THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần 6)
THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần tiếp theo)
偏正印(偏印一名梟神)
Thiên chánh ấn ( thiên ấn nhất danh kiêu thần )</center>
偏正印之構成:生我而與我同性者,爲偏印。生我而與我异性者,爲正印。例如:
Thiên chánh ấn chi cấu thành : sanh ngã nhi dữ ngã đồng tính giả , vi thiên ấn . Sanh ngã nhi dữ ngã di tính giả , vi chánh ấn . Lệ như :
甲木日主見壬癸水,水能生木,甲木爲壬癸水所生。甲爲陽性,壬亦爲陽性,兩性相同故壬是甲之偏印。甲爲陽性,癸爲陰性,陰陽相异,故癸是甲之正印。
Giáp mộc nhật chủ kiến nhâm quý thủy , thủy năng sanh mộc , giáp mộc vi nhâm quý thủy sở sanh . Giáp vi dương tính , nhâm diệc vi dương tính , lưỡng tính tương đồng cố nhâm thị giáp chi thiên ấn . Giáp vi dương tính , quý vi âm tính , âm dương tương dị , cố quý thị giáp chi chánh ấn .
按甲見壬見亥,乙見癸見子,丙見甲見寅,丁見乙見卯,戊見丙見己,己見丁見午,庚見戊見辰戌,辛見己見丑未,壬見庚見申,癸見辛見酉,皆爲偏印。
Án giáp kiến nhâm kiến hợi , ất kiến quý kiến tý , bính kiến giáp kiến dần , đinh kiến ất kiến mão , mậu kiến bính kiến kỷ , kỷ kiến đinh kiến ngọ , canh kiến mậu kiến thìn tuất , tân kiến kỷ kiến sửu mùi , nhâm kiến canh kiến thân , quý kiến tân kiến dậu , giai vi thiên ấn .
甲見癸見子,乙見壬見亥,丙見乙見卯,丁見甲見寅。戊見丁見午,己見丙見巳,庚見己見丑未,辛見戊見辰戌,壬見辛見酉,癸見庚見申,皆爲正印。
Giáp kiến quý kiến tý , ất kiến nhâm kiến hợi , bính kiến ất kiến mão , đinh kiến giáp kiến dần . Mậu kiến đinh kiến ngọ , kỷ kiến bính kiến tị , canh kiến kỷ kiến sửu mùi , tân kiến mậu kiến thìn tuất , nhâm kiến tân kiến dậu , quý kiến canh kiến thân , giai vi chánh ấn .
Thiên chánh ấn ( thiên ấn nhất danh kiêu thần )</center>
偏正印之構成:生我而與我同性者,爲偏印。生我而與我异性者,爲正印。例如:
Thiên chánh ấn chi cấu thành : sanh ngã nhi dữ ngã đồng tính giả , vi thiên ấn . Sanh ngã nhi dữ ngã di tính giả , vi chánh ấn . Lệ như :
甲木日主見壬癸水,水能生木,甲木爲壬癸水所生。甲爲陽性,壬亦爲陽性,兩性相同故壬是甲之偏印。甲爲陽性,癸爲陰性,陰陽相异,故癸是甲之正印。
Giáp mộc nhật chủ kiến nhâm quý thủy , thủy năng sanh mộc , giáp mộc vi nhâm quý thủy sở sanh . Giáp vi dương tính , nhâm diệc vi dương tính , lưỡng tính tương đồng cố nhâm thị giáp chi thiên ấn . Giáp vi dương tính , quý vi âm tính , âm dương tương dị , cố quý thị giáp chi chánh ấn .
按甲見壬見亥,乙見癸見子,丙見甲見寅,丁見乙見卯,戊見丙見己,己見丁見午,庚見戊見辰戌,辛見己見丑未,壬見庚見申,癸見辛見酉,皆爲偏印。
Án giáp kiến nhâm kiến hợi , ất kiến quý kiến tý , bính kiến giáp kiến dần , đinh kiến ất kiến mão , mậu kiến bính kiến kỷ , kỷ kiến đinh kiến ngọ , canh kiến mậu kiến thìn tuất , tân kiến kỷ kiến sửu mùi , nhâm kiến canh kiến thân , quý kiến tân kiến dậu , giai vi thiên ấn .
甲見癸見子,乙見壬見亥,丙見乙見卯,丁見甲見寅。戊見丁見午,己見丙見巳,庚見己見丑未,辛見戊見辰戌,壬見辛見酉,癸見庚見申,皆爲正印。
Giáp kiến quý kiến tý , ất kiến nhâm kiến hợi , bính kiến ất kiến mão , đinh kiến giáp kiến dần . Mậu kiến đinh kiến ngọ , kỷ kiến bính kiến tị , canh kiến kỷ kiến sửu mùi , tân kiến mậu kiến thìn tuất , nhâm kiến tân kiến dậu , quý kiến canh kiến thân , giai vi chánh ấn .
Lục thần thiên
Thiên chánh ấn (tiếp theo)
偏正印雜談:
Thiên chánh ấn tạp đàm :
印綬者,乃五行生我之名。乃我气之源,爲生气,爲父母,又能護我官星,使無傷克,具此格者,主聰明,多智慧。性慈惠,語善良,平生少病,亦且少逢凶橫。若爲官則必清廉,不拘文武,皆掌印信。
Ấn thụ giả , nãi ngũ hành sanh ngã chi danh . Nãi ngã khí chi nguyên , vi sanh khí , vi phụ mẫu , hựu năng hộ ngã quan tinh , sử vô thương khắc , cụ thử cách giả , chủ thông minh , đa trí tuệ . Tính từ huệ , ngữ thiện lương , bình sanh thiểu bệnh , diệc thả thiểu phùng hung hoành . Nhược vi quan tắc tất thanh liêm , bất câu văn vũ , giai chưởng ấn tín .
偏正印之能力:生身,泄官殺,御傷,挫食
Thiên chánh ấn chi năng lực : sanh thân , tiết quan sát , ngự thương , tỏa thực
偏正印之利
Thiên chánh ấn chi lợi
生身:日干弱,當賴印綬滋扶身旺。例如:
Sanh thân : nhật can nhược , đương lại ấn thụ tư phù thân vượng . Lệ như :
丁卯 辛亥 戊子 丙辰
Đinh mão tân hợi mậu tý bính thìn
亥卯半木局,子辰半水局,時在初冬水令,則偏重于水木才官,而戊土輕矣。妙有丁火正印,丙火偏印,協力生身,使日主可以任財任官。其功益豈淺鮮哉。
Hợi mão bán mộc cục , tý thìn bán thủy cục , thời tại sơ đông thủy lệnh , tắc thiên trọng vu thủy mộc tài quan , nhi mậu thổ khinh hĩ . Diệu hữu đinh hỏa chánh ấn , bính hỏa thiên ấn , hiệp lực sanh thân , sử nhật chủ khả dĩ nhiệm tài nhiệm quan . Kỳ công ích khởi thiển tiên tai .
泄官殺:日干弱,官殺力強,身不能任。當賴印綬泄官殺而助身。例如:
Tiết quan sát : nhật can nhược , quan sát lực cường , thân bất năng nhiệm . Đương lại ấn thụ tiết quan sát nhi trợ thân . Lệ như :
癸卯 乙卯 戊子 丁巳
Quý mão ất mão mậu tý đinh tị
官重身輕,以乙木正官之得令,戊土日元之時,設非丁火正印,盜泄旺官,生助弱主,几成危局。此所以印綬之大有造于斯命民。
Quan trọng thân khinh , dĩ ất mộc chánh quan chi đắc lệnh , mậu thổ nhật nguyên chi thời , thiết phi đinh hỏa chánh ấn , đạo tiết vượng quan , sanh trợ nhược chủ , kỷ thành nguy cục . Thử sở dĩ ấn thụ chi đại hữu tạo vu tư mệnh dân .
御傷:日干弱傷官力重,全賴印綬駕御傷官。例如:
Ngự thương : nhật can nhược thương quan lực trọng , toàn lại ấn thụ giá ngự thương quan . Lệ như :
戊戌 辛酉 戊申 丁巳
Mậu tuất tân dậu mậu thân đinh tị
金多而又在金令其耗盜戊土,猛烈非常,雖有年頭兩比,可以幫身。然而丁巳兩印之御制傷官,其功尤偉。諺謂揚湯止沸,不如斧底抽薪,即此意也。
Kim đa nhi hựu tại kim lệnh kỳ háo đạo mậu thổ , mãnh liệt phi thường , tuy hữu niên đầu lưỡng bỉ , khả dĩ bang thân . Nhiên nhi đinh tị lưỡng ấn chi ngự chế thương quan , kỳ công vưu vĩ . Ngạn vị dương thang chỉ phí , bất như phủ để trừu tân , tức thử ý dã .
挫食:日干弱,食神太重,當賴印之挫食滋身。例如:
Tỏa thực : nhật can nhược , thực thần thái trọng , đương lại ấn chi tỏa thực tư thân . Lệ như :
丙申 丙申 戊戌 庚申
Bính thân bính thân mậu tuất canh thân
戊見一庚三申。泄气可憎,自喜丙火偏印之滋身挫食,而以情勢權衡,挫食之事。更殺滋身爲重要,若拘于食神不宜梟奪之說,則忌矣。
Mậu kiến nhất canh tam thân . Tiết khí khả tăng , tự hỉ bính hỏa thiên ấn chi tư thân tỏa thực , nhi dĩ tình thế quyền hành , tỏa thực chi sự . Canh sát tư thân vi trọng yếu , nhược câu vu thực thần bất nghi kiêu đoạt chi thuyết , tắc kị hĩ .
Lục thần thiên
Thiên chánh ấn (tiếp theo)
偏正印之弊
Thiên chánh ấn chi tệ
生身:日干強,財官力薄,更怕印綬助身。例如:
Sanh thân : nhật can cường , tài quan lực bạc , canh phạ ấn thụ trợ thân . Lệ như :
丙辰 戊戌 戊午 壬戌
Bính thìn mậu tuất mậu ngọ nhâm tuất
重土重火,日干強極,而官藏無力。財露被劫,自屬下命。然則何需乎丙午兩印之生身耶,印之爲害既甚。當先謀去之之道,爲上策矣。
Trọng thổ trọng hỏa , nhật can cường cực , nhi quan tàng vô lực . Tài lộ bị kiếp , tự thuộc hạ mệnh . Nhiên tắc hà nhu hồ bính ngọ lưỡng ấn chi sanh thân da , ấn chi vi hại ký thậm . Đương tiên mưu khứ chi chi đạo , vi thượng sách hĩ .
泄官殺:日干強,官殺力薄,更怕印綬泄之。例如:
Tiết quan sát : nhật can cường , quan sát lực bạc , canh phạ ấn thụ tiết chi . Lệ như :
乙未 丙戌 戊午 己未
Ất mùi bính tuất mậu ngọ kỷ mùi
八字中土土其五,比劫既多,日主自強,幸有乙木正官之疏土拘身。乃又有丙火午火,印綬泄官。致官不能直接克日,豈非全功盡棄乎。
Bát tự trung thổ thổ kỳ ngũ , tỉ kiếp ký đa , nhật chủ tự cường , hạnh hữu ất mộc chánh quan chi sơ thổ câu thân . Nãi hựu hữu bính hỏa ngọ hỏa , ấn thụ tiết quan . Trí quan bất năng trực tiếp khắc nhật , khởi phi toàn công tận khí hồ .
御傷:日干強,傷官力薄,更怕印綬御去傷官。例如:
Ngự thương : nhật can cường , thương quan lực bạc , canh phạ ấn thụ ngự khứ thương quan . Lệ như :
丙戌 辛丑 戊戌 戊午
Bính tuất tân sửu mậu tuất mậu ngọ
土旺身強,所賴辛金傷官,發泄秀气,然丙火梟印,御去辛金致日主旺無所依。命局之不可收拾,即爲此一印耳。
Thổ vượng thân cường , sở lại tân kim thương quan , phát tiết tú khí , nhiên bính hỏa kiêu ấn , ngự khứ tân kim trí nhật chủ vượng vô sở y . Mệnh cục chi bất khả thu thập , tức vi thử nhất ấn nhĩ .
挫食:日干強,食神力薄,更怕印之挫食。例如:
Tỏa thực : nhật can cường , thực thần lực bạc , canh phạ ấn chi tỏa thực . Lệ như :
庚子 丙戌 戊戌 戊午
Canh tý bính tuất mậu tuất mậu ngọ
此命與上例相仿,旺土賴庚金食神以吐秀,所憾丙火梟印,挫制食神,亦病重藥輕之造。土重爲病,丙火爲病中之病也。
Thử mệnh dữ thượng lệ tương phỏng , vượng thổ lại canh kim thực thần dĩ thổ tú , sở hám bính hỏa kiêu ấn , tỏa chế thực thần , diệc bệnh trọng dược khinh chi tạo . Thổ trọng vi bệnh , bính hỏa vi bệnh trung chi bệnh dã .
偏正印之喜
Thiên chánh ấn chi hỉ
生身:日干弱,有印綬生身,最喜官星生印。日干強,又有印綬生身,即喜財以制之。
Sanh thân : nhật can nhược , hữu ấn thụ sanh thân , tối hỉ quan tinh sanh ấn . Nhật can cường , hựu hữu ấn thụ sanh thân , tức hỉ tài dĩ chế chi .
泄官殺:日干弱,官殺強,有印綬泄官殺。喜印身兩旺。日干強,官殺弱,又有印綬泄官殺,喜堸扶官殺。
Tiết quan sát : nhật can nhược , quan sát cường , hữu ấn thụ tiết quan sát . Hỉ ấn thân lưỡng vượng . Nhật can cường , quan sát nhược , hựu hữu ấn thụ tiết quan sát , hỉ ? phù quan sát . 御傷:日干弱,傷官強,有印綬駕御傷官。喜印旺御傷助身。日干強,傷官弱,又有印綬駕御傷官。喜 財旺克印以制之。
Ngự thương : nhật can nhược , thương quan cường , hữu ấn thụ giá ngự thương quan . Hỉ ấn vượng ngự thương trợ thân . Nhật can cường , thương quan nhược , hựu hữu ấn thụ giá ngự thương quan . Hỉ tài vượng khắc ấn dĩ chế chi .
挫食:日干弱,食神強,有印綬合食,喜印旺助身去食。日干強,食神弱,又有印之挫食,喜財旺克印以制之。
Tỏa thực : nhật can nhược , thực thần cường , hữu ấn thụ hiệp thực , hỉ ấn vượng trợ thân khứ thực . Nhật can cường , thực thần nhược , hựu hữu ấn chi tỏa thực , hỉ tài vượng khắc ấn dĩ chế chi .
Chữ 堸 không rõ nghĩa
偏正印之忌
Thiên chánh ấn chi kị
生身:日干弱,喜有印綬助身,忌貪財坏印。日干強,又有印綬助身,忌再印扶身旺。
Sanh thân : nhật can nhược , hỉ hữu ấn thụ trợ thân , kị tham tài khôi ấn . Nhật can cường , hựu hữu ấn thụ trợ thân , kị tái ấn phù thân vượng .
泄官殺:日干弱,官殺強,幸有印綬泄官,殺忌貪財坏印。日干強,官殺弱,又有印綬泄官殺再忌印扶身旺。
Tiết quan sát : nhật can nhược , quan sát cường , hạnh hữu ấn thụ tiết quan , sát kị tham tài khôi ấn . Nhật can cường , quan sát nhược , hựu hữu ấn thụ tiết quan sát tái kị ấn phù thân vượng .
御傷:日干弱,傷官強,幸有印綬御傷,忌貪財坏印。日干強,傷官弱,又有印綬御傷,忌印扶身旺。
Ngự thương : nhật can nhược , thương quan cường , hạnh hữu ấn thụ ngự thương , kị tham tài khôi ấn . Nhật can cường , thương quan nhược , hựu hữu ấn thụ ngự thương , kị ấn phù thân vượng .
挫食:日干弱,食神強,幸有印之挫食,忌貪財坏印。日干強食神弱,又有偏印奪食,忌印扶身旺。
Tỏa thực : nhật can nhược , thực thần cường , hạnh hữu ấn chi tỏa thực , kị tham tài khôi ấn . Nhật can cường thực thần nhược , hựu hữu thiên ấn đoạt thực , kị ấn phù thân vượng .
<center>偏正財
Thiên chánh tài</center>
偏正財之構成:我所克,而與我异性者。爲正財。我所克。而與我同性者,爲偏財。例如:
Thiên chánh tài chi cấu thành : ngã sở khắc , nhi dữ ngã dị tính giả . Vi chánh tài . Ngã sở khắc . Nhi dữ ngã đồng tính giả , vi thiên tài . Lệ như :
甲木日主,見戊己土,木能克土,戊己土爲甲木所克。甲爲陽性,戊亦爲陽性,兩性相同,故戊是由之偏財,甲爲陽性,己爲陰性,陰陽相异故己是甲之正財。
Giáp mộc nhật chủ , kiến mậu kỷ thổ , mộc năng khắc thổ , mậu kỷ thổ vi giáp mộc sở khắc . Giáp vi dương tính , mậu diệc vi dương tính , lưỡng tính tương đồng , cố mậu thị do chi thiên tài , giáp vi dương tính , kỷ vi âm tính , âm dương tương dị cố kỷ thị giáp chi chánh tài .
按甲見戊辰戌 ,乙見已見丑未,丙見庚見申,丁見辛見酉,戊見壬見亥,己見癸見子,庚見甲見寅,辛見乙見儿卯,壬見丙見巳,癸見丁見午,皆爲偏財。
Án giáp kiến mậu thìn tuất , ất kiến kỷ kiến sửu mùi , bính kiến canh kiến thân , đinh kiến tân kiến dậu , mậu kiến nhâm kiến hợi , kỷ kiến quý kiến tý , canh kiến giáp kiến dần , tân kiến ất kiến nhân mão , nhâm kiến bính kiến tị , quý kiến đinh kiến ngọ , giai vi thiên tài .
甲見己見丑未,乙見戊見辰戌 ,丙見辛見酉,丁見庚見申,戊見癸見子,己見壬見亥,庚見乙見卯,辛見甲見寅,壬見丁見午, 癸見丙見巳。皆爲正財
Giáp kiến kỷ kiến sửu mùi , ất kiến mậu kiến thìn tuất , bính kiến tân kiến dậu , đinh kiến canh kiến thân , mậu kiến quý kiến tý , kỷ kiến nhâm kiến hợi , canh kiến ất kiến mão , tân kiến giáp kiến dần , nhâm kiến đinh kiến ngọ , quý kiến bính kiến tị . Giai vi chánh tài .
Lục thần thiên
Thiên chánh tài (tiếp theo)
偏正財雜談:
Thiên chánh tài tạp đàm :
人何由而覓利,非用精神心力,不可得也,我所克者,何以名之曰財,蓋即分勞我力,而后得者也。有精力然后可以圖財,可以享用,八字亦然。首鬚身強,方堪任財,身弱財旺,則如人之衰微不振。雖有偶得之財,不堪享用。且或因財滋禍,故衡命論財,亦鬚先顧身主,並非財多定爲美也,俗以正財爲妻財,偏財爲眾人之財,亦有以正財爲汗血應得之財,偏財爲意外幸得之財,皆非通理,不可拘泥 偏正財之能力:生官殺,泄傷食,制梟,坏印
Nhân hà do nhi mịch lợi , phi dụng tinh thần tâm lực , bất khả đắc dã , ngã sở khắc giả , hà dĩ danh chi viết tài , cái tức phân lao ngã lực , nhi hậu đắc giả dã . Hữu tinh lực nhiên hậu khả dĩ đồ tài , khả dĩ hưởng dụng , bát tự diệc nhiên . Thủ tu thân cường , phương kham nhiệm tài , thân nhược tài vượng , tắc như nhân chi suy vi bất chấn . Tuy hữu ngẫu đắc chi tài , bất kham hưởng dụng . Thả hoặc nhân tài tư họa , cố hành mệnh luận tài , diệc tu tiên cố thân chủ , tịnh phi tài đa định vi mỹ dã , tục dĩ chánh tài vi thê tài , thiên tài vi chúng nhân chi tài , diệc hữu dĩ chánh tài vi hãn huyết ưng đắc chi tài , thiên tài vi ý ngoại hạnh đắc chi tài , giai phi thông lý , bất khả câu nê thiên chánh tài chi năng lực : sanh quan sát , tiết thương thực , chế kiêu , khôi ấn.
偏正財之利
Thiên chánh tài chi lợi
生官殺:日干強,官殺力輕,尚不全美,當賴正偏財生起官殺方能成爲大用。例如:
Sanh quan sát : nhật can cường , quan sát lực khinh , thượng bất toàn mỹ , đương lại chính thiên tài sanh khởi quan sát phương năng thành vi đại dụng . Lệ như :
乙亥 甲申 庚甲 丁丑
Ất hợi giáp thân canh giáp đinh sửu
丁火如豆不能制大塊之金,身太重而官太輕。甲乙雙財並透,生助正官,足補此憾矣。故八-字堪成大用,及賴于財之生官非僅官之克身也。
Đinh hỏa như đậu bất năng chế đại khối chi kim , thân thái trọng nhi quan thái khinh . Giáp ất song tài tịnh thấu , sanh trợ chánh quan , túc bổ thử hám hĩ . Cố bát - tự kham thành đại dụng , cập lại vu tài chi sanh quan phi cận quan chi khắc thân dã .
泄傷食:日干強,傷食力亦強,雖日干之透气,已泄于傷食,而傷食則遏抑未舒,當賴正偏財泄之,藉以疏通。例如:
Tiết thương thực : nhật can cường , thương thực lực diệc cường , tuy nhật can chi thấu khí , dĩ tiết vu thương thực , nhi thương thực tắc át ức vị thư , đương lại chính thiên tài tiết chi , tạ dĩ sơ thông . Lệ như :
癸卯 庚申 庚子 庚辰
Quý mão canh thân canh tý canh thìn
初秋三庚,支全申子辰,年上透癸,金水並行,母強子健,庚因生水,而秀气發越,癸水傷官,以卯木正財之泄,而亦有所寄托,生生不息矣。
Sơ thu tam canh , chi toàn thân tý thìn , niên thượng thấu quý , kim thủy tịnh hành , mẫu cường tử kiện , canh nhân sanh thủy , nhi tú khí phát việt , quý thủy thương quan , dĩ mão mộc chánh tài chi tiết , nhi diệc hữu sở kí thác , sanh sanh bất tức hĩ .
制梟:日干強,偏印力亦強,身旺何勞印綬。當賴偏財制去梟神,使不橫來生身,例如:
Chế kiêu : nhật can cường , thiên ấn lực diệc cường , thân vượng hà lao ấn thụ . Đương lại thiên tài chế khứ kiêu thần , sử bất hoành lai sanh thân , lệ như :
甲辰 戊辰 庚申 甲申
Giáp thìn mậu thìn canh thân giáp thân
庚金兩得申祿,不愁孱弱,一戊二辰之梟印生身,反爲駢枝,不如借甲木偏財以去之清淨也。
Canh kim lưỡng đắc thân lộc , bất sầu sàn nhược , nhất mậu nhị thìn chi kiêu ấn sanh thân , phản vi biền chi , bất như tá giáp mộc thiên tài dĩ khứ chi thanh tịnh dã .
坏印:日干強,正印力亦強,身旺不鬚正印。當賴正財破坏之,使身不過旺。例如:
Khôi ấn : nhật can cường , chánh ấn lực diệc cường , thân vượng bất tu chánh ấn . Đương lại chánh tài phá khôi chi , sử thân bất quá vượng . Lệ như :
乙亥 己丑 庚申 乙酉
Ất hợi kỷ sửu canh thân ất dậu
庚日得祿于申,乘旺于酉,投庫于丑,根基極深,固不喜再見幫扶。然則,乙木正財,破坏己土正印,正所以去繁就簡也,何憾之有耶。
Canh nhật đắc lộc vu thân , thừa vượng vu dậu , đầu khố vu sửu , căn cơ cực thâm , cố bất hỉ tái kiến bang phù . Nhiên tắc , ất mộc chánh tài , phá khôi kỷ thổ chánh ấn , chánh sở dĩ khứ phồn tựu giản dã , hà hám chi hữu da .
Lục thần thiên
Thiên chánh tài (tiếp theo)
偏正財之弊
Thiên chánh tài chi tệ
生官殺:日干弱,最怕財旺生官殺,來克日干。例如:
Sanh quan sát : nhật can nhược , tối phạ tài vượng sanh quan sát , lai khắc nhật can . Lệ như :
甲寅 丁卯 庚午 乙酉
Giáp dần đinh mão canh ngọ ất dậu
木旺金衰,財多身弱,最憾財再生官,使官來克身,形勢尤危,乃木火財官,狼狽爲奸,欲遞禍患,更不易矣。
Mộc vượng kim suy , tài đa thân nhược , tối hám tài tái sanh quan , sử quan lai khắc thân , hình thế vưu nguy , nãi mộc hỏa tài quan , lang bái vi gian , dục đệ họa hoạn , canh bất dịch hĩ .
泄傷食:日干弱,最怕傷食泄財,以分日干之力。例如:
Tiết thương thực : nhật can nhược , tối phạ thương thực tiết tài , dĩ phân nhật can chi lực . Lệ như :
癸未 乙卯 庚子 庚辰
Quý mùi ất mão canh tý canh thìn
庚金失令,援助又少,固畏群水之泄气。然若單見水星,耗盜尚有,限制豈可又見木來泄水,轉輾分力。則財之泄傷食而挫日。與夫生官殺而克身,其爲害乃异途而同歸也。
Canh kim thất lệnh , viện trợ hựu thiểu , cố úy quần thủy chi tiết khí . Nhiên nhược đan kiến thủy tinh , háo đạo thượng hữu , hạn chế khởi khả hựu kiến mộc lai tiết thủy , chuyển triển phân lực . Tắc tài chi tiết thương thực nhi tỏa nhật . Dữ phu sanh quan sát nhi khắc thân , kỳ vi hại nãi di đồ nhi đồng quy dã .
制梟:日干弱,最怕財星制去梟神,以絕日干之生。例如:
Chế kiêu : nhật can nhược , tối phạ tài tinh chế khứ kiêu thần , dĩ tuyệt nhật can chi sanh . Lệ như :
戊辰 甲子 庚寅 甲申
Mậu thìn giáp tý canh dần giáp thân
水木成群,庚金走泄無止。戊土梟印雖生庚,奈生受制于甲財。財神非僅患身,且能害母,剷除根本。爲禍更甚于泄傷食,生官殺也。
Thủy mộc thành quần , canh kim tẩu tiết vô chỉ . Mậu thổ kiêu ấn tuy sanh canh , nại sanh thụ chế vu giáp tài . Tài thần phi cận hoạn thân , thả năng hại mẫu , sản trừ căn bổn . Vi họa canh thậm vu tiết thương thực , sanh quan sát dã .
坏印:日干弱,最怕財星,破坏正印,絕其滋助,例如:
Khôi ấn : nhật can nhược , tối phạ tài tinh , phá khôi chánh ấn , tuyệt kỳ tư trợ , lệ như :
乙未 己卯 庚子 甲申
Ất mùi kỷ mão canh tý giáp thân
庚金閒于水木之包圍,己土正印,因乙財之破坏,似有若無。勢大适爲我敵,勢小難爲我助,與上述之命,同一抱撼耳。
Canh kim gian vu thủy mộc chi bao vi , kỷ thổ chánh ấn , nhân ất tài chi phá khôi , tự hữu nhược vô . Thế đại quát vi ngã địch , thế tiểu nan vi ngã trợ , dữ thượng thuật chi mệnh , đồng nhất bão hám nhĩ .
偏正財之喜
Thiên chánh tài chi hỉ
生官殺:日干強,有財生官殺,喜官殺旺則成功。日干弱,有財生官殺,喜印生比劫以制之。
Sanh quan sát : nhật can cường , hữu tài sanh quan sát , hỉ quan sát vượng tắc thành công . Nhật can nhược , hữu tài sanh quan sát , hỉ ấn sanh bỉ kiếp dĩ chế chi .
泄傷食:日干強,傷食重,有財泄傷食,喜財旺生發。日干弱,傷食輕,有財泄傷食,喜比劫以制財。
Tiết thương thực : nhật can cường , thương thực trọng , hữu tài tiết thương thực , hỉ tài vượng sanh phát . Nhật can nhược , thương thực khinh , hữu tài tiết thương thực , hỉ tỉ kiếp dĩ chế tài .
制梟:日干強,不鬚梟神生身,喜財來制梟。日干弱,有財星制梟,喜比劫以解之。
Chế kiêu : nhật can cường , bất tu kiêu thần sanh thân , hỉ tài lai chế kiêu . Nhật can nhược , hữu tài tinh chế kiêu , hỉ tỉ kiếp dĩ giải chi . 坏印:日干強,不勞印綬再助身,喜傷食生財,助財破印。日干弱,有財坏印,喜比劫克去財星以存印。
Khôi ấn : nhật can cường , bất lao ấn thụ tái trợ thân , hỉ thương thực sanh tài , trợ tài phá ấn . Nhật can nhược , hữu tài khôi ấn , hỉ tỉ kiếp khắc khứ tài tinh dĩ tồn ấn .
偏天財之忌
Thiên thiên tài chi kị
生官殺:日干強,幸有財來生官殺,忌傷食克官殺。日干弱,又有財去生官殺,忌官殺再旺而克身。
Sanh quan sát : nhật can cường , hạnh hữu tài lai sanh quan sát , kị thương thực khắc quan sát . Nhật can nhược , hựu hữu tài khứ sanh quan sát , kị quan sát tái vượng nhi khắc thân .
泄傷食:日干強,幸有財來泄傷食,忌比劫奪財。日干弱,又有財去泄傷食,忌財旺分力。
Tiết thương thực : nhật can cường , hạnh hữu tài lai tiết thương thực , kị tỉ kiếp đoạt tài . Nhật can nhược , hựu hữu tài khứ tiết thương thực , kị tài vượng phân lực .
制梟:日干強,幸有偏財制梟,忌比劫再奪財。日干弱,又有偏財制梟,忌傷食生財。
Chế kiêu : nhật can cường , hạnh hữu thiên tài chế kiêu , kị tỉ kiếp tái đoạt tài . Nhật can nhược , hựu hữu thiên tài chế kiêu , kị thương thực sanh tài .
坏印:日干強,幸有正財坏印,忌比劫再奪財。日干弱,又有正財坏印,忌傷食生財。
Khôi ấn : nhật can cường , hạnh hữu chánh tài khôi ấn , kị tỉ kiếp tái đoạt tài . Nhật can nhược , hựu hữu chánh tài khôi ấn , kị thương thực sanh tài .
<center>比劫祿刃篇
Tỉ kiếp lộc nhận thiên</center>
五行分克我、我克、生我、我生、比和、五項,又有陰陽同性及互异之分,乃其代名詞,即所謂七殺。正官、傷官、食神、偏正印、偏正財,及比肩、劫財者。出焉。七殺食神,正官,傷官。已爲各立一格于六神篇中,偏正財,偏正印,亦不分偏正。並而曰印曰財。詳論于六神篇內。茲再述比肩劫財之損益如后,祿與刃乃助身之物。其效用利弊,與比肩劫財,頗有相似處。故附論之。
Ngũ hành phân khắc ngã , ngã khắc , sanh ngã , ngã sanh , tỉ hòa , ngũ hạng , hựu hữu âm dương đồng tính cập hỗ dị chi phân , nãi kỳ đại danh từ , tức sở vị thất sát . Chánh quan , thương quan , thực thần , thiên chánh ấn , thiên chánh tài , cập tỉ kiên , kiếp tài giả . Xuất yên . Thất sát thực thần , chánh quan , thương quan . Dĩ vi các lập nhất cách vu lục thần thiên trung , thiên chánh tài , thiên chánh ấn , diệc bất phân thiên chánh . Tịnh nhi viết ấn viết tài . Tường luận vu lục thần thiên nội . Tư tái thuật tỉ kiên kiếp tài chi tổn ích như hậu , lộc dữ nhận nãi trợ thân chi vật . Kỳ hiệu dụng lợi tệ , dữ tỉ kiên kiếp tài , pha hữu tương tự xứ . Cố phụ luận chi .
比肩之構成
Tỉ kiên chi cấu thành
與我同類,而又同性者是也。如甲見甲見寅,既同屬木類,又同爲陽性耳。按甲見甲寅,乙見乙見卯,丙見丙見巳,丁見丁見午,戊見戊見辰戌,己見己見丑未,庚見庚見申,辛見辛見酉,壬見壬見亥,癸見癸見子,皆爲比肩。
Dữ ngã đồng loại , nhi hựu đồng tính giả thị dã . Như giáp kiến giáp kiến dần , ký đồng thuộc mộc loại , hựu đồng vi dương tính nhĩ . Án giáp kiến giáp dần , ất kiến ất kiến mão , bính kiến bính kiến tị , đinh kiến đinh kiến ngọ , mậu kiến mậu kiến thìn tuất , kỷ kiến kỷ kiến sửu mùi , canh kiến canh kiến thân , tân kiến tân kiến dậu , nhâm kiến nhâm kiến hợi , quý kiến quý kiến tý , giai vi tỉ kiên .
劫財之構成
Kiếp tài chi cấu thành
與我同類而异性者是也。如甲日遇乙,甲爲木,乙亦爲木,是同類了。甲爲陽性,乙爲陰性,是同類而异性也。故乙爲甲之劫財。
Dữ ngã đồng loại nhi dị tính giả thị dã . Như giáp nhật ngộ ất , giáp vi mộc , ất diệc vi mộc , thị đồng loại liễu . Giáp vi dương tính , ất vi âm tính , thị đồng loại nhi dị tính dã . Cố ất vi giáp chi kiếp tài .
按甲見乙見卯,乙見甲見寅,丙見丁見午,丁見丙見巳,戊見己見丑未,己見戊見辰戌,庚見辛見酉,辛見庚見申,壬見癸見子,癸見壬見亥,皆爲劫財。
Án giáp kiến ất kiến mão , ất kiến giáp kiến dần , bính kiến đinh kiến ngọ , đinh kiến bính kiến tị , mậu kiến kỷ kiến sửu mùi , kỷ kiến mậu kiến thìn tuất , canh kiến tân kiến dậu , tân kiến canh kiến thân , nhâm kiến quý kiến tý , quý kiến nhâm kiến hợi , giai vi kiếp tài .
祿之構成
Lộc chi cấu thành
我之本气也。如甲木本气在寅,寅即甲之祿也。
Ngã chi bổn khí dã . Như giáp mộc bổn khí tại dần , dần tức giáp chi lộc dã .
按甲見寅,乙見卯,丙戊見巳,丁己見午,庚見申,辛見酉,壬見亥,癸見子,皆爲祿。
Án giáp kiến dần , ất kiến mão , bính mậu kiến tị , đinh kỷ kiến ngọ , canh kiến thân , tân kiến dậu , nhâm kiến hợi , quý kiến tý , giai vi lộc .
刃之構成
Nhận chi cấu thành
祿前一位爲刃。如甲之祿在寅,卯乃寅前一位,故爲甲之刃惟陽順陰逆,陰干以后作前,故祿前一全爲刃,即祿后一位爲刃,如乙之祿在儿子,寅乃卯后一位。故爲乙之刃。 按甲見卯,乙見寅,丙戊見午,丁己見巳,庚見酉,辛見申,壬見子,癸見亥,皆爲刃。
Lộc tiền nhất vị vi nhận . Như giáp chi lộc tại dần , mão nãi dần tiền nhất vị , cố vi giáp chi nhận duy dương thuận âm nghịch , âm can dĩ hậu tác tiền , cố lộc tiền nhất toàn vi nhận , tức lộc hậu nhất vị vi nhận , như ất chi lộc tại nhân tử , dần nãi mão hậu nhất vị . Cố vi ất chi nhận . Án giáp kiến mão , ất kiến dần , bính mậu kiến ngọ , đinh kỷ kiến tị , canh kiến dậu , tân kiến thân , nhâm kiến tý , quý kiến hợi , giai vi nhận .
比劫祿刃淺解
Tỉ kiếp lộc nhận thiển giải
有謂在干爲比,在支爲祿在干爲劫,在支爲刃。此理甚通,蓋甲祿在寅中有甲,木比肩,乙祿在卯,卯中有乙木比肩,丙戊祿在己巳。巳中有丙戊比肩,丁己祿在午,午中有丁己比肩,庚祿在申,申中有庚金比肩,幸祿在酉,酉中有金比肩,壬祿在亥,亥中有水比肩。癸 祿在子,子中有癸水比肩。甲刃在卯,卯中乙木,爲甲之劫財。乙刃在寅,寅中甲木,主乙之劫財。丙戊刃在午,午中丁己,爲丙戊之劫財。丁己刃在巳,巳中丙戊,爲丁己之劫財。庚刃在酉,酉中辛金,爲庚之劫財。辛刃在申,申中庚金,爲辛之劫財。壬刃在子,子中癸水,爲壬之劫財,癸刃在亥,亥中壬水,爲癸之劫財。由此,蓋見陽干之刃,在寅申巳亥,爲可信矣。
Hữu vị tại can vi tỉ , tại chi vi lộc tại can vi kiếp , tại chi vi nhận . Thử lý thậm thông , cái giáp lộc tại dần trung hữu giáp , mộc tỉ kiên , ất lộc tại mão , mão trung hữu ất mộc tỉ kiên , bính mậu lộc tại kỷ tị . Tị trung hữu bính mậu tỉ kiên , đinh kỷ lộc tại ngọ , ngọ trung hữu đinh kỷ tỉ kiên , canh lộc tại thân , thân trung hữu canh kim tỉ kiên , hạnh lộc tại dậu , dậu trung hữu kim tỉ kiên , nhâm lộc tại hợi , hợi trung hữu thủy tỉ kiên . Quý lộc tại tý , tý trung hữu quý thủy tỉ kiên . Giáp nhận tại mão , mão trung ất mộc , vi giáp chi kiếp tài . Ất nhận tại dần , dần trung giáp mộc , chủ ất chi kiếp tài . Bính mậu nhận tại ngọ , ngọ trung đinh kỷ , vi bính mậu chi kiếp tài . Đinh kỷ nhận tại tị , tị trung bính mậu , vi đinh kỷ chi kiếp tài . Canh nhận tại dậu , dậu trung tân kim , vi canh chi kiếp tài . Tân nhận tại thân , thân trung canh kim , vi tân chi kiếp tài . Nhâm nhận tại tý , tý trung quý thủy , vi nhâm chi kiếp tài , quý nhận tại hợi , hợi trung nhâm thủy , vi quý chi kiếp tài . Do thử , cái kiến dương can chi nhận , tại dần thân tị hợi , vi khả tín hĩ .
刃者,旺而越過其分也。故祿前一位爲刃,蓋祿前一位,即帝旺耳。陰陽萬物之理,皆事業惡極盛,所謂滿易招損。刃因太旺,故其性剛烈。其气暴戾。祿則刃后一位,乃既盛而未極,故溫柔和暢。甲刃在卯,丙戊刃在午,庚刃在酉,壬刃在子,無一非帝旺也。陽順陰逆,陽以前爲前,則陰以后爲前,而祿前即祿后,故乙祿在卯。而刃在寅,丁己祿在午,而刃在巳,辛祿在酉,而刃在申,癸祿在子,而刃在亥,亦無一非帝量耳,欲以陰干之刃,辰戌丑未,夫辰戌丑未爲墓地,非旺地,豈塨作刃,其不可信也,明矣。
Nhận giả , vượng nhi việt quá kỳ phân dã . Cố lộc tiền nhất vị vi nhận , cái lộc tiền nhất vị , tức đế vượng nhĩ . Âm dương vạn vật chi lý , giai sự nghiệp ác cực thịnh , sở vị mãn dịch chiêu tổn . Nhận nhân thái vượng , cố kỳ tính cương liệt . Kỳ khí bạo lệ . Lộc tắc nhận hậu nhất vị , nãi ký thịnh nhi vị cực , cố ôn nhu hòa sướng . Giáp nhận tại mão , bính mậu nhận tại ngọ , canh nhận tại dậu , nhâm nhận tại tý , vô nhất phi đế vượng dã . Dương thuận âm nghịch , dương dĩ tiền vi tiền , tắc âm dĩ hậu vi tiền , nhi lộc tiền tức lộc hậu , cố ất lộc tại mão . Nhi nhận tại dần , đinh kỷ lộc tại ngọ , nhi nhận tại tị , tân lộc tại dậu , nhi nhận tại thân , quý lộc tại tý , nhi nhận tại hợi , diệc vô nhất phi đế lượng nhĩ , dục dĩ âm can chi nhận , thìn tuất sửu mùi , phu thìn tuất sửu mùi vi mộ địa , phi vượng địa , khởi ? tác nhận , kỳ bất khả tín dã , minh hĩ .
比劫祿刃之能力
Tỉ kiếp lộc nhận chi năng lực
幫身,任官殺,代泄,奪財
Bang thân , nhiệm quan sát , đại tiết , đoạt tài
比劫祿刃之利
Tỉ kiếp lộc nhận chi lợi
幫身:日干弱,無論財官食傷均足以耗吾之身,而不爲我福。得有比劫祿刃幫身,則耗我身者,可爲吾用矣。例如:
Bang thân : nhật can nhược , vô luận tài quan thực thương quân túc dĩ háo ngô chi thân , nhi bất vi ngã phúc . Đắc hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , tắc háo ngã thân giả , khả vi ngô dụng hĩ . Lệ như :
己巳 丙寅 壬子 壬寅
Kỷ tị bính dần nhâm tý nhâm dần
財官食神雖美,乃日主虛弱,如人之富貴而病,豈能享受榮華。還以攝身進補爲是。于爲壬水比肩,子水劫刃,能幫吾央,爲可貴矣。
Tài quan thực thần tuy mỹ , nãi nhật chủ hư nhược , như nhân chi phú quý nhi bệnh , khởi năng hưởng thụ vinh hoa . Hoàn dĩ nhiếp thân tiến bổ vi thị . Vu vi nhâm thủy tỉ kiên , tý thủy kiếp nhận , năng bang ngô ương , vi khả quý hĩ .
任官殺:日干弱,見官則受拘束,見殺則爲壓制。望官即畏憚之甚,安足云任,苟得比劫祿刃敵官殺,而不畏憚,反足任之以有爲矣。例如:
Nhiệm quan sát : nhật can nhược , kiến quan tắc thụ câu thúc , kiến sát tắc vi áp chế . Vọng quan tức úy đạn chi thậm , an túc vân nhiệm , cẩu đắc tỉ kiếp lộc nhận địch quan sát , nhi bất úy đạn , phản túc nhiệm chi dĩ hữu vi hĩ . Lệ như :
戊子 戊午 壬戌 壬寅
Mậu tý mậu ngọ nhâm tuất nhâm dần
壬水憚于重土之壓,是即殺重身輕。既有壬水比肩,子水劫刃協力抵敵,日主可能任殺矣。或畏火土遠過于水星,仍患身弱,此乃另一問題,非在本條討論范圍之內也。
Nhâm thủy đạn vu trọng thổ chi áp , thị tức sát trọng thân khinh . Ký hữu nhâm thủy tỉ kiên , tý thủy kiếp nhận hiệp lực để địch , nhật chủ khả năng nhiệm sát hĩ . Hoặc úy hỏa thổ viễn quá vu thủy tinh , nhưng hoạn thân nhược , thử nãi lánh nhất vấn đề , phi tại bổn điêu thảo luận phạm vi chi nội dã .
代泄:日干弱,見傷信不爲我福,而反足以盜泄,比劫祿就,可以代我受泄,則傷食反爲福神矣。例如:
Đại tiết : nhật can nhược , kiến thương tín bất vi ngã phúc , nhi phản túc dĩ đạo tiết , tỉ kiếp lộc tựu , khả dĩ đại ngã thụ tiết , tắc thương thực phản vi phúc thần hĩ . Lệ như :
乙卯 癸未 壬子 乙巳
Ất mão quý mùi nhâm tý ất tị
眾木盜水,幸癸子兩劫,代日主受泄,則乙食神,始爲忌神而終爲福星。爲忌神者,憚其走泄也,爲福星者,既有劫財代泄,不爲我害。可以安然任之,且或有生財制殺之利耳。
Chúng mộc đạo thủy , hạnh quý tý lưỡng kiếp , đại nhật chủ thụ tiết , tắc ất thực thần , thủy vi kị thần nhi chung vi phúc tinh . Vi kị thần giả , đạn kỳ tẩu tiết dã , vi phúc tinh giả , ký hữu kiếp tài đại tiết , bất vi ngã hại . Khả dĩ an nhiên nhiệm chi , thả hoặc hữu sinh tài chế sát chi lợi nhĩ .
制財:日干弱,見財則身益弱,得比劫祿刃之制財。則不爲財役矣。例如:
Chế tài : nhật can nhược , kiến tài tắc thân ích nhược , đắc tỉ kiếp lộc nhận chi chế tài . Tắc bất vi tài dịch hĩ . Lệ như :
壬申 丙午 壬寅 丙午
Nhâm thân bính ngọ nhâm dần bính ngọ
火炎水灼,財重身輕,不奇印比之生扶,卻喜壬水比肩之制財。制財而有力,是爲我除害也。勝于同气相助多矣。
Hỏa viêm thủy chước , tài trọng thân khinh , bất kì ấn tỉ chi sanh phù , khước hỉ nhâm thủy tỉ kiên chi chế tài . Chế tài nhi hữu lực , thị vi ngã trừ hại dã . Thắng vu đồng khí tương trợ đa hĩ .
(còn tiếp).
Post a Comment