắng , tắc bất đắc bất lại thân trung dần trung sở tàng mậu thổ , dĩ sanh kim khắc mộc , thị thủ mậu thổ nhân nguyên dĩ tăng gia thân kim chi lực lượng dã .
Nhân nguyên thiên (tiếp theo)
人元之害
Nhân nguyên chi hại
(一)幫助天干地支之爲虐,例如:
( Nhất ) bang trợ thiên can địa chi chi vi ngược , lệ như :
戊申 庚申 甲申 庚午
Mậu thân canh thân giáp thân canh ngọ
獨甲爲五金所克,其衰可知,何堪申中再藏戊土,午中再藏己土,用戊己土之人元,再去生金,豈非専助庚申金之爲虐乎。
Độc giáp vi ngũ kim sở khắc , kỳ suy khả tri , hà kham thân trung tái tàng mậu thổ , ngọ trung tái tàng kỷ thổ , dụng mậu kỷ thổ chi nhân nguyên , tái khứ sanh kim , khởi phi chuyên trợ canh thân kim chi vi ngược hồ .
(二)破坏天干地支之精采。例如:
( Nhị ) phá khôi thiên can địa chi chi tinh thải . Lệ như :
乙未 戊寅 戊辰 庚申
Ất mùi mậu dần mậu thìn canh thân
戊土甚重,當泄秀气于庚申二金,豈不甚美,奈何寅中所藏丙火,既能克去時干上之庚金,而時支申中所有庚金,亦破寅中之丙火衝去,豈非精采盡爲破坏乎。
Mậu thổ thậm trọng , đương tiết tú khí vu canh thân nhị kim , khởi bất thậm mỹ , nại hà dần trung sở tàng bính hỏa , ký năng khắc khứ thời can thượng chi canh kim , nhi thời chi thân trung sở hữu canh kim , diệc phá dần trung chi bính hỏa xung khứ , khởi phi tinh thải tận vi phá khôi hồ .
人元力量之分析
Nhân nguyên lực lượng chi phân tích
(一)最重:月支內之人元屬月之本气者(例如申月之庚,庚與申皆屬金,庚即爲申中之本气),力量最重。
( Nhất ) tối trọng : nguyệt chi nội chi nhân nguyên thuộc nguyệt chi bổn khí giả ( lệ như thân nguyệt chi canh , canh dữ thân giai thuộc kim , canh tức vi thân trung chi bổn khí ) , lực lượng tối trọng .
(二)次重:月支內所暗藏之人元(例如申月,申中暗藏戊壬),雖非申月本气,力量則次重。
( Nhị ) thứ trọng : nguyệt chi nội sở ám tàng chi nhân nguyên ( lệ như thân nguyệt , thân trung ám tàng mậu nhâm ) , tuy phi thân nguyệt bổn khí , lực lượng tắc thứ trọng .
(三)稍輕:年日時支內所藏之人元,與月支之人元相較,則力減輕。
( Tam ) sảo khinh : niên nhật thời chi nội sở tàng chi nhân nguyên , dữ nguyệt chi chi nhân nguyên tương giảo , tắc lực giảm khinh .
<center>五行篇
Ngũ hành thiên</center>
五行者,金木水火土,其數有五,並往來乎天地這僩,而不窮者也,故謂之行。
Ngũ hành giả , kim mộc thủy hỏa thổ , kỳ số hữu ngũ , tịnh vãng lai hồ thiên địa giá giản , nhi bất cùng giả dã , cố vị chi hành .
金
Kim
原始:西方陰止以收而生燥,燥乃生金。
Nguyên thủy : tây phương âm chỉ dĩ thu nhi sanh táo , táo nãi sanh kim .
性 :屬少陰,沉下而有所止。
Tính : thuộc thiếu âm , trầm hạ nhi hữu sở chỉ .
體 :至陰中含至陽,故光明可照。
Thể : chí âm trung hàm chí dương , cố quang minh khả chiếu .
質 :堅剛。
Chất : kiên cương .
天干:庚辛屬金。
Thiên can : canh tân thuộc kim .
地支:申酉屬金。
Địa chi : thân dậu thuộc kim .
支藏:申酉戌巳丑中皆藏金。
Chi tàng : thân dậu tuất tị sửu trung giai tàng kim .
生克:受土之生;生水;爲火所克;克木。
Sanh khắc : thụ thổ chi sanh ; sanh thủy ; vi hỏa sở khắc ; khắc mộc .
種類:金分六類,各有喜忌。
Chủng loại : kim phân lục loại , các hữu hỉ kị .
(一)強金,當令或繁爲強,喜木分力,火煅練,水吐秀,忌土生金,金加重。
( Nhất ) cường kim , đương lệnh hoặc phồn vi cường , hỉ mộc phân lực , hỏa đoán luyện , thủy thổ tú , kị thổ sanh kim , kim gia trọng .
(二)弱金,失令或頹少爲弱,喜土生金,金比助忌水分力,火克制水泄气。
( Nhị ) nhược kim , thất lệnh hoặc đồi thiểu vi nhược , hỉ thổ sanh kim , kim tỉ trợ kị thủy phân lực , hỏa khắc chế thủy tiết khí .
(三)埋金,土多易埋,喜木制土,忌火助土
( Tam ) mai kim , thổ đa dịch mai , hỉ mộc chế thổ , kị hỏa trợ thổ
(四)沉金,水多易沉,喜土克水,水泄木,忌金助水泛。
( Tứ ) trầm kim , thủy đa dịch trầm , hỉ thổ khắc thủy , thủy tiết mộc , kị kim trợ thủy phiếm .
(五)缺金,木多易缺,喜土生金,忌木加重。
( Ngũ ) khuyết kim , mộc đa dịch khuyết , hỉ thổ sanh kim , kị mộc gia trọng .
(六)熔金,火多易熔,喜水制火存金,土泄火生金,忌木助火熾。
( Lục ) dong kim , hỏa đa dịch dong , hỉ thủy chế hỏa tồn kim , thổ tiết hỏa sanh kim , kị mộc trợ hỏa sí .
四季金之喜忌
Tứ quý kim chi hỉ kị
春:値囚令。
Xuân : trị tù lệnh .
喜:未盡,貴乎火气爲榮,性體柔弱,愛得薄土之資生,既見火,由喜金來比助。
Hỉ : vị tận , quý hồ hỏa khí vi vinh , tính thể nhu nhược , ái đắc bạc thổ chi tư sanh , ký kiến hỏa , do hỉ kim lai tỉ trợ .
忌:水盛則金寒,有用等于無用,木盛則金折,至剛轉爲不剛。
Kị : thủy thịnh tắc kim hàn , hữu dụng đẳng vu vô dụng , mộc thịnh tắc kim chiết , chí cương chuyển vi bất cương .
夏:値死令
Hạ : trị tử lệnh
喜:性柔,遇薄土則資生有益,形未充,得金比,則扶持精壯。時方在炎,逢水滋則金潤 澤。
Hỉ : tính nhu , ngộ bạc thổ tắc tư sanh hữu ích , hình vị sung , đắc kim tỉ , tắc phù trì tinh tráng . Thời phương tại viêm , phùng thủy tư tắc kim nhuận trạch .
忌:火多則銷熔,木盛則傷身,土厚則埋沒無光。
Kị : hỏa đa tắc tiêu dong , mộc thịnh tắc thương thân , thổ hậu tắc mai một vô quang .
秋:値旺令
Thu : trị vượng lệnh
喜:當權得令,遇火煅練,則成鐘鼎之材;見水吐秀,則精神發越;逢木斫削,則施威逞 才。
Hỉ : đương quyền đắc lệnh , ngộ hỏa đoán luyện , tắc thành chung đỉnh chi tài ; kiến thủy thổ tú , tắc tinh thần phát việt ; phùng mộc chước tước , tắc thi uy sính tài .
忌:金助愈剛,剛過必缺,土再資生,反爲頑濁。
Kị : kim trợ dũ cương , cương quá tất khuyết , thổ tái tư sanh , phản vi ngoan trọc .
冬:値休令
Đông : trị hưu lệnh
喜:形寒性冷,土能制水,金體不寒,火土並來,溫養更妙。
Hỉ : hình hàn tính lãnh , thổ năng chế thủy , kim thể bất hàn , hỏa thổ tịnh lai , ôn dưỡng cánh diệu .
忌:木多則難施斫削之功,水盛則不免沉潛之患。
Post a Comment