Header Ads

THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần 12)

·           

<center>
Bổ sung thiên</center>




Thượng tập tứ quyển thuật yên vị tường , trí tòng học chư quân , hoặc bệnh giản đoản , hoặc cánh chất nghi . Đặc tác bổ sung thiên , dĩ tể bất đãi .


Thiên can



Thập can âm dương chi di , bất quá dương cương âm nhu , dương kiện âm thuận . Dương bất thậm , thụ âm khắc ; âm bất thậm , úy dương khắc . Âm dị vu tha tòng , dương nan vu tha tòng . Dương can khí vượng , âm can chất kiên nhi dĩ . Nhi mệnh gia tác vi ca phú , tỉ dụ thất luân . Như xưng , giáp vi đống lương , ất vi la đằng , bính vi thái dương , đinh vi đăng chúc , mậu vi thành tường , kỷ vi điền viên , canh vi ngoan thiết , tân vi châu ngọc , nhâm vi giang hà , quý vi vũ lộ , bất khả tín dã .



Dương can chủ cương , uy vũ bất khuất , nhi hữu trắc ẩn chi tâm , kỳ xử thế bất cẩu thả . Âm can chủ nhu , kiến thế vong nghĩa , nhi hữu bỉ lận chi tâm , kỳ xử thế đa kiêu siểm . Đại đô xu lợi vong nghĩa chi đồ , giai âm khí chi vi lệ . Hào hiệp khảng khái chi nhân , giai dương khí chi độc chung . Nhiên âm dương đình quân , bất thiên bất ỷ , vưu thuộc thuận chánh chi mệnh , tự vô tổn nhân lợi kỷ chi tâm dã .



Giáp giả ất chi khí , ất giả giáp chi chất . Tại thiên vi sanh khí nhi lưu hành vu vạn vật giả , giáp dã . Tại địa vi vạn vật nhi thừa tư sanh khí giả , ất dã . Hựu tế phân chi , sanh khí chi tán bố giả , giáp chi giáp ; nhi sanh khí chi ngưng thành giả , giáp chi ất ; vạn vật chi sở dĩ hữu thị chi hiệp giả , ất nhi giáp ; nhi vạn mộc chi chi chi hiệp hiệp giả , ất dã ất dã . Phương kỳ vi giáp , nhi ất chi khí dĩ bị , cập kỳ vi ất , nhi giáp chi chất nãi kiên . Hữu thị giáp ất , nhi mộc chi âm dương cụ hĩ . Dĩ mộc loại thôi , dư giả khả tri . Giáp giả dương mộc dã , mộc chi sanh khí dã ; ất giả âm mộc dã , mộc giá hình chất dã ; canh giả dương kim dã , thu thiên túc sát chi khí dã ; tân giả âm kim dã , nhân giản ngũ kim chi chất dã . Mộc chi sanh khí , kí vu mộc , nhi hành vu thiên , cố phùng thu thiên túc sát chi khí , nhi tiêu khắc đãi tận . Nhi kim thiết đao phủ phản bất năng thương . Mộc chi hình chất , ngộ kim thiết đao phủ nhi trảm phạt vô dư , nhi túc sát chi khí chỉ khả ngoại tảo lạc hiệp , nhi căn để dũ cố . Thử sở dĩ giáp dĩ canh vi sát , dĩ tân vi quan , nhi ất tắc phản thị dã , canh quan nhi tân sát dã . Bính giả dương hỏa dã , dung hòa chi khí dã , đinh giả âm hỏa dã , tân phó chi hỏa dã . Thu thiên túc sát chi khí , phùng dương hòa nhi khắc khứ , nhi nhân giản chi kim , bất úy dương hòa , thử canh dĩ bính vi sát , nhi tân dĩ bính vi quan dã . Nhân giản kim thiết chi chất , phùng tân phó chi hỏa nhi lập hóa , nhi túc sát chi khí , bất úy tân phó chi hỏa , thử sở dĩ tân dĩ đinh vi sát , nhi canh dĩ đinh vi quan dã . Tức thử dĩ thôi , nhi dư giả chi tương khắc khả tri hĩ .



Địa chi



Địa chi sở tàng , phi cận nhất can . Cố sanh khắc chế hóa , kỳ lý đa đoan , nhiên dĩ bổn khí vi chủ . Dần tất tiên giáp nhi hậu cập bính , thân tất tiên canh nhi hậu cập nhâm , dư chi giai nhiên . Dương chi tính động nhi cường , cát hung chi nghiệm hằng tốc ; âm chi tính tĩnh nhi nhược , phúc họa chi ứng giác trì . Tại cục tại vận , quân dĩ thử ý tiêu tức chi .

輿

Dần mão giả hựu dư giáp ất phân âm dương thiên địa , nhi ngôn chi giả dã . Dĩ giáp ất nhi phân âm dương , tắc giáp vi dương , ất vi âm . Mộc chi hành vu thiên nhi vi âm dương giả dã , dĩ dần mão âm dương , tắc dần vi dương , mão vi âm . Mộc chi tồn hồ địa nhi vi âm dương giả dã , dĩ giáp ất dần nhi thống phân âm dương , tắc giáp ất vi dương , dần mão vi âm . Mộc chi tại thiên thành tượng , nhi tại địa thành hình giả dã . Giáp ất hành hồ thiên , nhi dần mão thụ chi . Dần mão tồn hồ địa , nhi giáp ất thi yên .
·           



Tý ngọ mão dậu , bỉnh khí tối chuyên ; dần giáp tị hợi , dung tích tối quảng ; thìn tuất sửu mùi , thu liễm tối nghi .



Tý ngọ vị thuộc dương nhân tý trung tàng quý thủy , ngọ trung tàng đinh hỏa , sở vị thể dương nhi hữu âm cố tác âm luận . Tị hợi bổn thuộc âm , nhân tị trung tàng bính hỏa , hợi trung tạng nhâm thủy , sở vi thể thả tắc dụng dương , cố tác dương luận .


Âm dương sanh tử

退

Can động nhi bất tức , chi tĩnh nhi hữu thường . Dĩ mỗi can lưu địa vu thập nhị chi chi nguyệt , nhi sanh vượng mộ tuyệt hệ yên . Dương chủ tụ , dĩ tiến vi tiến , cố chủ thuận . Âm chủ tán , dĩ thối vi tiến , cố chủ nghịch . Thử trường sinh mộc dục đẳng hạng , sở dĩ hữu dương thuận âm nghịch chi thù dã . Tứ thời chi vận , thành công giả khứ , đẳng dụng giả tiến . Cố mỗi can lưu vu thập nhị chi chi nguyệt nhi sanh vượng mộ tuyệt , hựu hữu nhất định . Dương chi sở sanh , tức âm giá sở tử , bỉ thử hỗ hoán , tự nhiên chi vận dã . Tức dĩ giáp ất luận , giáp vi mộc chi dương , thiên chi sanh khí lưu hành vạn mộc giả , thị cố sanh vu hợi nhi tử vu ngọ . Ất vi mộc chi âm , mộc chi chi chi diệp diệp thụ thiên sanh giả , thị cố sanh vu ngọ nhi tử vu hợi . Mộc đương hợi nguyệt , chánh chi diệp bác lạc , nhi nội chi sanh khí , dĩ thu tàng bão túc . Khả dĩ vi lai xuân phát tiết chi cơ , thử kỳ sở dĩ sanh vu hợi dã . Mộc đương ngọ nguyệt , chánh chi diệp phồn thịnh chi hậu , nhi giáp hà dĩ tử , khước bất tri ngoại tuy phồn thịnh , nhi nội chi sanh khí phát tiết dĩ tận . Thử kỳ sở dĩ tử vu ngọ dã . Ất mộc phản thị , ngọ nguyệt chi diệp phồn thịnh tức vi chi sanh . Hợi nguyệt chi diệp bác lạc tức vi chi tử . Dĩ chất nhi luận , tự dữ khí thù dã . Dĩ giáp ất vi lệ , dư khả tri hĩ . Chi hữu thập nhị nguyệt , cố mỗi can tự trường sinh chí thai dưỡng , diệc phân thập nhị vị . Khí chi do thịnh nhi suy , suy nhi phục thịnh , trục tiết tế phân , toại thành thập nhị . Nhi trường sinh mộc dục đẳng danh , tắc giả tá hình dung chi từ dã . Trường sinh giả , do nhân chi sơ sanh dã ; mộc dục giả , do nhân ký sanh chi hậu , nhi mộc dục dĩ khứ cấu dã . Như quả hạch ký vi miêu , tắc tiền chi thanh xác , tẩy nhi khứ chi hĩ . Quan đái giả , hình khí tiệm trường , do nhân chi niên trưởng nhi quan đái dã ; lâm quan giả , do trưởng nhi tráng , do nhân chi khả dĩ xuất nhiệm xuất ; đế vượng giả , tráng thịnh chi cực , do nhân chi khả dĩ phụ đế nhi đại hữu vi dã ; suy giả , thịnh cực nhi suy , vật chi sơ biến dã ; bệnh giả , suy chi thậm dã ; tử giả ; khí chi tất tận nhi vô dư dã ; mộ đắc , tạo hóa thu tàng , do nhân chi mai vu thổ giả dã ; tuyệt giả , tiền chi khí dĩ tuyệt nhi hậu khí tương tục dã ; thai giả , hậu chi khí tục nhi kết tụ thành thai dã ; dưỡng giả , như nhân dưỡng thai mẫu phúc dã . Tự thị nhi hậu , trường sinh tuần hoàn vô đoan hĩ .




Đế vượng thịnh cực , thịnh cực tương suy , bất nhược trường sinh mộc dục quan đái chi phương hưng vị ngải . Tuyệt , vi suy cực , suy cực tương thịnh , viễn thắng suy bệnh tử chi toàn vô sanh khí .



Can khắc



Thập can đại biểu ngũ hành , phân vi lưỡng kim , lưỡng mộc , lưỡng thủy , lưỡng hỏa , lưỡng thổ . Kim khắc mộc , cố canh tân khắc giáp ất ; mộc khắc thổ , cố giáp ất khắc mậu kỷ ; thổ khắc thủy , cố mậu kỷ khắc nhâm quý ; thủy khắc hỏa , cố nhâm quý khắc bính đinh ; hỏa khắc kim , cố bính đinh khắc canh tân . Thị dĩ can chi tương khắc , tức đại biểu ngũ hành chi chiến đấu dã .
·           

干克之影響
Can khắc chi ảnh hưởng

(一)如庚見甲。庚爲主克,甲爲受克。受克者敗盡無余,主克者雖勝亦勞,所謂兩敗俱傷是也。

( Nhất ) như canh kiến giáp . Canh vi chủ khắc , giáp vi thụ khắc . Thụ khắc giả bại tận vô dư , chủ khắc giả tuy thắng diệc lao , sở vị lưỡng bại câu thương thị dã .

(二)日干本身,逢克我或我克,不作兩敗俱傷論。蓋克我者爲官,我克者爲財。是我之財官,何爲兩敗耶。

( Nhị ) nhật can bổn thân , phùng khắc ngã hoặc ngã khắc , bất tác lưỡng bại câu thương luận . Cái khắc ngã giả vi quan , ngã khắc giả vi tài . Thị ngã chi tài quan , hà vi lưỡng bại da .

(三)如庚年甲月相克。既兩敗俱傷。似非局中之喜,然或庚或甲,若爲局中喜神,相克固凶,若爲局中忌神,則因克而反和解凶也。

( Tam ) như canh niên giáp nguyệt tương khắc . Ký lưỡng bại câu thương . Tự phi cục trung chi hỉ , nhiên hoặc canh hoặc giáp , nhược vi cục trung hỉ thần , tương khắc cố hung , nhược vi cục trung kị thần , tắc nhân khắc nhi phản hòa giải hung dã .

干克之區別
Can khắc chi khu biệt

(一)如年庚月甲。地位最爲貼近,克爲亦爲最重。

( Nhất ) như niên canh nguyệt giáp . Địa vị tối vi thiếp cận , khắc vi diệc vi tối trọng .

(二)如庚載申。甲載寅,或兩庚兩甲,勢均力敵,克力亦重。

( Nhị ) như canh tái thân . Giáp tái dần , hoặc lưỡng canh lưỡng giáp , thế quân lực địch , khắc lực diệc trọng .

(三)如兩庚一甲,一甲已不敵一庚,逢兩庚更如摧枯拉朽當非勁戰敵,戰克反輕。

( Tam ) như lưỡng canh nhất giáp , nhất giáp dĩ bất địch nhất canh , phùng lưỡng canh canh như tồi khô lạp hủ đương phi kính chiến địch , chiến khắc phản khinh .

(四)如兩甲一庚,一甲不敵一庚,兩甲則其力較勁,而戰克反重。

( Tứ ) như lưỡng giáp nhất canh , nhất giáp bất địch nhất canh , lưỡng giáp tắc kỳ lực giác kính , nhi chiến khắc phản trọng .

(五)如一庚一甲。甲爲受克,然甲木得時或得勢,則庚難取勝,而甲未受創。務必兩弱庚而一強甲,方成戰局也。

( Ngũ ) như nhất canh nhất giáp . Giáp vi thụ khắc , nhiên giáp mộc đắc thời hoặc đắc thế , tắc canh nan thủ thắng , nhi giáp vị thụ sang . Vụ tất lưỡng nhược canh nhi nhất cường giáp , phương thành chiến cục dã .

(六)如庚年甲巳(日),有月柱僩隔,克力較輕。

( Lục ) như canh niên giáp tị (nhật) , hữu nguyệt trụ gián cách , khắc lực giác khinh .
[Có thể in sai giáp nhật thay vì giáp tị]

(七)如庚年甲時。有月柱日柱僩隔,地位愈遠,克力愈輕。

( Thất ) như canh niên giáp thời . Hữu nguyệt trụ nhật trụ gián cách , địa vị dũ viễn , khắc lực dũ khinh .

(八)如庚年壬月甲日。壬水泄庚金而生甲木,則庚與甲,有壬調解,似克而非克。

( Bát ) như canh niên nhâm nguyệt giáp nhật . Nhâm thủy tiết canh kim nhi sanh giáp mộc , tắc canh dữ giáp , hữu nhâm điều giải , tự khắc nhi phi khắc .

(九)如庚年丙月甲日。庚甲本克,今逢丙火克庚,則庚甲不克,而轉爲同仁庚相克矣。

( Cửu ) như canh niên bính nguyệt giáp nhật . Canh giáp bổn khắc , kim phùng bính hỏa khắc canh , tắc canh giáp bất khắc , nhi chuyển vi đồng nhân canh tương khắc hĩ .

(十)如庚年甲月壬時。雖壬水泄庚金而生甲木,但以壬水遠隔。庚甲地位接近,仍作克論。

( Thập ) như canh niên giáp nguyệt nhâm thời . Tuy nhâm thủy tiết canh kim nhi sanh giáp mộc , đãn dĩ nhâm thủy viễn cách . Canh giáp địa vị tiếp cận , nhưng tác khắc luận .

(十一)如庚年甲月丙時。丙在時,庚在年,地位遠隔,不能相克。庚與甲則地位接近,故仍以庚金克木論也。

( Thập nhất ) như canh niên giáp nguyệt bính thời . Bính tại thời , canh tại niên , địa vị viễn cách , bất năng tương khắc . Canh dữ giáp tắc địa vị tiếp cận , cố nhưng dĩ canh kim khắc mộc luận dã .

(十二)如庚年甲月戊日。若庚金最強,則作庚克甲,不成甲克戊矣。若甲木最強,則作甲克戊,不成庚克甲矣。若戊土最強,則只庚可克甲,而甲不可克戊。

( Thập nhị ) như canh niên giáp nguyệt mậu nhật . Nhược canh kim tối cường , tắc tác canh khắc giáp , bất thành giáp khắc mậu hĩ . Nhược giáp mộc tối cường , tắc tác giáp khắc mậu , bất thành canh khắc giáp hĩ . Nhược mậu thổ tối cường , tắc chỉ canh khả khắc giáp , nhi giáp bất khả khắc mậu .

(十三)陽干克陽干,陰干克陰干,克力最重。陰干克陽干,次之。陽干往往不克陰干,作干合論。

( Thập tam ) dương can khắc dương can , âm can khắc âm can , khắc lực tối trọng . Âm can khắc dương can , thứ chi . Dương can vãng vãng bất khắc âm can , tác can hiệp luận .


Can hiệp



Canh kiến giáp , nhị dương tương cánh nhi thành khắc ; tân kiến ất , nhị âm bất túc nhi thành khắc . Ất kiến canh , hoặc canh kiến ất , tắc âm dương tương kiến vi hiệp , như nam nữ tương kiến , nhi thành phu phụ chi đạo yên . Cái cơ vu dịch kinh sở vị nhất âm nhất dương chi vị đạo , thiên âm thiên dương chi vị tật dã .


Can hiệp chi ảnh hưởng



Nhất ) như giáp nhật kiến tân , tân vi giáp quan . Nhược thấu bính hiệp tân , tắc tân phi giáp quan hĩ . Bính vi giáp thực , nhiên ký tác hiệp , diệc phi giáp thực hĩ . Cố hiệp giả , tịnh khứ nhi lưỡng hữu sở bán dã .



Nhị ) nhật can bổn thân chi hiệp bất thụ hiệp khứ ảnh hưởng . Cái lục dương phùng tài , lục âm phùng quan , câu thị tác hiệp , hòa ất nhật phùng canh , ất canh tác hiệp , canh vi ngã quan , thị ngã hiệp chi , hà vi hiệp khứ da !



Tam ) như bính niên tân nguyệt tác hiệp . Ký bính tân lưỡng hữu sở bán , tự phi mệnh cục chi hỉ . Nhiên hoặc bính hoặc tân , nhược vi nhật can sở hỉ , hiệp khứ cố hung , nhược vi nhật can sở kị , tắc hiệp khứ phản đắc giải hung dã .



Can hiệp chi khu biệt



Nhất ) như giáp niên kỷ nguyệt . Giáp kỷ chi địa vị khẩn thiếp , hợp lực tối trọng .



Nhị ) như giáp tại niên thượng , kỷ tại thời thượng . Cách vị thái viễn , hiệp nhi bất năng hiệp dã , bán hiệp dã . Kỳ vi chúc phúc , đắc thập chi nhị tam nhi kỷ .



Tam ) như bính tân tương hợp . Nhược bính hỏa đắc thời đắc thế , túng vi sở bán , nhưng hữu lục thất phân năng lực . Tân kim thất thời . Thất thế , hựu bị ky bán , lực canh khinh vi hĩ .



Tứ ) như lưỡng tân nhất bính . Lưỡng bính nhất tân , lưỡng đinh nhất nhâm , lưỡng nhâm nhất đinh . Do nhị nữ nhất phu , nhất nữ nhị phu , nan miễn tranh đố , cố vi đố hiệp . Tuy hữu hợp ý , kỳ tình bất chuyên . Vi họa vi phúc , đắc thập phân chi ngũ lục nhi dĩ .



Ngũ ) như canh niên ất nguyệt giáp nhật ất thời . Tuy lưỡng ất hợp nhất canh , nhân giáp nhật cách chi , toàn vô tranh đố chi ý , niên canh nguyệt ất nhưng tác thuần túy chi hiệp dã .



Lục ) như ất niên canh nguyệt ất nhật , canh kim tả hữu hiệp ất , thị giai khả hiệp dã , đố hiệp thị dã . Ất niên ất nguyệt canh nhật , nguyệt ất dữ nhật canh tương nã thượng ất dĩ địa vị chi cách , tuy hữu hiệp canh chi ý , nhi bất tác hiệp luận hĩ . Canh niên ất nguyệt ất nhật , niên canh hiệp nguyệt ất , nhật ất dĩ địa vị chi cách , tuy hữu hiệp canh chi ý , diệc bất tác hiệp luận hĩ .




Can khắc can hợp tịnh kiến



Mệnh hữu thiên can khắc hợp tịnh kiến giả . Nhược dụng thần tại vu địa chi , tự vô nghị khắc , nghị hiệp chi tất yếu . Duy nhược dụng thần cầu chư can thượng , tắc tất tiên dĩ khắc hiệp chi lực , khinh trọng giác lượng , nhiên hậu thủ dụng vi thỏa . Đặc lập pháp lệ ngũ tắc như hậu :



Nhất ) như canh niên ất nguyệt giáp nhật . Dĩ địa vị luận , canh ất khẩn thiếp , canh giáp gián cách , đương tác hiệp bất tác khắc dã .



Nhị ) như canh niên tân nguyệt ất nhật . Dĩ địa vị luận , tân ất khẩn thiếp . Canh ất gián cách , đương tác khắc bất tác hiệp dã .



Tam ) như giáp niên canh nguyệt ất nhật . Khắc hợp tịnh kiến , thả giai thiếp cận . Dĩ chủ khắc thụ khắc luận , canh khả thắng giáp , giáp bất năng thắng canh , tắc canh ất tương hợp , giáp bất đắc xâm , tự tác hiệp luận .



Tứ ) như bính niên canh nguyệt ất nhật . Khắc hợp tịnh kiến , thả giai thiếp cận . Dĩ chủ khắc thụ khắc luận , bính năng thắng canh , canh bất năng thắng bính , tắc ất canh tương hợp , bính đắc xâm canh , tự tác khắc luận .



Ngũ ) như bính niên canh nguyệt ất nhật . Khắc hợp tịnh kiến , thả giai thiếp cận , dĩ thế lực luận , nhược bính hỏa đắc thời đắc thế , tắc bính khả khắc canh , canh bất khả hiệp ất . Nhược canh kim đắc thời đắc thế , tắc canh khả hiệp ất , bính bất năng khắc canh . Tái nhược bính canh ất tam tự , thế quân lực địch , tắc tác khắc bất tác hiệp , cái khắc lực đại vu hợp lực dã .
·           


Can hiệp nhi hóa

便

Vạn vật sanh vu thổ , giáp kỷ vi tương hợp chi thủy , cố hóa vi thổ . Thổ tắc sanh kim , cố ất canh hóa kim thứ chi ; kim tắc sanh thủy , cố bính tân hóa thủy hựu thứ chi ; thủy tắc sanh mộc , cố đinh nhâm hóa mộc hựu thứ chi ; mộc tắc sanh hỏa , cố mậu quý hóa hỏa hựu thứ chi . Nhi ngũ hành biến yên , thập can hóa hiệp , cái tức thử nghĩa nhĩ . Tục thư sở giải , loại đa vu chiết , vị tiện thâm tín . Tư sở dục ngôn giả , hựu hữu thời lệnh , tân chủ , minh ám , địa vị , tuế vận ngũ hạng .



Nhất ) thời lệnh thìn tuất sửu mùi nguyệt chỉ khả hóa thổ , hợi mão mùi nguyệt chỉ khả hóa mộc , tị dậu sửu nguyệt chỉ khả hóa kim , dần ngọ tuất nguyệt chỉ khả hóa hỏa , thân tý thìn nguyệt chỉ khả hóa thủy . Dần nguyệt kiêm khả hóa mộc , thân nguyệt kiêm khả hóa kim , kỷ nguyệt kiêm khả hóa hỏa , hợi nguyệt kiêm khả hóa thủy .

 )。

Nhị ) tân chủ nhật can phùng hiệp tắc khả hóa , cái nhật can vi mệnh chi chủ dã ; tha can phùng hiệp bất năng hóa , cái tha can vi mệnh chi tân dã . Cố như giáp nhật hiệp kỷ nguyệt , hoặc hiệp kỷ thời , tắc khả hóa thổ . Nhược giáp niên kỷ nguyệt , chỉ hiệp nhi bất hóa dã ( thử chỉ phi hóa cách nhi ngôn . Nhược kỷ thành hóa cách . Tha can phùng hiệp . Diệc đắc hóa dã ) .

 

Tam ) minh ám thấu can vi minh , tàng chi vi ám . Minh dữ ám , diệc chỉ hiệp bất hóa như kỷ thổ thấu can , dữ hợi trung sở tàng chi giáp , khả hiệp bất khả hóa .

 

Tứ ) địa vị như giáp nhật kỷ niên , địa vị bị nguyệt trụ sở cách , hiệp thả miễn cường , huống hồ bỉ tai .

 )。

Ngũ ) tuế vận như giáp nhật phùng kỷ vận hoặc kỷ tuế , ứng dĩ chánh tài luận , bất tác hóa thổ luận . Nhược nhật can phi giáp , tha can hữu nhất giáp giả , phùng nhất kỷ vận kỷ tuế , vưu bất năng hóa ( thử diệc chỉ phi hóa cách nhi ngôn nhược kỷ thành hóa cách , tha can phùng hiệp vận hoặc hiệp tuế , diệc đắc hóa dã ) .




Chi xung



Chi xung giả địa chi tương cách lục vị nhi xung kích , như tý ngọ tương xung , tý trung quý thủy , khắc ngọ trung đinh hỏa , ngọ trung kỷ thổ , hựu khắc tý trung quý thủy , hỗ tương chiến khắc dã .


Biến xung chi ảnh hưởng



Nhất ) địa chi trung đa tàng can , tương xung chi ảnh hưởng , giác thiên can chi tương khắc vi phục tạp . Tư tiên dĩ bổn khí , thời lệnh cập đa quả , tham thảo chi .

 。  

Bổn khí lưỡng chi tương xung , chiến khắc bất dĩ , đương dĩ bổn khí vi trọng . Như tý chi bổn khí vi thủy , ngọ chi bổn khí vi hỏa , cứu thuộc thủy khắc hỏa , cố tý thắng nhi ngọ bại . Tắc tý ngọ chi tương xung , ngọ nãi thụ sang , tý tắc lao lực . Thời lệnh dĩ bổn khí luận tuy tý khả thắng ngọ , nhiên như ngọ nguyệt hỏa vượng , phùng tý thủy , tý ngọ tương xung , ngọ thuộc đắc lệnh , tý thuộc thất lệnh , tắc ngọ thắng tý bại , đắc lệnh chi ngọ vô thương , thất lệnh chi tý xung khứ .

 

Đa quả như ngọ niên tý nguyệt ngọ nhật ngọ thời , dĩ bổn khí ngôn . Dĩ thời lệnh ngôn , giai tý thắng vu ngọ . Nhiên tam ngọ nhất tý , ngọ đa tý quả , ứng tác ngọ thắng . Đãn tý bại nhi bất tử . Giác vi vô lực nhi dĩ .



Nhị ) cục trung hỉ thần xung bại tắc hung , hung thần xung bại phản cát .




Chi xung chi khu biệt



Nhất ) dần thân tị hợi chi xung , lưỡng bại câu thương . Giả như dần thân phùng xung , thân trung canh kim , khắc dần trung giáp mộc dần trung bính hỏa vị thường bất khắc thân trung canh kim . Giáp trung nhâm thủy , khắc dần trung bính hỏa , dần trung mậu thổ , vị thường bất khắc thân trung nhâm thủy , chiến khắc bất tĩnh dã . Hoặc vi chủ khắc , hoặc đắc lệnh , hoặc chúng đa , khả chiêm ưu thế . Phản thị tắc tỏa bại hĩ .



Nhị ) thìn tuất sửu mùi chi xung , bổn khí giai vi thổ , nãi thuộc đồng loại , bất quá xung động nhi dĩ , vô chiến khắc ý dã . Cố phùng xung động , thổ nhân kích khởi nhi dũ vượng . Chí sở tàng chi thần , thìn trung quý thủy , khắc tuất trung đinh hỏa , tuất trung tân kim , khắc thìn trung ất mộc , đương dĩ đắc lệnh hoặc chúng đa chiêm ưu , phản thị tắc bại . Sửu trung tân kim quý thủy , năng khắc mùi trung ất mộc đinh hỏa , sửu dị thủ thắng địa vị . Nhiên diệc tu kiêm khán thời lệnh dữ đa quả , phương khả thủ quyết nhĩ .



Tam ) tý ngọ dậu mão chi xung , dĩ sở tàng tối giản , thắng bại diệc tối dịch phân . Tý trung quý thủy , khắc ngọ trung đinh hỏa . Ngọ trung kỷ thổ , khắc tý trung quý thủy . Dậu trung tân kim , thuần khắc mão trung ất mộc . Dĩ mộc khí ngôn , tý khả thắng ngọ , dậu khả thắng mão . Tái khán thời lệnh dữ đa quả , bất nan lập quyết hĩ .



( Tứ ) lưỡng chi tương xung , nhất tại niên , nhất tại thời , tục danh hải để xung . Thật tắc địa vị viễn cách , toàn vô xung ý , như nhân chi viễn đạt lưỡng địa , khởi năng tiếp xúc tương chiến .



Ngũ ) lưỡng chi tương xung , nhất tại niên , nhất tại nhật , hoặc nhất tại nguyệt , nhất tại thời . Gián cách nhất vị , xung lực giảm khinh .

)。

Lục ) lưỡng chi tương xung , nhất vi nhật chủ chi tuần không , xung lực diệc giảm ( tuần không tường hậu ) .



Thất ) như ngọ niên ngọ nguyệt tý nhật , chỉ tác ngọ nguyệt tý nhật tương xung , bất tác ngọ niên tý nhật tương xung .



Bát ) như ngọ niên tý nguyệt ngọ nhật , nhược ngọ lực cường , tắc tý ngọ chi xung kích cực tạm . Cái lưỡng cường ngọ nhi nhất nhược tý , thắng bại lập phân dã . Nhược tý lực cường . Tắc kỳ xung thế kịch liệt hĩ . Cái lưỡng nhược ngọ nhi nhất cường tý . Thế quân lực địch dã .(còn tiếp)

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.