Phương pháp nạp giáp
Nạp giáp pháp
乾 卦Càn quái
|
坎卦Khảm quái
|
艮卦Cấn quái
|
震卦Chấn quái
|
巽卦Tốn quái
|
离卦 Ly quái
|
坤卦Khôn quái
|
兑卦Đoài quái
|
壬戌
Nhâm Tuất |
戊子
Mậu Tý |
丙寅
Bính Dần |
庚戌
Canh Tuất |
辛卯
Tân Mão |
己巳
Kỷ Tị |
癸酉
Quý Dậu |
丁未
Đinh Mùi |
壬申
Nhâm Thân |
戊 戌
Mậu Tuất |
丙子
Bính Tý |
庚申
Canh Thân |
辛 巳
Tân Tị |
己未
Kỷ Mùi |
癸亥
Quý Hợi |
丁酉
Đinh Dậu |
壬午
Nhâm Ngọ |
戊申
Mậu Thân |
丙戌
Bính Tuất |
庚午
Canh Ngọ |
辛未
Tân Mùi |
己酉
Kỷ Dậu |
癸丑
Quý Sửu |
丁亥
Đinh Hợi |
甲辰
Giáp Thìn |
戊午
Mậu Ngọ |
丙申
Bính Thân |
庚辰
Canh Thìn |
辛 酉
Tân Dậu |
己亥 Kỷ Hợi
|
乙卯
Ất Mão |
丁丑
Đinh Sửu |
甲寅
Giáp Dần |
戊辰
Mậu Thìn |
丙午
Bính Ngọ |
庚寅
Canh Dần |
辛亥
Tân Hợi |
己丑
Kỷ Sửu |
乙巳
Ất Tị |
丁卯
Đinh Mão |
甲子
Giáp tý |
戊寅
Mậu Dần |
丙辰
Bính Thìn |
庚子
Canh Tý |
辛丑
Tân Sửu |
己卯
Kỷ Mão |
乙未
Ất Mùi |
丁巳
Đinh Tị |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
冬 至Đông chí
|
大寒Đại hàn
|
雨水Vũ thủy
|
春分Xuân phân
|
谷雨Cốc vũ
|
小满Tiểu mãn
|
夏至Hạ chí
|
大暑Đại thử
|
处暑Xử thử
|
秋分Thu phân
|
霜降Sương giáng
|
小雪Tiểu tuyết
|
六爻
降阴 Lục hàoGiáng âm |
六爻
Lục hào |
六爻
Lục hào |
六爻
Lục hào |
六爻
Lục hào |
六爻
升阳 Lục hàoThăng dương |
六爻
降阴 Lục hào Giáng âm |
六爻
Lục hào |
六爻
Lục hào |
六爻
Lục hào |
六爻
Lục hào |
六爻
升阴 Lục hào Thăng âm |
五爻
Ngũ hào |
五爻
降阴 Ngũ hào Giáng âm |
五爻
Ngũ hào |
五爻
Ngũ hào |
五爻
升阳 Ngũ hào Thăng dương |
五爻
Ngũ hào |
五爻
Ngũ hào |
五爻
降阳 Ngũ hào Giáng dương |
五爻
Ngũ hào |
五爻
Ngũ hào |
五爻
升阴 Ngũ hào Thăng âm |
五爻
Ngũ hào |
四爻
Tứ hào |
四爻
Tứ hào |
四爻
降阴 Tứ hào Giáng âm |
四爻
升阳 Tứ hào Thăng dương |
四爻
Tứ hào |
四爻
Tứ hào |
四爻
Tứ hào |
四爻
Tứ hào |
四爻
降阳 Tứ hào Giáng dương |
四爻
升阴 Tứ hào Thăng âm |
四爻
Tứ hào |
四爻
Tứ hào |
三爻
Tam hào |
三爻
Tam hào |
三爻
升阳 Tam hào Thăng dương |
三爻
降阴 Tam hào Giáng âm |
三爻
Tam hào |
三爻
Tam hào |
三爻
Tam hào |
三爻
Tam hào |
二爻
升阴 Tam hào Thăng âm |
三爻
降阳 Tam hào Giáng dương |
三爻
Tam hào |
三爻
Tam hào |
二爻
Nhị hào |
二爻
升阳 Nhị hào Thăng dương |
二爻
Nhị hào |
二爻
Nhị hào |
二爻
降阴 Nhị hào Giáng âm |
二爻
Nhị hào |
二爻
Nhị hào |
二爻
升阴 Nhị hào Thăng âm |
二爻
Nhị hào |
二爻
Nhị hào |
二爻
降阳 Nhị hào Giáng dương |
二爻
Nhị hào |
初爻
升阳 Sơ hào Thăng dương |
初爻
Sơ hào |
初爻
Sơ hào |
初爻
Sơ hào |
初爻
Sơ hào |
初爻
降阴 Sơ hào Giáng âm |
初爻
升阴 Sơ hào Thăng âm |
初爻
Sơ hào |
初爻
Sơ hào |
初爻
Sơ hào |
初爻
Sơ hào |
初爻
降阳 Sơ hào Giáng dương |
旺
Vượng |
相
Tướng |
胎
Thai |
没
Một |
死
Tử |
囚
Tù |
休
Hưu |
废
Phế | |
立冬
Lập Đông |
乾
Càn |
坎
Khảm |
艮
Cấn |
震
Chấn |
巽
Tốn |
离
Ly |
坤
Khôn |
兑
Đoài |
冬至
Đông Chí |
坎
Khảm |
艮
Cấn |
震
Chấn |
巽
Tốn |
离
Ly |
坤
Khôn |
兑
Đoài |
乾
Càn |
立春
Lập Xuân |
艮
Cấn |
震
Chấn |
巽
Tốn |
离
Ly |
坤
Khôn |
兑
Đoài |
乾
Càn |
坎
Khảm |
春分
Xuân Phân |
震
Chấn |
巽
Tốn |
离
Ly |
坤
Khôn |
兑
Đoài |
乾
Càn |
坎
Khảm |
艮
Cấn |
立夏
Lập Hạ |
巽
Tốn |
离
Ly |
坤
Khôn |
兑
Đoài |
乾
Càn |
坎
Khảm |
艮
Cấn |
震
Chấn |
夏至
Hạ Chí |
离
Ly |
坤
Khôn |
兑
Đoài |
乾
Càn |
坎
Khảm |
艮
Cấn |
震
Chấn |
巽
Tốn |
立秋
Lập Thu |
坤
Khôn |
兑
Đoài |
乾
Càn |
坎
Khảm |
艮
Cấn |
震
Chấn |
巽
Tốn |
离
Ly |
秋分
Thu Phân |
兑
Đoài |
乾
Càn |
坎
Khảm |
艮
Cấn |
震
Chấn |
巽
Tốn |
离
Ly |
坤
Khôn |
Số biến quái
Dụng Sự
Dịch số
MỨC ĐỘ DAO ĐỘNG CỦA QUẺ DỊCH
納甲法
Nạp giáp pháp
逐月气候輔卦用事旺相定局圖
Trục nguyệt khí hậu phụ quái dụng sự vượng tương định cục đồ
Nạp giáp pháp
其法皆自下而上,陽甲隔位順輪,陰甲隔位逆輪。
六十四卦名
逐月气候輔卦用事旺相定局圖
Trục nguyệt khí hậu phụ quái dụng sự vượng tương định cục đồ
陰陽升降生克之圖
附八卦配節气旺衰式
Phụ bát quái phối tiết khí vượng suy thức.
6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
5 11 17 23 29 35 41 47 53 59
4 10 16 22 28 36 40 46 52 58
3 9 15 21 27 35 39 45 51 57
2 8 14 20 26 34 38 44 50 56
1 7 13 19 25 33 37 43 49 55
---------------------------------------------------------------------------------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10---------------------------------------------------------------------------------------
Thay số bằng chữ: 10 chữ cái đầu của Thiên can:
K A T Đ Q K A T Đ Q
M G C B N M G C B N
Đ Q K A T Đ Q K A T
B N M G C B N M G C
A T Đ Q K A T Đ Q K
G C B N M G C B N M
------------------------------------------------------------------------------------
G A B Đ M K C T N Q
1/- Khảm 6 - 1
- Hào 1: biến Đoài 2 - 7
- Hào 2: biến Khôn 8 - 2
- Hào 3: biến Tốn 5 - 4
- Tiên thiên Khảm 6 => 2 – 8 – 5 = 15
- Hậu thiên Khảm 1 = > 7 – 2 – 4 = 13
2/- Khôn 8 – 2
- Hào 1: biến Chấn 4 – 3
- Hào 2: biến Khảm 6 – 1
- Hào 3: biến Cấn 8 – 7
- Tiên thiên Khôn 8 => 4 – 6 – 7 = 17
- Hậu thiên Khôn 2 => 3 – 1 – 8 = 12
3/- Chấn 4 - 3
- Hào 1: biến Khôn 8 – 2
- Hào 2: biến Đoài 2 – 7
- Hào 3: biến Ly 3 – 9
- Tiên thiên Chấn 4 => 8 – 2 – 3 = 13
- Hậu thiên Chấn 3 => 2 – 7 – 9 = 18
4/- Tốn 5 – 4
- Hào 1: biến Càn 1 – 6
- Hào 2: biến Cấn 7 – 8
- Hào 3: biến Khảm 6 – 1
- Tiên thiên Tốn 5 => 1 – 7 – 6 = 14
- Hậu thiên Tốn 4 => 6 – 8 – 1 = 15
6/- Càn 1 – 6
- Hào 1: biến Tốn 5 – 4
- Hào 2: biến Ly 3 – 9
- Hào 3: biến Đoài 2 – 7
- Tiên thiên Càn 1 => 5 – 3 – 2 = 10
- Hậu thiên Càn 6 => 4 – 9 – 7 = 20
7/- Đoài 2 – 7
- Hào 1: biến Khảm 6 – 1
- Hào 2: biến Chấn 4 – 3
- Hào 3: biến Càn 1 – 6
- Tiên thiên Đoài 2 => 6 – 4 – 1 = 11
- Hậu thiên Đoài 7 => 1 – 3 – 6 = 10
8/- Cấn 7 – 8
- Hào 1: biến Ly 3 – 9
- Hào 2: biến Tốn 5 – 4
- Hào 3: biến Khảm 6 – 1
- Tiên thiên Cấn 7 => 3 – 5 – 6 = 14
- Hậu thiên Cấn 8 => 9 – 4 – 1 = 14
9/- Ly 3 – 9
- Hào 1: biến Cấn 7 – 8
- Hào 2: biến Càn 1 - 6
- Hào 3: biến Chấn 4 – 3
- Tiên thiên Ly 3 => 7 – 1 – 4 = 12
- Hậu thiên Ly 9 => 8 – 6 – 3 = 17
Càn Đoài Ly Chấn Tốn Khảm Cấn Khôn
10 11 12 13 14 15 14 17 [ Tiên thiên ]
20 10 17 18 15 13 14 12 [ Hậu thiên ]
- Hào 1: biến Đoài 2 - 7
- Hào 2: biến Khôn 8 - 2
- Hào 3: biến Tốn 5 - 4
- Tiên thiên Khảm 6 => 2 – 8 – 5 = 15
- Hậu thiên Khảm 1 = > 7 – 2 – 4 = 13
2/- Khôn 8 – 2
- Hào 1: biến Chấn 4 – 3
- Hào 2: biến Khảm 6 – 1
- Hào 3: biến Cấn 8 – 7
- Tiên thiên Khôn 8 => 4 – 6 – 7 = 17
- Hậu thiên Khôn 2 => 3 – 1 – 8 = 12
3/- Chấn 4 - 3
- Hào 1: biến Khôn 8 – 2
- Hào 2: biến Đoài 2 – 7
- Hào 3: biến Ly 3 – 9
- Tiên thiên Chấn 4 => 8 – 2 – 3 = 13
- Hậu thiên Chấn 3 => 2 – 7 – 9 = 18
4/- Tốn 5 – 4
- Hào 1: biến Càn 1 – 6
- Hào 2: biến Cấn 7 – 8
- Hào 3: biến Khảm 6 – 1
- Tiên thiên Tốn 5 => 1 – 7 – 6 = 14
- Hậu thiên Tốn 4 => 6 – 8 – 1 = 15
6/- Càn 1 – 6
- Hào 1: biến Tốn 5 – 4
- Hào 2: biến Ly 3 – 9
- Hào 3: biến Đoài 2 – 7
- Tiên thiên Càn 1 => 5 – 3 – 2 = 10
- Hậu thiên Càn 6 => 4 – 9 – 7 = 20
7/- Đoài 2 – 7
- Hào 1: biến Khảm 6 – 1
- Hào 2: biến Chấn 4 – 3
- Hào 3: biến Càn 1 – 6
- Tiên thiên Đoài 2 => 6 – 4 – 1 = 11
- Hậu thiên Đoài 7 => 1 – 3 – 6 = 10
8/- Cấn 7 – 8
- Hào 1: biến Ly 3 – 9
- Hào 2: biến Tốn 5 – 4
- Hào 3: biến Khảm 6 – 1
- Tiên thiên Cấn 7 => 3 – 5 – 6 = 14
- Hậu thiên Cấn 8 => 9 – 4 – 1 = 14
9/- Ly 3 – 9
- Hào 1: biến Cấn 7 – 8
- Hào 2: biến Càn 1 - 6
- Hào 3: biến Chấn 4 – 3
- Tiên thiên Ly 3 => 7 – 1 – 4 = 12
- Hậu thiên Ly 9 => 8 – 6 – 3 = 17
Càn Đoài Ly Chấn Tốn Khảm Cấn Khôn
10 11 12 13 14 15 14 17 [ Tiên thiên ]
20 10 17 18 15 13 14 12 [ Hậu thiên ]
Năm - Tháng - Ngày - Giờ dùng Bát Tự chuyển đổi theo số toán:
Can Chi Số toán
1. Giáp Tí 35
2. Ât Sửu 39
3. Bính Dần 29
4. Đinh Mão 29
5. Mậu Thìn 41
6. Kỷ Tị 35
7. Canh Ngọ 37
8. Tân Mùi 43
9. Nhâm Thân 33
10. Quý Dậu 33
11. Giáp Tuất 35
12. Ât Hợi 27
13. Bính Tí 23
14. Đinh Sửu 31
15. Mậu Dần 41
16. Kỷ Mão 41
17. Canh Thìn 41
18.Tân Tị 35
19. Nhâm Ngọ 27
20. Quý Mùi 33
21. Giáp Thân 31
22. Ât Dậu 31
23. Bính Tuất 39
24. Đinh Hợi 31
25. Mậu Tí 31
26. Kỷ Sửu 39
27. Canh Dần 35
28. Tân Mão 35
29. Nhâm Thìn 29
30. Quý Tị 23
31. Giáp Ngọ 33
32. Ât Mùi 39
33. Bính Thân 31
34. Đinh Dậu 31
35. Mậu Tuất 41
36. Kỷ Hợi 33
37 Canh Tí 35
38. Tân Sửu 43
39. Nhâm Dần 31
40. Quý Mão 31
41. Giáp Thìn 35
42. Ât Tị 29
43. Bính Ngọ 25
44. Đinh Mùi 31
45. Mậu Thân 43
46. Kỷ Dậu 43
47. Canh Tuất 41
48. Tân Hợi 33
49. Nhâm Tí 25
50. Quý Sửu 33
51. Giáp Dần 29
52. Ât Mão 29
53. Bính Thìn 39
54. Đinh Tị 33
55. MậuNgọ 33
56. Kỷ Mùi 39
57. Canh Thân 37
58. Tân Dậu 37
59. Nhâm Tuất 29
60. Quý Hợi 21
Can Chi Số toán
1. Giáp Tí 35
2. Ât Sửu 39
3. Bính Dần 29
4. Đinh Mão 29
5. Mậu Thìn 41
6. Kỷ Tị 35
7. Canh Ngọ 37
8. Tân Mùi 43
9. Nhâm Thân 33
10. Quý Dậu 33
11. Giáp Tuất 35
12. Ât Hợi 27
13. Bính Tí 23
14. Đinh Sửu 31
15. Mậu Dần 41
16. Kỷ Mão 41
17. Canh Thìn 41
18.Tân Tị 35
19. Nhâm Ngọ 27
20. Quý Mùi 33
21. Giáp Thân 31
22. Ât Dậu 31
23. Bính Tuất 39
24. Đinh Hợi 31
25. Mậu Tí 31
26. Kỷ Sửu 39
27. Canh Dần 35
28. Tân Mão 35
29. Nhâm Thìn 29
30. Quý Tị 23
31. Giáp Ngọ 33
32. Ât Mùi 39
33. Bính Thân 31
34. Đinh Dậu 31
35. Mậu Tuất 41
36. Kỷ Hợi 33
37 Canh Tí 35
38. Tân Sửu 43
39. Nhâm Dần 31
40. Quý Mão 31
41. Giáp Thìn 35
42. Ât Tị 29
43. Bính Ngọ 25
44. Đinh Mùi 31
45. Mậu Thân 43
46. Kỷ Dậu 43
47. Canh Tuất 41
48. Tân Hợi 33
49. Nhâm Tí 25
50. Quý Sửu 33
51. Giáp Dần 29
52. Ât Mão 29
53. Bính Thìn 39
54. Đinh Tị 33
55. MậuNgọ 33
56. Kỷ Mùi 39
57. Canh Thân 37
58. Tân Dậu 37
59. Nhâm Tuất 29
60. Quý Hợi 21
1- Càn:
- Nội: 9 + (9 x 2) + (9 + 4) = 63
- Ngoại: (9 x 8) + (9 x 16) + (9 x 32) = 504
- Tổng: 63 + 504 = 567.
2- Khôn:
- Nôi: (6 x 1) + (6 x 2) + (6 x 4) = 42
- Ngoại: (6 x 8) + (6 x 16 = 96) + (6 x 32= 192) = 336
- Tổng: 42 + 336 = 378
3- Chấn:
- Nôi: (9 x 1) + (6 x 2) + (6 x 4) = 45
- Ngoại: 45 x 8 = 360
- Tổng: 45 + 360 = 405
4- Tốn:
- Nội: (6 x 1) + (9 x 2) + (9 x 4) = 60
- Ngoại: 60 x 8 = 480
- Tổng: 60 + 480 = 540
5- Ly
- Nội: (9 x 1) + (6 x 2) + (9 x 4) = 57
- Ngoại: 57 x 8 = 456
- Tổng: 57 + 456 = 513
6- Khảm
- Nội: (6 x 1) + (9 x 2) + (6 x 4) = 48
- Ngoại: 48 x 8 = 384
- Tổng: 48 + 384 = 432
7- Cấn:
- Nội: (6 x 1) + (6 x 2) + (9 x 4) = 54
- Ngoại: 54 x 8 = 432
- Tổng: 54 + 432 = 486
8- Đoài
- Nội: (9 x 1) + (9 x 2) + (6 x 4) = 51
- Ngoại: 51 x 8 = 408
- Tổng: 51 + 408 = 459
- Nội: 9 + (9 x 2) + (9 + 4) = 63
- Ngoại: (9 x 8) + (9 x 16) + (9 x 32) = 504
- Tổng: 63 + 504 = 567.
2- Khôn:
- Nôi: (6 x 1) + (6 x 2) + (6 x 4) = 42
- Ngoại: (6 x 8) + (6 x 16 = 96) + (6 x 32= 192) = 336
- Tổng: 42 + 336 = 378
3- Chấn:
- Nôi: (9 x 1) + (6 x 2) + (6 x 4) = 45
- Ngoại: 45 x 8 = 360
- Tổng: 45 + 360 = 405
4- Tốn:
- Nội: (6 x 1) + (9 x 2) + (9 x 4) = 60
- Ngoại: 60 x 8 = 480
- Tổng: 60 + 480 = 540
5- Ly
- Nội: (9 x 1) + (6 x 2) + (9 x 4) = 57
- Ngoại: 57 x 8 = 456
- Tổng: 57 + 456 = 513
6- Khảm
- Nội: (6 x 1) + (9 x 2) + (6 x 4) = 48
- Ngoại: 48 x 8 = 384
- Tổng: 48 + 384 = 432
7- Cấn:
- Nội: (6 x 1) + (6 x 2) + (9 x 4) = 54
- Ngoại: 54 x 8 = 432
- Tổng: 54 + 432 = 486
8- Đoài
- Nội: (9 x 1) + (9 x 2) + (6 x 4) = 51
- Ngoại: 51 x 8 = 408
- Tổng: 51 + 408 = 459
NGOÀI TĨNH - TRONG ĐỘNG NGOÀI ĐỘNG - TRONG TĨNH
1- Thuần Càn: 504 + 63 = 567 1. Thuần Càn: 504 + 63 = 567
567 - 567 = " 0 "
2- Thiên Phong Cấu: 504 + 60 = 564 2. Phong Thiên Tiểu súc: 480 + 63 = 543
564 - 543 = 21 (21 x 1)
3- Thiên Hỏa Đồng nhân: 504 + 57 = 561 3. Hỏa Thiên Đại hữu: 456 + 63 = 519
561 - 519 = 42 (21 x 2)
4- Thiên Sơn Độn: 504 + 54 = 558 4. Sơn Thiên Đại súc: 432 + 63 = 495
558 - 495 = 63 (21 x 3)
5- Thiên Trạch Lý: 504 + 51 = 555 5. Trạch Thiên Quải: 408 + 63 = 471
555 - 471 = 84 (21 x 4)
6- Thiên Thủy Tụng: 504 + 48 = 552 6. Thủy Thiên Nhu: 384 + 63 = 447
552 - 447 = 105 (21 x 5)
7- Thiên Lôi Vô vọng: 504 + 45 = 549 7. Lôi Thiên Đại tráng: 360 + 63 = 423
549 - 423 = 126 ( 21 x 6)
8- Thiên Địa Bĩ: 504 + 42 = 546 8. Địa Thiên Thái: 336 + 63 = 399
546 - 399 = 147 (21 x 7)
9- Phong Thiên Tiểu súc: 480 + 63 = 543 9. Thiên Phong Cấu: 504 + 60 = 564
564 - 543 = 21 (21 x 1)
10- Thuần Tốn: 480 + 60 = 540 10. Thuần Tốn: 480 + 60 = 540
540 = 540 = " 0 " (21 x 0)
11- Phong Hỏa Gia nhân: 480 + 57 = 537 11. Hỏa Phong Đỉnh: 456 + 60 = 516
537 - 516 = 21 (21 x 1)
12- Phong Sơn Tiệm: 480 + 54 = 534 12. Sơn Phong Cổ: 432 + 60 = 492
534 - 492 = 42 (21 x 2)
13- Phong Trạch Trung phu: 480 + 51 = 531 13. Trạch Phong Đại quá: 408 + 60 = 468
531 - 468 = 63 (21 x 3)
14- Phong Thủy Hoán: 480 + 48 = 528 14. Thủy Phong Tỉnh: 384 + 60 = 444
528 - 444 = 84 (21 x 4)
15- Phong Lôi Ích: 480 + 45 = 525 15. Lôi Phong Hằng: 360 + 60 = 420
525 - 420 = 105 (21 x 5)
16- Phong Địa Quan: 480 + 42 = 522 16. Địa Phong Thăng: 336 + 60 = 396
525 - 396 = 126 (21 x 6)
17- Hỏa Thiên Đại hữu: 456 + 63 = 519 17. Thiên Hỏa Đồng nhân: 504 + 57 = 561
561 - 519 = 42 (21 x 2)
18- Hỏa Phong Đỉnh: 456 + 60 = 516 18. Phong Hỏa Gia nhân: 480 + 57 = 537
537 - 516 = 21 (21 x 1)
19- Thuần Ly: 456 + 57 = 513 19. Thuần Ly: 456 + 57 = 513
513 - 513 = " 0 " (21 x 0)
20- Hỏa Sơn Lữ: 456 + 54 = 510 20. Sơn Hỏa Bí: 432 + 57 = 489
510 - 489 = 21 (21 x 1)
21- Hỏa Trạch Khuê: 456 + 51 = 507 21. Trạch Hỏa Cách: 408 + 57 = 465
507 - 465 = 42 (21 x 2)
22- Hỏa Thủy Vị tế: 456 + 48 = 504 22. Thủy Hỏa Ký tế: 384 + 57 = 441
504 - 441 = 63 (21 x 3)
23- Hỏa Lôi Phệ hạp: 456 + 45 = 501 23. Lôi Hỏa Phong: 360 + 57 = 417
501 - 417 = 84 (21 x 4)
24- Hỏa Địa Tấn: 456 + 42 = 498 24. Địa Hỏa Minh di: 336 + 57 = 393
456 - 393 = 63 (21 x 3)
25- Sơn Thiên Đại súc: 432 + 63 = 495 25. Thiên Sơn Độn: 504 + 54 = 558
558 - 495 = 63 (21 x 3)
26- Sơn Phong Cổ: 432 + 60 = 492 26. Phong Sơn Tiệm: 480 + 54 = 534
534 - 492 = 42 (21 x 2)
27- Sơn Hỏa Bí: 432 + 57 = 489 27. Hỏa Sơn Lữ: 456 + 54 = 510
510 - 489 = 21 (21 x 1)
28- Thuần Cấn: 432 + 54 = 486 28. Thuần Cấn: 432 + 54 = 486
486 - 486 = " 0 " (21 x 0)
29- Sơn Trạch Tổn: 432 + 51 = 483 29. Trạch Sơn Hàm: 408 + 54 = 462
483 - 462 = 21 (21 x 1)
30- Sơn Thủy Mông: 432 + 48 = 480 30. Thủy Sơn Kiển: 384 + 54 = 438
480 - 438 = 42 (21 x 2)
31- Sơn Lôi Di: 432 + 45 = 477 31. Lôi Sơn Tiểu quá: 360 + 54 = 414
477 - 414 = 63 (21 x 3)
32- Sơn Địa Bác: 432 + 42 = 474 32. Địa Sơn Khiêm: 336 + 54 = 390
474 - 390 = 84 (21 x 4)
33- Trạch Thiên Quải: 408 + 63 = 471 33. Thiên Trạch Lý: 504 + 51 = 555
555 - 471 = 84 (21 x 4)
34- Trạch Phong Đại quá: 408 + 60 = 468 34. Phong Trạch Trung Phu: 480 + 51 = 531
531 - 468 = 63 (21 x 3)
35- Trạch Hỏa Cách: 408 + 57 = 465 35. Hỏa Trạch Khuê: 456 + 51 = 507
507 - 465 = 42 (21 x 2)
36- Trạch Sơn Hàm: 408 + 54 = 462 36. Sơn Trạch Tổn: 432 + 51 = 483
483 - 462 = 21 (21 x 1)
37- Thuần Đoài: 408 + 51 = 459 37. Thuần Đoài: 408 + 51 = 459
459 - 459 = 0 (21 x 0)
38- Trạch Thủy Khốn: 408 + 48 = 456 38. Thủy Trạch Tiết: 384 + 51 = 435
456 - 435 = 21 (21 x 1)
39- Trạch Lôi Tùy: 408 + 45 = 453 39. Lôi Trạch Quy muội: 360 + 51 = 411
453 - 411 = 42 (21 x 2)
40- Trạch Địa Tụy: 408 + 42 = 450 40. Địa Trạch Lâm: 336 + 51 = 387
450 - 387 = 63 (21 x 3)
41- Thủy Thiên Nhu: 384 + 63 = 447 41. Thiên Thủy Tụng: 504 + 48 = 552
552 - 447 = 105 (21 x 5)
42- Thủy Phong Tỉnh: 384 + 60 = 444 42. Phong Thủy Hoán: 480 + 48 = 528
528 - 444 = 84 (21 x 4)
43- Thủy Hỏa Ký tế: 384 + 57 = 441 43. Hỏa Thủy Vị tế: 456 + 48 = 504
504 - 441 = 63 (21 x 3)
44- Thủy Sơn Kiển: 384 + 54 = 438 44. Sơn Thủy Mông: 432 + 48 = 480
480 - 438 = 42 (21 x 1)
45- Thủy Trạch Tiết: 384 + 51 = 435 45. Trạch Thủy Khốn: 408 + 48 = 456
456 - 435 = 21 (21 x 1)
46- Thuần Khảm: 384 + 48 = 432 46. Thuần Khảm: 384 + 48 = 432
432 - 432 = 0 (21 x 0)
47- Thủy Lôi Truân: 384 + 45 = 429 47. Lôi Thủy Giải: 360 + 48 = 408
429 - 408 = 21 (21 x 1)
48- Thủy Địa Tỷ: 384 + 42 = 426 48. Địa Thủy Sư: 336 + 48 = 384
426 - 384 = 42 (21 x 2)
49- Lôi Thiên Đại tráng: 360 + 63 = 423 49. Thiên Lôi Vô vọng: 504 + 45 = 549
549 - 423 = 126 (21 x 6)
50- Lôi Phong Hằng: 360 + 60 = 420 50. Phong Lôi Ích: 480 + 45 = 525
525 - 420 = 105 (21 x 5)
51- Lôi Hỏa Phong: 360 + 57 = 417 51. Hỏa Lôi Phệ hạp: 456 + 45 = 501
501 - 417 = 84 (21 x 4)
52- Lôi Sơn Tiểu quá: 360 + 54 = 414 52. Sơn Lôi Di: 432 + 45 = 477
477 - 414 = 63 (21 x 3)
53- Lôi Trạch Quy muội: 360 + 51 = 411 53. Trạch Lôi Tùy: 408 + 45 = 453
453 - 411 = 42 (21 x 2)
54- Lôi Thủy Giải: 360 + 48 = 408 54. Thủy Lôi Truân: 384 + 45 = 429
429 - 408 = 21 (21 x 1)
55- Thuần Chấn: 360 + 45 = 405 55. Thuần Chấn: 360 + 45 = 405
405 - 405 = 0 (21 x 0)
56- Lôi Địa Dự: 360 + 42 = 402 56. Địa Lôi Phục: 336 + 45 = 381
402 - 381 = 21
57- Địa Thiên Thái: 336 + 63 = 399 57. Thiên Địa Bĩ: 504 + 42 = 546
546 - 399 = 147 (21 x 7)
58- Địa Phong Thăng: 336 + 60 = 396 58. Phong Địa Quán: 480 + 42 = 522
522 - 396 = 126 (21 x 6)
59- Địa Hỏa Minh di: 336 + 57 = 393 59. Hỏa Địa Tấn: 456 + 42 = 498
498 - 393 = 105 (21 x 5)
60- Địa Sơn Khiêm: 336 + 54 = 390 60. Sơn Địa Bác: 432 + 42 = 474
474 - 390 = 84 (21 x 4)
61- Địa Trạch Lâm: 336 + 51 = 387 61. Trạch Địa Tụy: 408 + 42 = 450
450 - 387 = 63 (21 x 3)
62- Địa Thủy Sư: 336 + 48 = 384 62. Thủy Địa Tỷ: 384 + 42 = 426
426 - 384 = 42 (21 x 2)
63- Địa Lôi Phục: 336 + 45 = 381 63: Lôi Địa Dự: 360 + 42 = 402
402 - 381 = 21 (21 x 1)
64- Thuần Khôn: 336 + 42 = 378 64. Thuần Khôn: 336 + 42 = 378
378 - 378 = 0 (21 x 0)
Dịch nói: "Lợi thiệp đại xuyên", hàm nghĩa rằng: "Lợi về sự vượt qua sông cả sóng lớn".
Ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ vượt qua "sông cả sóng lớn" của mỗi một quẻ Dịch ? Đó là mức độ dao động của quẻ Dịch chăng ?.
1- Thuần Càn: 504 + 63 = 567 1. Thuần Càn: 504 + 63 = 567
567 - 567 = " 0 "
2- Thiên Phong Cấu: 504 + 60 = 564 2. Phong Thiên Tiểu súc: 480 + 63 = 543
564 - 543 = 21 (21 x 1)
3- Thiên Hỏa Đồng nhân: 504 + 57 = 561 3. Hỏa Thiên Đại hữu: 456 + 63 = 519
561 - 519 = 42 (21 x 2)
4- Thiên Sơn Độn: 504 + 54 = 558 4. Sơn Thiên Đại súc: 432 + 63 = 495
558 - 495 = 63 (21 x 3)
5- Thiên Trạch Lý: 504 + 51 = 555 5. Trạch Thiên Quải: 408 + 63 = 471
555 - 471 = 84 (21 x 4)
6- Thiên Thủy Tụng: 504 + 48 = 552 6. Thủy Thiên Nhu: 384 + 63 = 447
552 - 447 = 105 (21 x 5)
7- Thiên Lôi Vô vọng: 504 + 45 = 549 7. Lôi Thiên Đại tráng: 360 + 63 = 423
549 - 423 = 126 ( 21 x 6)
8- Thiên Địa Bĩ: 504 + 42 = 546 8. Địa Thiên Thái: 336 + 63 = 399
546 - 399 = 147 (21 x 7)
9- Phong Thiên Tiểu súc: 480 + 63 = 543 9. Thiên Phong Cấu: 504 + 60 = 564
564 - 543 = 21 (21 x 1)
10- Thuần Tốn: 480 + 60 = 540 10. Thuần Tốn: 480 + 60 = 540
540 = 540 = " 0 " (21 x 0)
11- Phong Hỏa Gia nhân: 480 + 57 = 537 11. Hỏa Phong Đỉnh: 456 + 60 = 516
537 - 516 = 21 (21 x 1)
12- Phong Sơn Tiệm: 480 + 54 = 534 12. Sơn Phong Cổ: 432 + 60 = 492
534 - 492 = 42 (21 x 2)
13- Phong Trạch Trung phu: 480 + 51 = 531 13. Trạch Phong Đại quá: 408 + 60 = 468
531 - 468 = 63 (21 x 3)
14- Phong Thủy Hoán: 480 + 48 = 528 14. Thủy Phong Tỉnh: 384 + 60 = 444
528 - 444 = 84 (21 x 4)
15- Phong Lôi Ích: 480 + 45 = 525 15. Lôi Phong Hằng: 360 + 60 = 420
525 - 420 = 105 (21 x 5)
16- Phong Địa Quan: 480 + 42 = 522 16. Địa Phong Thăng: 336 + 60 = 396
525 - 396 = 126 (21 x 6)
17- Hỏa Thiên Đại hữu: 456 + 63 = 519 17. Thiên Hỏa Đồng nhân: 504 + 57 = 561
561 - 519 = 42 (21 x 2)
18- Hỏa Phong Đỉnh: 456 + 60 = 516 18. Phong Hỏa Gia nhân: 480 + 57 = 537
537 - 516 = 21 (21 x 1)
19- Thuần Ly: 456 + 57 = 513 19. Thuần Ly: 456 + 57 = 513
513 - 513 = " 0 " (21 x 0)
20- Hỏa Sơn Lữ: 456 + 54 = 510 20. Sơn Hỏa Bí: 432 + 57 = 489
510 - 489 = 21 (21 x 1)
21- Hỏa Trạch Khuê: 456 + 51 = 507 21. Trạch Hỏa Cách: 408 + 57 = 465
507 - 465 = 42 (21 x 2)
22- Hỏa Thủy Vị tế: 456 + 48 = 504 22. Thủy Hỏa Ký tế: 384 + 57 = 441
504 - 441 = 63 (21 x 3)
23- Hỏa Lôi Phệ hạp: 456 + 45 = 501 23. Lôi Hỏa Phong: 360 + 57 = 417
501 - 417 = 84 (21 x 4)
24- Hỏa Địa Tấn: 456 + 42 = 498 24. Địa Hỏa Minh di: 336 + 57 = 393
456 - 393 = 63 (21 x 3)
25- Sơn Thiên Đại súc: 432 + 63 = 495 25. Thiên Sơn Độn: 504 + 54 = 558
558 - 495 = 63 (21 x 3)
26- Sơn Phong Cổ: 432 + 60 = 492 26. Phong Sơn Tiệm: 480 + 54 = 534
534 - 492 = 42 (21 x 2)
27- Sơn Hỏa Bí: 432 + 57 = 489 27. Hỏa Sơn Lữ: 456 + 54 = 510
510 - 489 = 21 (21 x 1)
28- Thuần Cấn: 432 + 54 = 486 28. Thuần Cấn: 432 + 54 = 486
486 - 486 = " 0 " (21 x 0)
29- Sơn Trạch Tổn: 432 + 51 = 483 29. Trạch Sơn Hàm: 408 + 54 = 462
483 - 462 = 21 (21 x 1)
30- Sơn Thủy Mông: 432 + 48 = 480 30. Thủy Sơn Kiển: 384 + 54 = 438
480 - 438 = 42 (21 x 2)
31- Sơn Lôi Di: 432 + 45 = 477 31. Lôi Sơn Tiểu quá: 360 + 54 = 414
477 - 414 = 63 (21 x 3)
32- Sơn Địa Bác: 432 + 42 = 474 32. Địa Sơn Khiêm: 336 + 54 = 390
474 - 390 = 84 (21 x 4)
33- Trạch Thiên Quải: 408 + 63 = 471 33. Thiên Trạch Lý: 504 + 51 = 555
555 - 471 = 84 (21 x 4)
34- Trạch Phong Đại quá: 408 + 60 = 468 34. Phong Trạch Trung Phu: 480 + 51 = 531
531 - 468 = 63 (21 x 3)
35- Trạch Hỏa Cách: 408 + 57 = 465 35. Hỏa Trạch Khuê: 456 + 51 = 507
507 - 465 = 42 (21 x 2)
36- Trạch Sơn Hàm: 408 + 54 = 462 36. Sơn Trạch Tổn: 432 + 51 = 483
483 - 462 = 21 (21 x 1)
37- Thuần Đoài: 408 + 51 = 459 37. Thuần Đoài: 408 + 51 = 459
459 - 459 = 0 (21 x 0)
38- Trạch Thủy Khốn: 408 + 48 = 456 38. Thủy Trạch Tiết: 384 + 51 = 435
456 - 435 = 21 (21 x 1)
39- Trạch Lôi Tùy: 408 + 45 = 453 39. Lôi Trạch Quy muội: 360 + 51 = 411
453 - 411 = 42 (21 x 2)
40- Trạch Địa Tụy: 408 + 42 = 450 40. Địa Trạch Lâm: 336 + 51 = 387
450 - 387 = 63 (21 x 3)
41- Thủy Thiên Nhu: 384 + 63 = 447 41. Thiên Thủy Tụng: 504 + 48 = 552
552 - 447 = 105 (21 x 5)
42- Thủy Phong Tỉnh: 384 + 60 = 444 42. Phong Thủy Hoán: 480 + 48 = 528
528 - 444 = 84 (21 x 4)
43- Thủy Hỏa Ký tế: 384 + 57 = 441 43. Hỏa Thủy Vị tế: 456 + 48 = 504
504 - 441 = 63 (21 x 3)
44- Thủy Sơn Kiển: 384 + 54 = 438 44. Sơn Thủy Mông: 432 + 48 = 480
480 - 438 = 42 (21 x 1)
45- Thủy Trạch Tiết: 384 + 51 = 435 45. Trạch Thủy Khốn: 408 + 48 = 456
456 - 435 = 21 (21 x 1)
46- Thuần Khảm: 384 + 48 = 432 46. Thuần Khảm: 384 + 48 = 432
432 - 432 = 0 (21 x 0)
47- Thủy Lôi Truân: 384 + 45 = 429 47. Lôi Thủy Giải: 360 + 48 = 408
429 - 408 = 21 (21 x 1)
48- Thủy Địa Tỷ: 384 + 42 = 426 48. Địa Thủy Sư: 336 + 48 = 384
426 - 384 = 42 (21 x 2)
49- Lôi Thiên Đại tráng: 360 + 63 = 423 49. Thiên Lôi Vô vọng: 504 + 45 = 549
549 - 423 = 126 (21 x 6)
50- Lôi Phong Hằng: 360 + 60 = 420 50. Phong Lôi Ích: 480 + 45 = 525
525 - 420 = 105 (21 x 5)
51- Lôi Hỏa Phong: 360 + 57 = 417 51. Hỏa Lôi Phệ hạp: 456 + 45 = 501
501 - 417 = 84 (21 x 4)
52- Lôi Sơn Tiểu quá: 360 + 54 = 414 52. Sơn Lôi Di: 432 + 45 = 477
477 - 414 = 63 (21 x 3)
53- Lôi Trạch Quy muội: 360 + 51 = 411 53. Trạch Lôi Tùy: 408 + 45 = 453
453 - 411 = 42 (21 x 2)
54- Lôi Thủy Giải: 360 + 48 = 408 54. Thủy Lôi Truân: 384 + 45 = 429
429 - 408 = 21 (21 x 1)
55- Thuần Chấn: 360 + 45 = 405 55. Thuần Chấn: 360 + 45 = 405
405 - 405 = 0 (21 x 0)
56- Lôi Địa Dự: 360 + 42 = 402 56. Địa Lôi Phục: 336 + 45 = 381
402 - 381 = 21
57- Địa Thiên Thái: 336 + 63 = 399 57. Thiên Địa Bĩ: 504 + 42 = 546
546 - 399 = 147 (21 x 7)
58- Địa Phong Thăng: 336 + 60 = 396 58. Phong Địa Quán: 480 + 42 = 522
522 - 396 = 126 (21 x 6)
59- Địa Hỏa Minh di: 336 + 57 = 393 59. Hỏa Địa Tấn: 456 + 42 = 498
498 - 393 = 105 (21 x 5)
60- Địa Sơn Khiêm: 336 + 54 = 390 60. Sơn Địa Bác: 432 + 42 = 474
474 - 390 = 84 (21 x 4)
61- Địa Trạch Lâm: 336 + 51 = 387 61. Trạch Địa Tụy: 408 + 42 = 450
450 - 387 = 63 (21 x 3)
62- Địa Thủy Sư: 336 + 48 = 384 62. Thủy Địa Tỷ: 384 + 42 = 426
426 - 384 = 42 (21 x 2)
63- Địa Lôi Phục: 336 + 45 = 381 63: Lôi Địa Dự: 360 + 42 = 402
402 - 381 = 21 (21 x 1)
64- Thuần Khôn: 336 + 42 = 378 64. Thuần Khôn: 336 + 42 = 378
378 - 378 = 0 (21 x 0)
Dịch nói: "Lợi thiệp đại xuyên", hàm nghĩa rằng: "Lợi về sự vượt qua sông cả sóng lớn".
Ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ vượt qua "sông cả sóng lớn" của mỗi một quẻ Dịch ? Đó là mức độ dao động của quẻ Dịch chăng ?.
Post a Comment